intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Tổng nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận Số câu kiến dụng gian thức biết hiểu dụng hỏi % thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Tổng Số câu Số câu Số câu Số câu gian gian gian gian TN điểm TL hỏi hỏi hỏi hỏi (phút) (phút) (phút) (phút) Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên Giới Các 1 thiệu lĩnh về vực khoa chính học tự của 3 3 3 3 7,5 nhiên khoa học tự nhiên An Một số 2 toàn kí trong hiệu phòng cảnh thực báo 1 1 1 3 1 1 4 12,5 hành trong phòng thực hành Chương II: Chất quanh ta
  2. Sự đa Chất 3 quanh 1 1 1 1 2,5 d ạ ta n Một số g tính c chất ủ của chất 1 1 1 7 1 1 8 12,5 a c h ất 4 Các Sự th chuyể ể n thể c của ủ chất a c h ất v à 1 1 1 1 2,5 s ự c h u y ể n th ể
  3. Oxyge Tầm 5 n. quan K trọng h của ô oxyge 1 1 1 1 2,5 n n g k hí Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực và thực phẩm thông dụng Tính 6 Một số chất v và ứng ật dụng 1 1 1 1 2,5 li của ệ vật u liệu Các 7 Một số loại n nguyê g n liệu u y 1 1 1 1 2,5 ê n li ệ u Nguồn 1 1 1 3 1 1 4 12,5 8 Một số nhiên n liệu, hi tính ê chất
  4. n và li cách ệ sử u dụng nhiên liệu Một số Vai trò 9 lư của ơ lương n thực, g thực th phẩm ự c, 1 1 1 1 2,5 th ự c p h ẩ m Chương IV: Hỗn hợp và tách chất ra khỏi hỗn hợp Chất 10 Hỗn tinh khiết hợp và 1 1 1 1 2,5 các chất chất hỗn hợp Huyền 1 1 1 1 2,5 phù và nhũ
  5. tương Tách Một số 11 c cách h tách ất chất k h ỏi 2 2 1 4 2 1 6 15 h ỗ n h ợ p Chương V: Tế bào Tế Tế bào 1 1,5 1 1,5 2,5 12 bào – Hình Đơn vị dạng cơ bản và 2 3 2 3 5 của sự kích sống thước tế bào. Cấu 13 tạo và Cấu chức tạo năng của tế cac bào 1 6 1 6 10 thành phần của tế bào Sự lớn Sự 1 1,5 1 1,5 2,5 14
  6. lê sinh n sản v (phân à chia) si của tế n bào. h sả n c ủ a tế b à o Tổng 16 16 6 12 2 11 1 6 20 5 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 40 100 100 50 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút
  7. Mức độ Số câu kiến hỏi theo thức, kĩ mức độ Đơn vị năng nhận TT Nội dung kiến thức kiến cần thức thức kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tra,Vận dụng cao đánh giá Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên Giới thiệu về Các lĩnh vực Nhận biết khoa học tự chính của - Biết các lĩnh 1 nhiên vực chính của 3 khoa học tự nhiên khoa học tự nhiên và An toàn trong Một số kí hiệu nguyên tắc an phòng thực cảnh báo toàn khi thực hành trong phòng hành. thực hành Thông hiểu 2 - Giải thích vì 1 1 sao phải vệ sinh an toàn phòng thí nghiệm thực hành. Chương II: Chất quanh ta Sự đa dạng của 3 Chất quanh ta Nhận biết 1 chất - Biết một số Một số tính chất ở quanh
  8. UBND HUỴEN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../....../ 202... Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ……………………………… Lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM. (5.0đ) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. … nghiên cứu về thực vật, động vật, con người. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu 2. … nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu 3. … nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm C. Nhôm, muối ăn, đường mía D. Con dao, đôi đũa, muối ăn Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
  9. A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị C. Tan rất ít trong nước D. Làm đục dung dịch nước vôi trong Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại. B. Nhựa. C. Gốm sứ. D. Cao su. Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. C.Quặng chứa phosphorus. B. Quặng đồng. D. Quặng sắt. Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất. B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi. C. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. D. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn. B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt. C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp. D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 13. Chất nào sau đây là hỗn hợp: A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là A. dung dịch. B. chất tan. C. nhũ tương. D. huyền phù. Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây? A. Cô cạn. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc.
  10. Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc? A. Muối ăn và cát. B. Đường và bột mì. B. Muối ăn và đường. D. Cát và mạt sắt. Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì tế bào rất nhỏ bé. B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản. D. Vì tế bào rất vững chắc. Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được? A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào virut. D. Tế bào tép bưởi. Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau? A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau. B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào. C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác D. Vì chúng có kích thước khác nhau. Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con. B. 16 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 32 tế bào con II. TỰ LUẬN. (5.0đ) Câu 21. (1,0đ) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng? Câu 22. (1,0đ) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy: a) Chất rắn không chảy được b) Chất lỏng khó bị nén c) Chất khí dễ bị nén Câu 23. (1,0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm? Câu 24. (1,0đ) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước? Câu 25. (1,0đ) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất --------Hết-------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Trả lời đúng mỗi câu: 0.25 điểm
  11. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 1 16 1 18 19 20 3 5 7 Đáp án A C B A C C D A A D B D C D D A B C C D II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu Đáp án Điểm Câu 21 Tại vì: (1,0đ) - Lau chọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh gây 0,5 nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng thí nghiệm. - Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh những 0,25 tương tác không mong muốn trong phòng thí nghiệm. - Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hóa chất hoặc vi 0,25 sinh vật gây hại có thể rơi rớt trên tay khi làm thí nghiệm. Một số ví dụ a/ Để một vật rắn trên bàn: Vật rắn đó không chảy tràn trên bề mặt 0,25 Câu 22 bàn và không tự di chuyển. (1,0đ) b/ Khi đổ đầy chất lỏng vào bình: Rất khó để nén chất lỏng. 0,25 c/ Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó dùng tay 0,5 ta vẫn nén được săm của xe. Câu 23 - Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc 0,25 (1,0đ) trưng của từng nhiên liệu: Củi, than, xăng, dầu, gas… - Dùng đúng cách để an toàn 0,25 - Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao. 0,25 - Ví dụ: Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp để an toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan, cháy nổ gây nguy hiểm không cần thiết. Với những đoạn 0,25 đường không quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận động tốt cho sức khỏe. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân nên sử dụng phương tiên giao thông công cộng. Câu 24 Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn ta làm như sau: (1,0đ) Bước 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch. 0,25 Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới 0,25 đáy. Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài. 0,25 Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt 0,25 muối sạch.
  12. Câu 25 Vẽ đúng tế bào 0,5 (1,0đ) Chú thích đúng 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2