intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 1)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề số 1)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: KHTN - Lớp 6 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Hoạt động nào không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm. B. Nghiên cứu trang phục của các nước. C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vệ môi trường. D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh. Câu 2. Dãy gồm các vật sống là: A. Con gà, cái bàn, quyển sách. B. Con trâu, cây bàng, con cá. C. Hòn đá, cái bàn, cái bút. D. Con mèo, cây lúa, bóng điện. Câu 3. Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. D. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. Câu 5. Vỏ dây điện làm bằng nhựa nhưng lõi dây điện làm bằng kim loại vì: A. Nhựa hoặc cao su , kim loại không có tính đàn hồi. B. Nhựa hoặc cao su , kim loại là chất dễ cháy. C. Nhựa hoặc cao su dẫn điện, kim loại cách điện. D. Nhựa hoặc cao su cách điện, kim loại dẫn điện. Câu 6. Mía là nguyên liệu chính để sản xuất: A. Muối ăn. B. Nước mắm. C. Đường ăn. D. Dầu ăn. Câu 7. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Sodium chloride. D. Gỗ. Câu 8. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A. Carotenoid. B. Xanthopyll. C. Phycobilin. D. Diệp lục. Câu 9. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì: A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. C. Nó có nhiều hình dạng để thích nghi với các chức năng khác nhau. D. Nó có nhiều kích thước để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
  2. Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại Tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 11. Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là: A. Hình cầu, hình khối, hình que. B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn. C. Hình que, hình xoắn, hình cầu. D. Hình khối, hình que, hình cầu. Câu 12. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào Câu 13. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 14. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 15. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới Câu 16. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật B. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (1,0 điểm): Nêu các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành? Câu 18. (1,0 điểm): Phân biệt dung môi với dung dịch? Câu 19. (2,0 điểm): a) Em hãy giải thích sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? b) Vì sao tế bào được xem là đơn vị cơ bản của sự sống? Câu 20. (1,0 điểm): Nêu một số bệnh do virus gây ra ở người? Câu 21. (1,0 điểm): Tại sao ăn sữa chua hàng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn? -----------------Hết------------------- (Đề thi gồm có 21 câu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: KHTN lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B B A B D C C D A C C D C C A D án Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Điểm Tổng Câu Ý Nội dung thành điểm phần - Thực hiện theo chỉ dẫn của giáo viên 0,25 - Đọc kĩ nhãn ghi trên mỗi lọ hóa chất, cẩn thận khi 0,25 Câu 17 làm thí nghiệm với hóa chất có tính ăn mòn . - Cẩn thận khi cầm đồ thủy tinh và các vật sắc nhọn. 0,25 1,0 - Dọn dẹp và cất thiết bị sau khi làm thí nghiệm, bỏ 0,25 rác thải phòng thí nghiệm đúng nơi quy định, Luôn rửa tay bằng xà phòng. Câu 18 - Dung dịch gồm chất tan và dung môi 0,5 1,0 - Dung môi là chất để hòa tan chất tan tạo ra dung 0,5 dịch a Tế bào thực vật khác tế bào động vật là: + Có thành tế bào (giữ hình dạng tế bào ổn định) 0,5 Câu 19 + Có lục lạp (chứa sắc tố quang hợp) 0,5 2,0 + Có không bào lớn 0,5 b Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào , vì vậy tế 0,5 bào được xem là đơn vị cơ bản của sự sống Câu 20 Bệnh thủy đậu, bệnh quai bị, bệnh viêm gan B, bệnh 2,0 cúm 1,0 (HS kể bệnh khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 21 - Ăn sữa chua hàng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm 0,75 ngon miệng hơn vì trong sữa chua có rất nhiều vi khuẩn có lợi hỗ trợ và bảo vệ hệ tiêu hóa, tăng cường sức đề kháng
  4. - Vitamin B trong sữa chua giúp kích thích vị giác , 0,25 tăng cảm giác ngon miệng Tổng điểm 6,0 6,0 * Lưu ý: HS lập luận, có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2