intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ nhận biết Mức độ hiểu Mức độ vận dụng thấp Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Phân C1,2,3,4 C5,6 C21 7 câu môn Lý 2,5 đ 4 câu = 1đ 2 câu = 1 câu = 1đ 25% 0,5đ Phân C7,8,9,10, C22 C23 8 câu môn Hóa 11,12 3,5 đ 6 câu = 1 câu = 1đ 1 câu = 1đ 35% 1,5 đ Phân C13,14,15 C19,20 C24 C25 10 câu môn Sinh ,16,17,18 4đ 6 câu = 2 câu = 1 câu = 1đ 1 câu = 1đ 40% 1,5đ 0,5đ Tổng 16 câu = 4 đ 6 câu = 3 đ 2 câu = 2 đ 25 câu 40% 30% 20% 10đ 100%
  2. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ 1 6 C21 C1,2,3,4,5,6 KHOA HỌC TỰ NHIÊN Bài 1. Giới Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về Khoa – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. học tự nhiên - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
  3. Bài 2. An toàn Nhận biết – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. trong phòng Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C6 thực hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Bài 3. Sử dụng Nhận biết – Biết cách sử dụng kính lúp. 1 C2 kính lúp Thông hiểu - Hiểu được khả năng phóng đại vật của kính lúp. - Biết cách sử dụng kính lúp vào thực tiễn. Bài 4. Sử dụng Nhận biết – Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. kính hiển vi Thông hiểu - Hiểu cấu tạo, chức năng từng bộ phận của kính hiển vi. quang học Bài 5. Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C4 dài chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN)
  4. thấp của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, cao vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Bài 6. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối 1 C3 lượng lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước 1 C5 lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) thấp của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
  5. Bai 7. Đo thời Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời 1 C1 gian gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và thấp nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 1 C21 Bai 8. Đo nhiệt Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. độ - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
  6. lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) thấp của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ cao Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. CHƯƠNG II. CHẤT QUANH 4 C7,8,9,10 TA Bài 9. Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, dạng của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. 1 C7 Bài 10. Các thể Nhận biết Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự của chất và sự ngưng tụ, đông đặc. chuyển thể – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
  7. – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Biết được khả năng tan của một số chất trong nước 1 C9 – Nhận biết được trang thái một số chất 1 C8 Thông hiểu – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn thấp sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
  8. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. Bai 11. Oxygen Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C10 không khí tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Thông hiểu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần thấp phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. CHƯƠNG III. 2 2 C22,23 C11,12 MỘT SỐ VẬT
  9. LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM Bài 12. Một Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu 1 C12 số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... Vận dụng thấp - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. Bai 13. Một Nhận biết - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo, một số tính chất thông thường của một số nguyên liệu
  10. số nguyên tự nhiên (đá, vôi...) liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của C một số nguyên liệu. 1 2 2 Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Bài 14. Một Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên số nhiên liệu liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng 1 C11 lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu.
  11. Bài 15. Một Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại số lương lương thực, thực phẩm. thực, thực Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần phẩm và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Vận dụng thấp C - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của 1 2 một số lương thực, thực phẩm. 3 CHƯƠNG V. TẾ 4 C13,C14,C15,C19 BÀO Bài 18. Tế - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. bào – Đơn vị cơ bản của sự - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. sống Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào).
  12. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào Vận dụng nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần Nhận biết (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế Bài 19. Cấu bào). tạo và chức - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; năng các Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua thành phần 1 C19 của tế bào quan sát hình ảnh. Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp Vận dụng cao là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). Bài 20. Sự lớn - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên lên và sinh Nhận biết sản của tế - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của bào tế bào. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của
  13. tế bào. Vận dụng thấp Vận dụng lí thuyết vào giải thích tại sao sinh vật lớn lên - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh Vận dụng cao dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào 1 C13 nhỏ hơn bằng kính hiển vi. Bài 21. Thực Nhận biết hành: Quan Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế 1 C14 sát, phân biệt bào. một số loại tế Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào quan bào sát được. Vận dụng thấp Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật CHƯƠNG VI. TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua Thông hiểu hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi Bài 22. Cơ thể sinh vật khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: Vận dụng thấp cho ví dụ.
  14. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, Nhận biết từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Bài 23. Tổ chức cơ thể - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. đa bào Thông hiểu - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị Vận dụng thấp bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Bài 24. Thực Nhận biết Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người 1 C15 hành: Quan sát và mô tả Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào cơ thể đơn bào và cơ thể Thông hiểu Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật đa bào Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Vận dụng thấp Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào. CHƯƠNG VIII. 2 4 C24, C16,C17,C18,C20 ĐA DẠNG THẾ C25 GIỚI SỐNG Bài 25. Hệ Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế thống phân giới sống. loại sinh vật - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học.
  15. Thông hiểu - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Bài 26. Khóa Nhận biết lưỡng phân Thông hiểu - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. Vận dụng thấp - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Bài 27. Vi Nhận biết - Nêu được khái niệm vi khuẩn. khuẩn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được 3 C16,C17,C18 một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. Thông hiểu - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi 1 C20 trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời 1 C sống con người. Vận dụng thấp - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một
  16. số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). Vận dụng cao - Vận dụng được kiến thức đã học đề ra các biện pháp để 1 C phòng tránh các bệnh do vi khuẩn gây ra ở người. Bài 28. Thực Nhận biết Nêu được quy trình làm sữa chua hành: Làm sữa chua và Nhận biết được hình thái vi khuẩn có lợi cho việc lên men quan sát hình làm sữa chua thái vi khuẩn Thông hiểu Áp dụng được quy trình vào trong việc thực hiện làm sữa chua Nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm sữa chua Vận dụng thấp Đánh giá được thành phẩm và rút ra được kinh nghiệm
  17. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: KHTN – Khối 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 2022 Điểm: Lời phê của giáo viên: Họ và tên:…………………........ Lớp: 6/... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Giờ. B. Giây. C. Phút. D. Ngày. Câu 2: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 3: Trên vỏ túi nước giặt có ghi 2,1kg. Số liệu đó chỉ: A. Thể tích của nước giặt trong túi giặt. B. Thể tích của cả túi nước giặt. C. Khối lượng của cả túi nước giặt. D. Lượng nước giặt có trong túi. Câu 4: Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. (5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. (2), (1), (5), (3), (4). B. (3), (2), (1). (4), (5). C. (2), (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (1), (5), (4). Câu 5: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng? A. 302g. B. 200g. C. 105g. D. 298g. Câu 6: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
  18. A. Cấm thực hiện. B. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm. C. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện. D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện. Câu 7: Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Khí hiếm. D. Carbon dioxide. Câu 8: Ở điều kiện nhiệt độ phòng, thủy ngân ở thể gì? A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Không xác định. Câu 9: Cho một cây nến vào nước. Nhận xét khả năng tan trong nước của nến. A. Nến tan trong nước. B. Nến không tan trong nước. C. Không xác định được. D. Nến tan trong xăng. Câu 10: Oxygen hóa lỏng ở A. 250C. B. -2180C. C. -1380C. D. -1830C. Câu 11: Nhiên liệu hóa thạch A. Là nguồn nhiên liệu tái tạo. B. Là đá chứa ít nhất 50% xác động, thực vật. C. Chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. D. Là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. Câu 12: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 13: Loại tế bào nào có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào lá cây. Câu 14: Một tế bào điển hình sẽ có cấu tạo là: A. (1) màng tế bào, (2) nhân, (3) tế bào chất. B. (1) màng tế bào, (2) tế bào chất, (3) nhân. C. (1) nhân, (2) tế bào chất, (3) màng tế bào. D. (1) nhân, (2) màng tế bào, (3) tế bào chất.
  19. Câu 15: Mũi, khí quản, phổi là các cơ quan trong A. hệ tuần hoàn. B. hệ tiêu hóa. C. hệ thần kinh. D. hệ hô hấp. Câu 16: Bệnh nào sau đây KHÔNG do vi khuẩn gây ra? A. bệnh giang mai. B. covid 19. C. bệnh phong (hủi). D. uốn ván. Câu 17: Biện pháp để phòng bệnh tả là A. Ăn thức ăn chưa được nấu chín kĩ. B. Uống nước lã. C. Rửa rau sống, trái cây bằng nước muối. D. Dùng tay bốc thức ăn. Câu 18: Bệnh nhiễm khuẩn da do………tồn tại trên da và xâm nhập vào vết thương gây ra. A. vi khuẩn tụ cầu vàng. B. vi khuẩn lao. C. vi khuẩn lao phổi. D. vi khuẩn tả. Câu 19: Tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ ở A. màng tế bào. B. vùng nhân. C. tế bào chất. D. hình dạng tế bào. Câu 20: Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về sự đa dạng của vi khuẩn? A. Vi khuẩn tồn tại trong môi trường: nước, không khí, đất và cơ thể sinh vật khác. B. Vi khuẩn chỉ có dạng xoắn. C. Vi khuẩn chỉ gây bệnh cho con người. D. Vi khuẩn gây bệnh ở con người và động vật. II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: (1 điểm) Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 45 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Hỏi thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình đó là bao nhiêu? Câu 22: (1 điểm) a. Con người chế biến các nguyên liệu tự nhiên hay nhân tạo để làm ra những sản phẩm mới? b. Em hãy kể ra một số ví dụ về việc chế biến nguyên liệu thành sản phẩm mới mà em biết. Câu 23: (1 điểm) Em hãy ghi lại thực đơn ngày hôm qua của em và xếp các thức ăn đó theo nhóm chất (carbohydrate, protein, chất béo, chất khoáng, vitamin) vào bảng sau cho phù hợp.
  20. Câu 24: (1 điểm) Trình bày vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên. Câu 25: (1 điểm) Em hãy đề ra những biện pháp để phòng, tránh bệnh nhiễm khuẩn da cho bản thân và gia đình của mình. ----------------HẾT---------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D A B B D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C A D B C A B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Đáp án Câu Điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2