intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢKIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 6 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống - Phân loại thế giới sống - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi nhận biết, 8 câu thông hiểu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Số câu trắc Vận dụng nghiêm/ý tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm số cao luận TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Chủ đề 1: Mở đầu (7 tiết) 2 2 0,5 Chủ đề 2: Các phép đo(10 tiết) 3 1/2 1 1/2 1 4 2,0 Chủ đề 3: Các thể (trạng thái) của chất . 4 1 1 4 2,5 Oxi và không khí (7 tiết) Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, 3 1 1 1 3 2,0 nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng(8 tiết) Chủ đề 5: Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung 3 2 5 1,25 dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Chủ đề 6: Tế bào - đơn vị cơ sở của sự 3 3 0,75 sống (8 tiết)
  2. Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) 1 1 0,5 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Virus 2 2 0,5 và vi khuẩn (10 tiết) Số câu trắc nghiêm/ý tự luận 16 1,5 8 1,5 0 1 4 24 Điểm số 4,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 4,0 6,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 2. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Giới thiệu về – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C1 Khoa học tự nhiên. – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi Các lĩnh vực chủ Nhận học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể 1 C2 yếu của Khoa học biết tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 2. Các phép đo (10 tiết) - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Đo chiều dài, - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. khối lượng và thời Nhận - Nắm được đơn vị để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1/2 3 C26a,b C17,19,20 gian biết – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Thang nhiệt độ - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước Celsius, đo nhiệt lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. độ Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
  3. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 1 C18 Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng thước. Vận - Giải thích về thang chia độ nhiệt kế y tế 1/2 C26c dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi cao máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng của – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và chất quá trình đốt nhiên liệu. Nhận – Ba thể (trạng – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide biết thái) cơ bản của (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). chất. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. – Sự chuyển đổi - Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu 1 C24 thể (trạng thái) của sinh trong thực tiễn. chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của 1 C3 - Tính chất và sự chất. Thông chuyển đổi thể – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. hiểu (trạng thái) của – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. 1 C23 - Oxygen (oxi) và không khí. – Trình bày được vai trò của khí oxygen đối với tự nhiên. 1 C4 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu trình bày được tính Nhận - Một số vật liệu, chất, ứng dụng của nguyên vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự 1 C5 biết nhiên liệu, nguyên phát triển bền vững liệu, lương thực, - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 2 C6,C21 thực phẩm thông Thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: dụng; tính chất và hiểu + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...); ứng dụng của + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng 1 C25
  4. chúng. lượng; Khái niệm nhiên liệu. + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...), một số lương thực – thực 1 C22 phẩm - Lấy ví dụ các thể của chất 1 C27 Vận – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) – Nêu được khái niệm hỗn hợp. – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C8 Nhận – Nhận biết chất tinh khiết. biết – Nhận biết hỗn hợp 2 C7,C10 - Chất tinh khiết, – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong hỗn hợp, dung nước. dịch. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. Thông – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong hiểu 1 C11 nước. - Phân biệt được dung môi và dung dịch, chất tinh khiết và dung dịch 1 C9 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) – Khái niệm tế bào - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C12 Nhận – Hình dạng và - Nêu được chức năng của tế bào. 1 C13 biết kích thước tế bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C14 – Cấu tạo và chức - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Thông năng tế bào – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: hiểu – Sự lớn lên và màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. sinh sản của tế bào Vận - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) - Tế bào – đơn vị Thông - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình cơ sở của sự sống: hiểu ảnh.
  5. + Khái niệm tế -Biết được các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào 1 C28 bào. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên + Hình dạng và mô. kích thước của tế bào. + Cấu tạo và chức năng của tế bào. Vận + Sự lớn lên và dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ sinh sản của tế bào. quan. + Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống. - Từ tế bào đến cơ thể: 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn (10 tiết) – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên - Phân loại thế giới Nhận khoa học. sống. biết - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 2 C15, C16 - Virus và vi - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của khuẩn. virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. + Khái niệm. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. + Cấu tạo sơ lược. Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. + Sự đa dạng. hiểu - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn + Một số bệnh gây theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. ra. bởi virus và vi - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài khuẩn. và đa dạng về môi trường sống.
  6. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE MÔN KHTN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề) ĐỀ 1 I. TRẮC NGIỆM(6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2: Tấm kính dùng làm kính lúp A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Lồi hoặc lõm. D. Có hai mặt phẳng. Câu 3. Nhóm nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 4. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 5: Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt. Câu 6: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng ga. B. Vặn lửa to hết cỡ. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 7: Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước mưa. D. Nước biển. Câu 8: Chất tinh khiết là A. Chất không lẫn chất nào khác. B. Chất có lẫn 1 chất khác. C. Chất có lẫn 2 chất khác. D. Chất có lẫn 3 chất khác. Câu 9. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Tính chất của chất. B. Thể của chất. C. Mùi vị của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 10. Ví dụ nào sau đây là hỗn hợp? A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc.
  7. Câu 11. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta khôngsử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước. C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào. Câu 12: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau: A. Nhân, không bào, lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp. Câu 13: Màng sinh chất có chức năng A. Bao bọc ngoài chất tế bào.B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.D. Chứa dịch tế bào. Câu 14. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất. Câu 15: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 16: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa. Câu 17: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa Câu 18: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 19: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế. Câu 20. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây Câu 21.Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thuỷ tinh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng Câu 22.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
  8. A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì. Câu 23. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện A. Chất dễ nén được.B. Chất dễ nóng chảy. C. Chất dễ hóa hơi.D. Chất không chảy được. Câu 24.Chọn dãy cụm từ đúng trong các dãy cụm từ sau chỉ các vật thể: A. Cây bút, con bò, cây hoa lan. B. Cái bàn gỗ, sắt, nhôm. C. Kẽm, muối ăn, sắt. D. Muối ăn, sắt, cái bàn. II. TỰ LUẬN(4,0 điểm) Câu 25. Thế nào là nhiên liệu? Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thầy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 26. a) 650g = .........kg b) 45 phút = .......giây c) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 34 độ C và trên 42 độ C? Câu 27. Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thế khí (ở điều kiện thường) mà em biết. Câu 28. Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau: a) Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể ở cột A tương ứng với các hình được đánh số ở cột B b) Gọi tên các cơ quan ở vị trí số (4) và cho biết đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người.
  9. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE MÔN KHTN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGIỆM(6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng ga. B. Vặn ga to hết cỡ. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 2. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 3: Chất tinh khiết là A. Chất không lẫn chất nào khác. B. Chất có lẫn 1 chất khác. C. Chất có lẫn 2 chất khác. D. Chất có lẫn 3 chất khác. Câu 4: Màng sinh chất có chức năng A. Bao bọc ngoài chất tế bào.B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.D. Chứa dịch tế bào. Câu 5. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Tính chất của chất. B. Thể của chất. C. Mùi vị của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 6. Ví dụ nào sau đây là hỗn hợp? A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. Câu 7. Nhóm nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 8: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 9: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 10: Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt.
  10. Câu 11: Tấm kính dùng làm kính lúp A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Lồi hoặc lõm. D. có hai mặt phẳng. Câu 12. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta khôngsử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước. C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào. Câu 13: Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước mưa. D. Nước biển. Câu 14. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? B. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất. Câu 15: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau: A. Nhân, không bào, lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp. Câu 16: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa. Câu 17: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế. Câu 18. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây Câu 19: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa Câu 20.Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thuỷ tinh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng Câu 21: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 22.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì.
  11. Câu 23. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện A. Chất dễ nén được.B. Chất dễ nóng chảy. C. Chất dễ hóa hơi.D. Chất không chảy được. Câu 24.Chọn dãy cụm từ đúng trong các dãy cụm từ sau chỉ các vật thể: A. Cây bút, con bò, cây hoa lan. B. Cái bàn gỗ, sắt, nhôm. C. Kẽm, muối ăn, sắt. D. Muối ăn, sắt, cái bàn. II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 25. Thế nào là nhiên liệu? Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thầy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 26. . a) 650g = .........kg b) 45 phút = .......giây c) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 34 độ C và trên 42 độ C? Câu 27. Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thế khí (ở điều kiện thường) mà em biết. Câu 28. Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau: a/ Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể ở cột A tương ứng với các hình được đánh số ở cột B b/ Gọi tên các cơ quan ở vị trí số (4) và cho biết đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người.
  12. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE MÔN KHTN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề) ĐỀ 3 I. TRẮC NGIỆM(6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Tấm kính dùng làm kính lúp A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Lồi hoặc lõm. D. Có hai mặt phẳng. Câu 2: Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước mưa. D. Nước biển. Câu 3. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 4: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 5. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta khôngsử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước. C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào Câu 6: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng ga. B. Vặn ga to hết cỡ. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 7: Chất tinh khiết là A. Chất không lẫn chất nào khác. B. Chất có lẫn 1 chất khác. C. Chất có lẫn 2 chất khác. D. Chất có lẫn 3 chất khác. Câu 8: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa. Câu 9. Nhóm nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 10. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Tính chất của chất. B. Thể của chất. C. Mùi vị của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 11: Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào
  13. sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt. Câu 12: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau: A. Nhân, không bào, lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp. Câu 13. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất. Câu 14. Ví dụ nào sau đây là hỗn hợp? A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. Câu 15: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 16: Màng sinh chất có chức năng A. Bao bọc ngoài chất tế bào.B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.D. Chứa dịch tế bào. Câu 17: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 18: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa Câu 19. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây Câu 20.Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thủy tinh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng Câu 21.Chọn dãy cụm từ đúng trong các dãy cụm từ sau chỉ các vật thể: A. Cây bút, con bò, cây hoa lan. B. Cái bàn gỗ, sắt, nhôm. C. Kẽm, muối ăn, sắt. D. Muối ăn, sắt, cái bàn. Câu 22.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
  14. A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì. Câu 23. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện A. Chất dễ nén được.B. Chất dễ nóng chảy. C. Chất dễ hóa hơi.D. Chất không chảy được. Câu 24: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế. II. TỰ LUẬN(4,0 điểm) Câu 25. Thế nào là nhiên liệu? Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thầy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 26. . a) 650g = .........kg b) 45 phút = .......giây c) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 34 độ C và trên 42 độ C? Câu 27. Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thế khí (ở điều kiện thường) mà em biết. Câu 28. Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau: a/ Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể ở cột A tương ứng với các hình được đánh số ở cột B b/ Gọi tên các cơ quan ở vị trí số (4) và cho biết đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người.
  15. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE MÔN KHTN, LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề) ĐỀ 4 I. TRẮC NGIỆM(6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nhóm nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 2. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 3: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa. Câu 4: Tấm kính dùng làm kính lúp A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Lồi hoặc lõm. D. Có hai mặt phẳng. Câu 5: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau: A. Nhân, không bào, lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp. Câu 6: Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước mưa. D. Nước biển. Câu 7: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 8. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta khôngsử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước. C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào. Câu 9: Chất tinh khiết là A. Chất không lẫn chất nào khác. B. Chất có lẫn 1 chất khác. C. Chất có lẫn 2 chất khác. D. Chất có lẫn 3 chất khác.
  16. Câu 10. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng ga. B. Vặn ga to hết cỡ. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 12. Ví dụ nào sau đây là hỗn hợp? A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. Câu 13. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Tính chất của chất. B. Thể của chất. C. Mùi vị của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 14: Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt. Câu 15: Màng sinh chất có chức năng A. Bao bọc ngoài chất tế bào.B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.D. Chứa dịch tế bào. Câu 16: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 17: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa Câu 18. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây Câu 19.Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thuỷ tỉnh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng Câu 20: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế. Câu 21.Chọn dãy cụm từ đúng trong các dãy cụm từ sau chỉ các vật thể: A. Cây bút, con bò, cây hoa lan. B. Cái bàn gỗ, sắt, nhôm. C. Kẽm, muối ăn, sắt. D. Muối ăn, sắt, cái bàn. Câu 22: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được.
  17. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 23. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện A. Chất dễ nén được B. Chất dễ nóng chảy. C. Chất dễ hóa hơi. D. Chất không chảy được. Câu 24.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì. II. TỰ LUẬN(4,0 điểm) Câu 25. Thế nào là nhiên liệu? Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thầy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 26. . a) 650g = .........kg b) 45 phút = .......giây c) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 34 độ C và trên 42 độ C? Câu 27. Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thế khí (ở điều kiện thường) mà em biết. Câu 28. Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau: a/ Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể ở cột A tương ứng với các hình được đánh số ở cột B b/ Gọi tên các cơ quan ở vị trí số (4) và cho biết đây là hệ cơ quan nào trong cơ thể người.
  18. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN KHTN, LỚP 6 A.Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐỀ 1 D B C A D A A A D C D B A C A D ĐỀ 2 A A A A D C B D A D B D A C B D ĐỀ 3 B A A A D A A D B D D B C C D A ĐỀ 4 C A D B B A D D A C A C D D A A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐỀ 1 D C C D D C C A ĐỀ 2 C D D D A C C A ĐỀ 3 A D D D A C C C ĐỀ 4 D D D C A A C C B. Tự luận ( 4 điểm) Câu Nội dung Điểm - Nhiên liệu là những chất cháy được và tỏa ra nhiều nhiệt 0,25 - Đi học về mà ngửi thấy mùi gas thì nên hành động như sau: 0,25 25 + Mở hết cửa để khi gas bay ra ngoài và khoá van an toàn ở bình gas. 0,25 (1,0đ) + Tuyệt đối không bật công tác điện, không đánh lửa. + Báo cho người lớn để kiếm tra và sửa chữa trước khi sử dụng lại. 0,25 a) 650 g = 0,65 kg 0,25 26 b) 45 phút = 2700 giây. 0,25 (1,0 đ) c) Vì: Nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người 0,5 Mà nhiệt độ cơ thể người nằm trong khoảng từ 34 độ C đến 42 độ C? - 4 chất ở thế rắn: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi; 0,5 27 - 4 chất ở thế lỏng như: cồn, nước, dầu ăn, xâng; 0,5 (1,5 đ) - 4 chất ở thế khí như: khí oxygen, khí nitrogen, khí carbon dioxide, 0,5 hơi nước. a) Tế bào - (1), 0,25 Mô - (2), Cơ quan - (3), 28 Hệ cơ quan - (4), (0,5đ) Cơ thế - (5). b) Các cơquan trong hệ cơ quan số (4): dạ dày, ruột non, ruột già, trực tràng, hậu môn, túi mật, tuyến tuy, gan => hệ tiêu hoá. 0,25 Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ CM Người ra đề Lương Tấn Thanh Phan Thanh Hoàn Lê Thị Thùy Vi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2