intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. pPHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I sau khi kết thúc nội dung ở tuần 14 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: Phân môn Vật lí :2 câu ; thông hiểu: - Phân môn Vật lí :2 câu Phần tự luận: 6,0 điểm Nhận biết: 1 câu (0,5 đ); Vận dụng cao: 1 câu (1 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở 1 2 1 2 1,0 đ đầu 0,5 đ 0,5 đ 2. Các 2 2 1 1 4 2đ phép đo 0,5 đ 0,5 đ 1đ 3. Các thể (trạng thái) của 1 chất. 1 0,5 đ Oxygen 0,5 đ và không khí. 4. Một số 2 1 2 1 4 2,0 vật liệu,
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. 5. Tế bào – đơn vị 3 1 1 3 1,25 cơ sở của 0,75đ 0,5 đ sự sống. 6. Từ tế 1 1 bào đến 2 1,5 cơ thể. 0,5 đ 1,0 đ 7. Đa 3 1 dạng thế 2 3 1,75 giới sống 0,75 1,0 đ Số câu 2 12 3 4 2 0 1 0 24 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
  4. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên - Giới thiệu về – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Khoa học tự Nhận biết – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường nhiên. Các lĩnh khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo vực chủ yếu thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). của Khoa học – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. tự nhiên - Giới thiệu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối một số dụng cụ tượng nghiên cứu. đo và quy tắc – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật Thông hiểu không sống. an toàn trong phòng thực – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C2 chiều dài của một vật, đo thể tích - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài, đo thể tích trong một số trường hợp đơn Nhận biết giản. - Đo chiều dài - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước đo thể tích khi đo, ước lượng được chiều dài thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu 1 C4 - Biết được được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, bình chia độ. Vận dụng bậc thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN)
  5. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) của thước, bình chia độ. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, Vận dụng bậc cao vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối 1 C1 lượng của một vật. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước Đo khối lượng lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu Vận dụng được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Đo thời gian Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
  6. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu 1 C3 - Hiểu được các dụng cụ dùng để đo thời gian trong các trường hợp khác nhau - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận dụng - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Nhận biết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận Thang nhiệt độ Thông hiểu sai một số hiện tượng. Celsius – Đo - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước nhiệt độ lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. Vận dụng - Nêu được công dụng của các loại nhiệt kế - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Vận dụng cao Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất.
  7. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu – Ba thể (trạng sinh) thái) cơ bản của – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Sự chuyển – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. đổi thể (trạng thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. Nhận biết - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C9 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. 1 C10 – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
  8. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Vận dụng cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực,
  9. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng – Một số vật – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông liệu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, – Một số nhiên gốm, thuỷ tinh,... liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu - Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng nguyên liệu Thông hiểu dầu, ... - Một số lương – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thực, thực 2 C7-8 thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... phẩm – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên Vận dụng liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu Vận dụng cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – Khái niệm tế Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. bào - Nêu được cấu tạo, chức năng của tế bào. 2 C15, 16 – Hình dạng và - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. kích thước tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
  10. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. -Trình bày những điểm khác nhau giữa tế bào động vật, tế bào thực vật. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: bào màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. Thông hiểu – Cấu tạo và – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. chức năng tế bào – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào 1 C17 – Sự lớn lên và (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). sinh sản của tế Vận dụng bậc thấp – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. – Tế bào là đơn - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ vị cơ sở của sự dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. sống 6. Từ tế bào đến cơ thể – Từ tế bào đến Nhận biết Nêu được các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao mô Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên – Từ mô đến cơ mô. quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên – Từ cơ quan cơ quan. đến hệ cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên – Từ hệ cơ hệ cơ quan. quan đến cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể.
  11. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. Vận dụng bậc thấp - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ Vận dụng bậc cao quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 7. Đa dạng thế giới sống - Hệ thống – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và phân loại sinh tên khoa học. vật - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản - Khóa lưỡng Nhận biết của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. phân - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 1 C20 - Vi khuẩn Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn 2 C18,19 theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.
  12. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận dụng bậc thấp – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị
  13. ………………………………........ Lớp: ………… A. PHÂN MÔN LÝ (2,5đ) I. TRẮC NGHIỆM: (1,0đ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu đúng Câu 1. Đơn vị đo khối lượng là A. mét khối (m3) B. niu tơn (N) C. kilôgam (kg) D. kilômét (km) Câu 2. Để đo chiều rộng phòng học nên chọn loại thước nào sau đây? A. Thước kẻ. C. Thước dây B. Thước cuộn. D. Thước kẹp. Câu 3. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ đeo tay. Câu 4. ĐCNN của một thước là A. độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. độ dài giữa các vạch chia trên thước. C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. II. TỰ LUẬN: (1,5 đ) Câu 5. (1,0đ) Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit và đổi các nhiệt độ sau: a. 200C = .... 0F b. 150C = .... 0F Câu 6. (0,5đ) Nêu một số quy định an toàn trong phòng thực hành. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
  14. ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
  15. ............................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................. B. PHÂN MÔN HÓA: (2,5đ) I. TRẮC NGHIỆM: (1,0đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 7. Dãy nào sau đây gồm toàn các nguyên liệu tự nhiên? A..Đường, quặng apatit, đá vôi. B. Nước biển, đá vôi, quặng sắt. C. Cồn, mía, quặng đồng. D. Giấm, mía, nước biển. Câu 8. Quặng là nguồn tài nguyên A. không tái sinh. B. nhiều vô tận. C. tái sinh. D. tái sinh, nhiều vô tận. Câu 9. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể A. lỏng sang khí. B. khí sang lỏng. C. rắn sang lỏng. D. lỏng sang rắn. Câu 10. Hiện tượng sương đọng trên các lá cây vào buổi sáng liên quan đến A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. II. TỰ LUẬN: (1,5đ) Câu 11 (0,5 đ): Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 12 (1,0đ): Hãy kể ra 2 ví dụ về việc sử dụng các vật dụng cũ để làm thành vật dụng mới? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
  17. ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ................................ C. PHÂN MÔN SINH: (5,0đ) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0đ) Câu 13. Kính lúp được sử dụng trong việc A. Sửa chữa vi mạch điện tử. B. Sửa chữa xe máy. C. Vẽ tranh. D. Lắp đặt cửa cuốn. Câu 14. Trong các phần cấu tạo nên kính hiển vi, phần nào là quan trọng nhất? A. Hệ thống giã đỡ. B. Hệ thống phóng đại. C. Hệ thống điều chỉnh. D. Hệ thống chiếu sáng. Câu 15. Tế bào có cấu tạo gồm các thành phần là A..thành tế bào, tế bào chất, nhân. B..thành tế bào, tế bào chất, vật chất di truyền. C. màng tế bào, không bào, nhân hoặc vùng nhân. D. màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. Câu 16. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 3 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 12 tế bào con. Câu 17. Cho các cơ quan sau đây: (1) mũi, (2) tim, (3) dạ dày, (4) phổi, (5) thận, (6) ruột già. Có bao nhiêu cơ quan thuộc hệ hô hấp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật thành bao nhiêu giới? A. 5 B. 6 C. 7 D. 7 Câu 19. Khi tiến hành xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật, cần tuân theo nguyên tắc nào?
  18. A..Từ một tập hợp sinh vật ban đầu, tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. B..Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. Câu 20. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống A. cộng sinh. B. hoại sinh. C. tự dưỡng. D. kí sinh. II. TỰ LUẬN: (3,0 đ) Câu 21. (1,0đ) Kể tên 2 sinh vật đơn bào và 2 sinh vật đa bào mà em biết? Câu 22. (0,5đ) Hãy viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao. Câu 23. (0,5đ) Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào? Câu 24. (1,0đ) Tại sao trong khi làm sữa chua, không dùng nước sôi (mà phải dùng nước ấm) để pha sữa chua dùng làm giống? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  19. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN- LỚP : 6 A. PHÂN MÔN LÝ: (2,5đ) I. TRẮC NGHIỆM: (1.0đ)
  20. Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 2 3 4 1 Đáp án B A D C II. TỰ LUẬN: 1,5 đ Câu Đáp án Điểm - Lập công thức: t (0 C) = 320 F + t. 1,80 F = .... 0 F 0.5 đ - Đổi các nhiệt độ sau: Câu 5 a. 200 C = 320 F + 20. 1,80 F =68 0 F b. 150 C = 320 F + 15. 1,80 F 0,5 đ =59 0 F - Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và thiết bị bảo vệ khác. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người 0,25 đ hướng dẫn. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm, không nếm hoặc ngửi hóa chất. Câu 6 - Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm (vật sắc nhọn, chất dễ cháy nổ, chất độc, nguồn điện nguy hiểm,…) Sau khi làm xong thí 0,25 đ nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc, sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ, rửa sạch tay bằng xà phòng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2