intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KÌ I. NH 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian làm bài: 60 phút Tên chủ đề Cấp độ nhận thức (nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng chuần kiến cao thức, kĩ TN TL TN TL T TL T TL nằng) N N Mở đầu - Nêu - Phân được các biệt được lĩnh vực các kí hiệu cảnh chủ yếu báo trong của phòng KHTN. thực hành. Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ 5% 5% 10% - Nêu Thực hiện Chủ đề 1: được đơn đúng thao Các phép đo vị và tác để đo được chiều dụng cụ dài bằng đo dùng thước. để đo khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ. Số điểm 1đ 1đ 2đ Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ 10% 10% 20% Chủ đề 2: - Nêu Các thể của được chất chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo. – Nêu được tính chất vật
  2. lí, tính chất hoá học của chất. Số điểm 1đ 1đ Số câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 10% 10% Chủ đề 3: - Nêu Oxygen và được một không khí. số tính chất của oxgen. Số điểm 0,5đ 0,5đ Số câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề 4: - Trình Một số vật bày được liệu, nhiên tính chất liệu, nguyên và ứng liệu, lương dụng của thực - thực 1 số vật phẩm. Tính liệu. chất và ứng dụng của chúng. Số điểm 1đ 1đ Số câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 10% 10% Chủ đề 5: – Trình Chất tinh bày được khiết – Hỗn một số hợp.Phương cách đơn pháp tách giản để các chất. tách chất ra khỏi hỗn hợp Số điểm 1đ 1đ Số câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 10% 10% Chủ đề 6: Tế - Phân bào - Đơn vị biệt được cơ sở của sự tế bào sống. nhân sơ và tế bào nhân thực Số điểm 1,5đ 1,5đ Số câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 15% 15%
  3. Chủ đề 7: Từ - Nêu - Lấy được tế bào đến cơ được khái ví dụ cơ thể niệm cơ thể đơn thể đơn bào. bào. Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 5% 10% 15% Chủ đề 8: Đa - Nhận dạng thế giới biết được sống năm giới sinh vật. Số điểm 0,5đ 0,5đ Số câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ 5% 5% Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ điểm Tổng số câu 6 câu 3 câu 2 câu 1 câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện? A. Kim loại. B. Nhựa. C. Thủy tinh. D. Cao su. Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Lịch sử. B. Sinh học. C. Vật lí học. D. Thiên văn học. Câu 3: Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? A. Bắt buộc thực hiện. B. Cấm thực hiện. C. Cảnh báo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 4: Tính chất nào dưới đây là của oxygen ở điều kiện thường? A. Chất lỏng, không màu. B. Không màu, không vị. C. Tan nhiều trong nước. D. Nhẹ hơn không khí. Câu 5: Vật thể nào vừa là vật liệu để làm nhà, vừa là nguyên liệu sản xuất giấy? A. Đá vôi. B. Than đá C. Gỗ. D. Quặng. Câu 6: Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới sinh vật nào? A. Nấm. B. Nguyên sinh. C. Thực vật. D. Khởi sinh. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thế nào là cơ thể đơn bào?. Em hãy cho biết sinh vật nào thuộc cơ thể đơn bào trong các sinh vật sau: trùng biến hình, cây nhãn, nấm men, vi khuẩn đường ruột, con rắn, tảo lục. Câu 2: (2 điểm) a. Nêu đơn vị và dụng cụ đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian và đo nhiệt độ trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta hiện nay. b. Hãy xác định GHĐ và ĐCNN theo đơn vị đềximét (dm) của dụng cụ đo sau: Câu 3: (1,5 điểm) Phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Câu 4: (1 điểm) Cho đoạn thông tin sau: “Sắt (iron) là chất rắn, màu xám, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 15390C. Khi để các đồ vật có chứa sắt như kéo, đinh, búa... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất hiện lớp gỉ sắt màu nâu là iron (II, III) oxide, ngoài ra khi đưa nam châm lại gần sắt bị nam châm hút”. Từ đoạn thông tin trên em hãy: a. chỉ ra tên chất ở những từ được in đậm. b. nêu các tính chất vật lí, tính chất hóa học của sắt (iron). Câu 5: (1 điểm) Cho bột đồng (copper) vào muối ăn tạo thành một hỗn hợp. Em hãy sử dụng các dụng cụ đã học trình bày cách tách bột đồng và muối ăn ra khỏi hỗn hợp trên. -------HẾT------- ĐỀ CHÍNH THỨC
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KT GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 x 6 = 3 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A B B C D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. Tế bào đó thực hiện 0,5đ (1,5đ) được các chức năng của một cơ thể sống. - Sinh vật thuộc cơ thể đơn bào: trùng biến hình, nấm men, vi khuẩn đường 1đ ruột, tảo lục. Câu 2 a. (2đ) Đại lượng Đơn vị đo Dụng cụ đo Khối lượng kg Cân 0,25đ Chiều dài m Thước 0,25đ Thời gian s Đồng hồ 0,25đ 0 Nhiệt độ C Nhiệt kế 0,25đ b. GHĐ là 10 cm = 1 dm 0,5đ ĐCNN là 0,5 cm = 0,05 dm 0,5đ Câu 3 * Giống nhau: (1,5đ) - Có 3 thành phần chính: Màng tế bào, chất tế bào và nhân hoặc vùng nhân 0,5đ (mang vật chất di truyền). * Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Chưa có nhân chính thức. - Đã có nhân chính thức. 0,25đ - Không có màng nhân bao bọc. - Có màng nhân bao bọc. 0,5đ - Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào - Kích thước lớn hơn. 0,25đ nhân thực. Câu 4 a. iron, iron (II, III) oxide. 0,25đ (1đ) b. - Tính chất vật lí: chất rắn, màu xám, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở 0,5đ 15390C, bị nam châm hút. - Tính chất hóa học: để các đồ vật chứa sắt ngoài không khí ẩm một thời 0,25đ gian thấy xuất hiện lớp gỉ sắt màu nâu. Câu 5 - Hòa tan hỗn hợp vào nước, khuấy đều. 0,25đ (1đ) - Đặt phễu lọc lên bình tam giác, rót hỗn hợp qua phễu lọc => đồng không 0,5đ tan trong nước nằm trên phễu lọc, dung dịch nước muối chảy xuống bình tam giác). - Cho dung dịch nước muối vào chén sứ đun trên ngọn lửa đèn cồn => nước 0,25đ sẽ bay hơi còn lại muối trong chén sứ. Duyệt của ban lảnh đạo Người làm đề Tổ trưởng
  6. Trần Văn Trung Nguyễn Thanh Tú
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2