intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. Năm học:2022-2023 TỔ KHTN – CÔNG NGHỆ Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút 1. KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Từ đầu học kỳ I đến hết bài 23. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu 4 câu),mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì I: (40 tiết): 25% (2,5 đ) - Nội dung nửa học kì sau: (18 tiết): 75% (7,5 đ) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1. Mở đầu (7 tiết) 1 1 2 0.5 2. Chủ đề 1 : Các 1 1 2 0.5 phép đo (10 Tiết) 3.Chủ đề 2: Các thể 1 1 0.25 của chất. (4 tiết) 4.Chủ đề 3: Oxygen 1 1 0.25 và không khí (3 tiết) 5. Chủ đề 4: Một số 1 1 2 0.5 vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) 6.Chủ đề 5: Chất tinh khiết - Hỗn hợp – 1 1 0.25 Phương pháp tách các chất (6 tiết) 7. Chủ đề 6 : Tế bào 1 1 0.25 – Đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết)(2t +6t) 2 1(1đ) 1(1đ) 2 2 2.5 8. Chủ đề 7 : Từ tế bào đến cơ thể (7 2 1(1.5đ) 1(1đ) 2 1(2 ý) 3.0 tiết) 9. Chủ đề 8 : Đa dạng thế giới sống ( 5 1 1 1(1đ) 1(0.5đ) 2 1(2 ý) 2.0 tiết) Số câu/ số ý 12 1 4 2 2 1 16 4 10.0 Điểm số 3.0 1.0 1.0 2.0 2.0 1.0 4.0 6.0 10 đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. Năm học:2022-2023 TỔ KHTN – CÔNG NGHỆ Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút
  3. 2. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học - Trình bày được một số lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự 1 C1 tự nhiên. nhiên Các lĩnh vực – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực Nhận biết chủ yếu của hành. Khoa học tự – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông nhiên thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo - Giới thiệu chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). một số dụng – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 C2 cụ đo và quy tượng nghiên cứu. Thông tắc an toàn hiểu – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc trong sống. phòng thực – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống hành và vật không sống. – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực bậc thấp hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Vận dụng Biết cách sử dụng một số dụng cụ đo thường gặp, kính lúp cao và kính hiến ví quang học khi học tập môn Khoa học tự nhiên. 2. Các phép đo (10 tiết)
  4. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Đo chiều - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 C3 dài, khối lượng, thời gian. lượng – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của và thời gian vật. -Thang nhiệt Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm độ Celsius, hiểu nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, đo nhiệt độ nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi C4 1 đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi bậc thấp đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm Vận dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi bậc cao quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
  5. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể của chất. Oxygen và không khí ( 7 tiết) - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng - Sự đa dạng Nhận biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, và các vật hữu sinh) thể cơ bản – Nêu được đặc điểm cơ bản của 3 thể của chất. - Nêu được một số tính chất của chất - Tính chất - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự 1 C5 của chất. ngưng tụ, sự đông đặc - Oxygen - Nêu được một số tính chất của oxygen - Không khí - Tầm quan trọng của oxygen với sự sống, sự cháy và bảo vệ - Nêu được thành phần của không khí. 1 C6 môi trường -Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên không khí - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Thông - Phân biệt được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể hiểu nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, sự sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. – Hiểu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
  6. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) – Phân biệt các thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide khí hiếm, hơi nước). – Hiểu được vai trò của không khí đối với tự nhiên. –Một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết liệu –Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật - Một số Nhận biết liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. nhiên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu - Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...
  7. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) nguyên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên 1 C7 - Một số liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, lương thực – xăng dầu, ... thực phẩm – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Thông – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. hiểu – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính 1 C8 cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết - Hỗn hợp – Phương pháp tách các chất (6 tiết) - Chất tinh Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C9 khiết – hỗn – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. hợp – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo - Một số thành một dung dịch. phương – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan pháp tách trong nước.
  8. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) chất ra khỏi hỗn hợp. Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất\ – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. Vận dụng – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra cao khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống ( 8 tiết ) - Tế bào. Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C10 - Thực hành - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C11 quan sát tế -Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành 1 C12 bào sinh vật phần. - Nhận biết được tế bào là đơn vịcấu trúc và chức năng của 1ý C17 sự sống (1đ)
  9. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) Thông - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào hiểu nhân thực, tế bào nhân sơ. Nhận biết được lục lạp là bào 2ý C18a, quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. (1đ) b - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Vận dụng - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Giải thích được hiện tượng thực tế liên quan đến sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Vận dụng - Xác định số tế bào con được tạo ra. cao 7. Từ tế bào đến cơ thể ( 7 tiết ) - Cơ thể đơn Nhận biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào và lấy được ví dụ minh họa 1 C13 bào và cơ - Nhận biết được cơ thể đa bào và lấy được ví dụ minh họa thể đa bào - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. 1 C14 - Các cấp độ Lấy được ví dụ minh họa tổchức trong Thông Nêu được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, cơ thể đa hiểu hệ cơ quan, cơ thể và lấy được ví dụ minh hoạ. bào Vận dụng - Quan sát và nhận biết các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa 1ý C19a -Thực hành bào,mối quan hệ từ tế bào đến cơ thể trong thực tiễn. (1,5đ) quan sát Vận dụng - Nhận biết được sự phối hợp hoạt động các cơ quan, hệ cơ 1ý C19b sinh vật cao quan trong cơ thể (1đ) 8. Đa dạng thế giới sống - (5 tiết) - Phân loại Nhận biết - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống 1 C15
  10. Số câu hỏi TN/ Câu hỏi số ý TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. Mở đầu (7 tiết) thế giới - Nhận biết 5 giới sinh vật. sống; - Nhận biết được cách gọi tên sinh vật. -Thực hành Thông - Phân biệt được các bậc phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: 1 C16 xây dựng hiểu loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. khoá lưỡng - Phân biệt 5 giới sinh vật và lấy được ví dụ minh họa 5 giới 1ý C20a phân; sinh vật . (1 đ) Vận dụng – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Lấy ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng 1ý C20b loài và đa dạng về môi trường sống. (0,5đ) Vận dụng - Xây dựng được khóa lưỡng phân với đối tượng sinh vật. cao
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I. Năm học:2022-2023 TỔ KHTN – CÔNG NGHỆ Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời mà em cho là đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học B. Hóa học và sinh học C. Lịch sử loài người D. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học Câu 2: Nhà máy điện mặt trời là ứng dụng không thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Vật lý Câu 3: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là: A. cân. B. nhiệt kế. C. đồng hồ. D. thước. Câu 4: Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật đó để: A. đặt mắt đúng cách. B. đọc kết quả đo chính xác. C.đặt vật đo đúng cách. D. lựa chọn thước đo phù hợp. Câu 5: Sự nóng chảy là: A. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất. B. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất. C. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất. D. Quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng của chất. Câu 6: Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A.21% B. 10% C. 28% D. 78% Câu 7:Nhiên liệu nào sau đây có thể tái tạo, ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người? A. Than B. Dầu diesel C. Khí hóa lỏng D. Xăng sinh học Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng về đồ dùng bằng nhựa? A. Đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường. B. Đồ dùng nhựa không ảnh hưởng tới sức khỏe con người. C. Đồ dùng nhựa có thể tái chế. D. Đồ dùng nhựa dễ bị phân hủy sau khi hết hạn sử dụng Câu 9. Hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau gọi là:
  12. A. chất tinh khiết. B. hỗn hợp. C. hỗn hợp đồng nhất. D. hỗn hợp không đồng nhất. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Tế bào vừa là đơn vị ......(1)....., vừa là đơn vị ......(2).... của mọi cơ thể sống. A. (1) cơ bản, (2) chức năng B. (1) cơ sở , (2) chức năng C. (1) cấu trúc, (2) chức năng D. (1) cơ bản , (2) cơ sở Câu 11. Tế bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường? A. Tế bào trứng ếch B. Tế bào biểu bì lá C. Tế bào thần kinh ở người D. Tế bào vi khuẩn Câu 12. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của thành phần nào trong tế bào? A. Màng nhân B. Chất tế bào C. Màng tế bào D. Nhân tế bào Câu 13. Những động vật nào sau đây thuộc nhóm đơn bào? A. Con gà, con kiến, cây hoa hồng B. Trùng roi, trùng giày, vi khuẩn E. coli C. Con rắn, trùng giày, tảo lam D. Vi khuẩn đường ruột, ốc sên, giun đất Câu 14. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là gì? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Cơ thể Câu 15. Cho các ý nghĩa sau: (1) Gọi đúng tên sinh vật (2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại (3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn (4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 16. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: A. Loài – họ - chi – bộ - lớp – ngành – giới B. Giới – ngành bộ - lớp – họ - chi – loài C. Loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành – giới D. Giới – họ - lớp – ngành –bộ - chi – loài II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1,0 đ) Vì sao nói tế bào là đơn vị chức năng của sự sống?
  13. Câu 18: (1,0đ) a/ Hãy chỉ ra điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? b/ Nhờ đâu mà thực vật có khả năng quang hợp? Câu 19: ( 2,5 đ) Quan sát hình sau, cho biết (1): tế bào a/ Hãy chỉ ra các cấp độ tổ chức trong cơ thể tương ứng (2), (3), (4), (5). Gọi tên các cơ quan ở vị trí số (4) b/ Em hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu một trong những cơ quan thuộc hệ cơ quan số (4) bị tổn thương? Câu 20: ( 1,5 đ) a/ Sinh vật được chia thành những giới nào? b/ Cho ví dụ sinh vật ở mỗi giới. ---Hết--- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I. TỔ KHTN - CN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : KHTN LỚP 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 60 phút
  14. I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C B B D A A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C A D B B D C II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 17- Vì tế bào có thể thực hiện các chức năng của cơ thể 1.0 đ 1.0đ sống: - - Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng - - Sinh trưởng và phát triển - - Vận động, cảm ứng - - Sinh sản Câu 18 a/ Điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân 0.5đ 1.0đ thực: - Tế bào nhân sơ: vùng nhân không có màng nhân bao bọc. - Tế bào nhân thực: nhân tế bào có màng nhân bao bọc. b/ Vì ở tế bào thực vật có lục lạp là bào quan chứa sắc tố 0.5đ (diệp lục), có khả năng hấp thụ ánh sáng để quang hợp Câu 19 a/ - Các cấp độ tổ chức trong cơ thể: 1.0đ 2.5đ (2) mô (3) cơ quan (4) hệ cơ quan (5) cơ thể - Các cơ quan ở vị trí số (4): dạ dày, ruột non, ruột già, 0.5đ trực tràng, hậu môn, gan, mật, tụy ( HS nêu được 2 cơ quan: 0,25đ; nêu được từ 4 cơ quan trở lên: 0,5 đ) b/ Nếu một trong số các cơ quan của hệ tiêu hóa bị tổn thương sẽ dẫn đến: gián đoạn trong quá trình tiêu hóa 1.0đ thức ăn, gây ra các rối loạn như đầy hơi, tiêu chảy...; hấp thụ kém các chất dinh dưỡng gây suy dinh dưỡng, ảnh hưởng tới hoạt động của các cơ quan khác ... Câu 20 a/ Sinh vật được chia thành 5 giới: Khởi sinh, Nguyên 1.0đ 1.5đ sinh, Nấm, Thực vật, Động vật b/ Ví dụ: - Giới Khởi sinh: vi khuẩn 0.5đ - Giới Nguyên sinh: trùng roi, trùng giày,... - Giới Nấm: nấm men, nấm mốc, ...
  15. - Thực vật: sen, lúa, dừa, ... - Động vật: cua, cá, gà, lợn, .... --- HẾT ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2