intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:31

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 – CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Bài 1. Giới Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về Khoa học tự nhiên - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
  2. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Bài 2. An toàn Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực trong phòng hành. thực hành Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận dụng - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn thấp phòng thực hành. Bài 3. Sử dụng Nhận biết - Biết đặc điểm cấu tạo của kính lúp kính lúp - Biết cách sử dụng kính lúp. - Nhận biết được cấu tạo của kính lúp - Biết cách bảo quản kính lúp Thông hiểu - Phân biệt được các loại kính lúp Bài 4. Sử dụng Nhận biết - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. kính hiển vi quang học - Nhận biết được thành phần cấu tạo của kính hiển vi
  3. - Biết cách bảo quản kính hiển vi quang học Vận dụng - Dựa vào các đặc điểm của kính hiển vi quang học và thấp kính lúp, lựa chọn những vật được quan sát bằng kính hiển vi quang học hoặc kính lúp. Bài 5. Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để dài đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. C21 Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất thấp (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống cao nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,..
  4. Bài 6. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để lượng đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất thấp (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Bài 7. Đo thời Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để gian đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
  5. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời thấp gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Bài 8. Đo nhiệt Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của độ vật. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
  6. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất thấp (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. 1 C15 - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt cao độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. CHƯƠNG II. CHẤT QUANH TA Bài 9. Sự đa Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh dạng của chất chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
  7. - Biết được một số tính chất thuộc tính chất vật lí, tính chất hóa học Thông hiểu - Phân biệt được các chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. - Hiểu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất. 1 C11 - Hiểu và phân biệt được vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo Vận dụng - Dựa vào cách phân loại vật thể, phân biệt được các vật thấp thể Bài 10. Các thể Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; của chất và sự sự ngưng tụ, đông đặc. chuyển thể - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
  8. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Hiểu được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Hiểu được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Hiểu được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Hiểu được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Hiểu được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Hiểu được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Hiểu được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. 1 C10 - Hiểu được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể thấp rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại.
  9. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: cao nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Bài 11: - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên Oxygen – Không khí - Biết được nhiệt độ hóa lỏng, hóa rắn của oxygen 1 C9 Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. CHƯƠNG III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Bài 12: Một số - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật vật liệu Nhận biết liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...)
  10. - Phân biệt được vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo 1 C13 Thông hiểu - Hiểu và đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) 1 C14 của một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an 1 C12 toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. Vận dụng - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng cao trong gia đình Bài 13: Một số - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nguyên liệu nhân tạo, một số tính chất thông thường của một số nguyên liệu tự nhiên (đá, vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số C20 Nhận biết nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu.
  11. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra cao được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Bài 14: Một số - Trình bày khái niệm nhiên liệu và nêu các thể tồn tại. nhiên liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên Nhận biết liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất Thông hiểu của một số nhiên liệu. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra cao được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. CHƯƠNG V. TẾ BÀO Bài 18. Tế bào Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. – Đơn vị cơ bản của sự - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế sống bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Thông hiểu - Dựa vào kích thước của tế bào, xác định được tế bào nào quan sát được bằng mắt thường, kính lúp, kính hiển vi
  12. quang học. Vận dụng - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động thấp vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Giải thích được vì sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống Vận dụng cao Bài 19. Cấu Nhận biết Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành tạo và chức phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân năng các tế bào). thành phần - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng của tế bào quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. Vận dụng thấp
  13. Vận dụng Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp cao là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). Bài 20. Sự lớn Nhận biết - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên lên và sinh sản của tế bào - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào 1 C1 - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng - Dựa vào ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào, thấp giải thích được hiện tượng thực tế khi không có quá trình thay thế tế bào già, tổn thương. Vận dụng - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh cao dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. Bài 21. Thực Nhận biết Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào hành: Quan nhỏ hơn bằng kính hiển vi. sát, phân biệt Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế một số loại tế bào. bào
  14. Vận dụng Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào thấp quan sát được. Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật Vận dụng cao CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Bài 22. Cơ thể Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh sinh vật hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Thông hiểu - Hiểu được cấu tạo của cơ thể đơn bào và đa bào Vận dụng - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: thấp cho ví dụ. Vận dụng cao Bài 23. Tổ Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình chức cơ thể đa thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, bào từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể).
  15. - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. C17 Thông hiểu - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. Vận dụng - Giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị thấp bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Bài 24: Thực Nhận biết Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người hành: Quan sát và mô tả cơ Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào thể đơn bào, cơ thể đa bào. Thông hiểu - Xác định được dụng cụ dùng để quan sát cơ thể đơn bào và đa bào. 1 C6 Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Vận dụng Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào. CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG -Bài 25. Hệ Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thống phân thế giới sống.
  16. loại sinh vật - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Biết được các đơn vị phân loại sinh vật theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. 1 C2 Nhận biết được năm giới sinh vật. Thông hiểu - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Lấy được ví dụ của năm giới sinh vật - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng - Dựa vào đặc điểm của các loài sinh vật để xếp chúng vào các giới sinh vật khác nhau 1 C4 Bài 26. Khóa Nhận biết - Biết được khái niệm khóa lưỡng phân. lưỡng phân Thông hiểu - Hiểu được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. 1 C3 Vận dụng - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa thấp lưỡng phân. Vận dụng - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối C19 cao tượng sinh vật.
  17. Bài 27. Vi Nhận biết - Nêu được khái niệm vi khuẩn. C18 khuẩn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây 1 C5 ra. - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. Thông hiểu - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Hiểu được vai trò của vi khuẩn 1 C7 - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một thấp số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu 1 C8 bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học, giải thích cơ sở của biện cao pháp bảo quản bằng phơi hoặc sấy khô thực phẩm. Bài 28. Thực Nhận biết Nêu được quy trình làm sữa chua hành: Làm sữa
  18. chua và quan Nhận biết được hình thái vi khuẩn có lợi cho việc lên men sát hình thái vi làm sữa chua khuẩn Thông hiểu Áp dụng được quy trình vào trong việc thực hiện làm sữa chua Nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm sữa chua Vận dụng Đánh giá được thành phẩm và rút ra được kinh nghiệm thấp Bài 29. Virus Nhận biết - Nhận biết được hình dạng, cấu tạo của virus. - Biết được vai trò và ứng dụng của virus - Nêu được một số bệnh do virus gây ra và trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng bệnh. Thông hiểu - Xác định được bệnh do virus gây ra. - Phân biệt được vi khuẩn và vius. Vận dụng - Kể tên các loại vaccine em biết. thấp - Giải thích được vì sao virus chưa có cấu tạo điển hình.
  19. Vận dụng - Dựa vào kiến thức đã học, giải thích được vì sao cần cao tiêm phòng các loại vaccine khác nhau. Bài 30: Nhận biết - Biết được các đặc điểm của nguyên sinh vật. Nguyên sinh vật - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật - Nhận biết được các dấu hiệu của bệnh sốt rét và bệnh kiết lị. - Biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Nêu được các vai trò của nguyên sinh vật đối với tự nhiên và đời sống con người. Vận dụng - Liệt kê được những bệnh ở người có vật trung gian truyền bệnh là muỗi và cách phòng tránh. ChươngVIII. Lực trong đời sống Bài 40. Lực là Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. gì ?
  20. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2