intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Đề chính thức MÔN: KHTN LỚP 6 (Gồm 04. Trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 6…. Đề số 01 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Khoa học tự nhiên có vai trò gì đối với đời sống con người? Có bao nhiêu đáp án đúng trong các đáp án sau: a) Cung cấp thông tin cho con người về thế giới tự nhiên. b) Cung cấp thông tin cho con người về quy luật hình thành và phát triển của xã hội và con người. c) Góp phần vào công tác bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu. d) Giúp đưa ứng dụng công nghệ nhằm mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. e) Cung cấp thông tin cho con người về hoạt động văn hoá, tín ngưỡng. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Lịch sử loài người. B. Vật lí học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Hóa học và Sinh học. Câu 3. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hoá chất. B. Tự ý làm các thí nghiệm. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 4. Các biển báo có viền màu đỏ biểu thị A. cấm thực hiện B. bắt buộc thực hiện C. cảnh báo nguy hiểm D. cảnh báo cực kì nguy hiểm Câu 5. Để đo kích thước của chiếc bàn trong phòng, nên chọn thước nào trong các thước sau? A. Thước dây có GHĐ 2 m. B. Thước kẹp có GHĐ 10 cm. C. Thước thẳng có GHĐ 20 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 30 cm. Câu 6. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 0.2cm để đó chiều dài của cuốn sách. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào không đúng? A. 33,4 cm. B. 334 mm. C. 335 m D. 0,334 m. Câu 7. Để đo thời gian chạy của vận động viên người ta nên dùng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc. D. Có thể dùng bất cứ đồng hồ nào. Câu 8. Để đo được thời gian người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân đồng hồ B. Nhiệt kế C. Thước đo độ D. Đồng hồ điện tử
  2. Câu 9. Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là A. cân đòn. B. cân tạ. C. cân tiểu li. D. cân đồng hồ. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a/ ….là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật. b/ Người ta dùng ….để đo nhiệt độ. c. Đơn vị đo nhiệt đồ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam là…. Câu trả lời đúng là: A. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) 0 K B. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) 0 C C. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) 0 K D. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) 0 F Câu 11. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Cây lúa B. Cây cầu C. Mặt trời D. Con sóc Câu 12. Chất ở thể rắn có hình dạng gì? A. Hình dạng cố định, rất khó nén. B. Hình dạng cố đinh, dễ bị nén. C. Có hình dạng của vật chứa nó, khó nén. D. Có thể di chuyển được, dễ bị nén Câu 13. Không khí bao gồm các khí nào sau đây? A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide. B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và một số khí khác. C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và một số khí khác. D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và một số rắn khác. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh C. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh, không tan trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 15. Trong các bệnh viện, bác sĩ thường cho những bệnh nhân bị hôn mê hay có vấn đề về đường hô hấp thở bằng khí oxygen. Ứng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen? A. Oxygen duy trì sự cháy B. Oxygen ít tan trong nước C. Oxygen duy trì sự sống D. Oxygen là khí không mùi Câu 16. Để làm dây dẫn điện, người ta sử dụng kim loại đồng vì A. kim loại đồng dẫn điện tốt B. kim loại đồng dẻo, dễ uốn. C. kim loại đồng dẫn nhiệt tốt. D. kim loại đồng ít bị ăn mòn. Câu 17. Khi hòa chất nào trong các chất dưới đây vào nước ta thu được huyền phù? A. Muối B. Sữa bột C. Đường D. Dầu ăn Câu 18. Hãy chọn đáp án sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. B. Xăng là dung môi của dầu ăn. C. Nước là dung môi của dầu ăn. D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi. Câu 19. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhũ tương . B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi. Câu 20. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Muối ăn. B. Nến. C. Dầu ăn. D. Khí carbon dioxide. Câu 21. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là? A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào
  3. Câu 22. Tế bào nào dưới đây có dạng hình cầu? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào trứng. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào cơ. Câu 23. Tế bào động vật không có những thành phần nào dưới đây? A. Ribosome, lục lạp. B. Thành tế bào, lục lạp. C. Thành tế bào, ribosome. D. Lục lạp. Câu 24. Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 25. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng Câu 26. Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra tất cả bao nhiêu tế bào con? A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 12 tế bào. D. 16 tế bào. Câu 27. Quan sát và cho biết có bao nhiêu cơ thể đơn bào trong hình dưới đây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì? A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật. B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa. C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối. D. Sản xuất thuốc kháng sinh. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm)
  4. Câu 29( 1điểm): Trình bày cách tách muối trong hỗn hợp muối ăn có lẫn một số hạt sạn không tan trong nước? Câu 30 ( 1điểm): Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? Câu 31 ( 1điểm): Vì sao thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu? Em hãy nêu biện pháp bảo quản để thức ăn không bị ôi thiu? BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
  6. Đề chính thức MÔN: KHTN LỚP 6 (Gồm 04. Trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 6……. Đề số 02 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 0.2cm để đó chiều dài của cuốn sách. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào không đúng? A. 33,4 cm. B. 337 m. C. 334m m D. 0,334 m. Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a/ ….là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật. b/ Người ta dùng ….để đo nhiệt độ. c. Đơn vị đo nhiệt đồ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam là…. Câu trả lời đúng là: A. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) 0 K B. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) 0 C C. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) 0 K D. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) 0 F Câu 3. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Cây cột điện B. Cây đa C. Mặt trăng D. Con gà Câu 4. Chất ở thể rắn có hình dạng gì? A. Hình dạng cố định, rất khó nén. B. Hình dạng cố đinh, dễ bị nén. C. Có hình dạng của vật chứa nó, khó nén. D. Có thể di chuyển được, dễ bị nén Câu 5. Không khí bao gồm các khí nào sau đây? A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide. B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và một số khí khác. C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và một số khí khác. D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và một số khí khác. Câu 6. Để đo thời gian chạy của vận động viên người ta nên dùng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc. D. Có thể dùng bất cứ đồng hồ nào. Câu 7. Để đo được thời gian người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân đồng hồ B. Nhiệt kế C. Thước đo độ D. Đồng hồ điện tử Câu 8. Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là A. cân đòn. B. cân tạ. C. cân tiểu li. D. cân đồng hồ. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh C. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh, không tan trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 10. Trong các bệnh viện, bác sĩ thường cho những bệnh nhân bị hôn mê hay có vấn đề về đường hô hấp thở bằng khí oxygen. Ứng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen? A. Oxygen duy trì sự cháy B. Oxygen ít tan trong nước
  7. C. Oxygen duy trì sự sống D. Oxygen là khí không mùi Câu 11. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhũ tương . B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi. Câu 12. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Đường. B. Nến. C. Dầu ăn. D. Khí carbon dioxide. Câu 13. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là? A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào Câu 14. Tế bào nào dưới đây có dạng hình cầu? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào trứng. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào cơ. Câu 15. Tế bào động vật không có những thành phần nào dưới đây? A. Ribosome, lục lạp. B. Thành tế bào, lục lạp. C. Thành tế bào, ribosome. D. Lục lạp. Câu 16. Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 17. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng Câu 18. Một tế bào sau khi trải qua 3 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra tất cả bao nhiêu tế bào con? A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 12 tế bào. D. 16 tế bào. Câu 19. Quan sát và cho biết có bao nhiêu cơ thể đơn bào trong hình dưới đây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì?
  8. A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật. B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa. C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối. D. Sản xuất thuốc kháng sinh. Câu 21. Khoa học tự nhiên có vai trò gì đối với đời sống con người? Có bao nhiêu đáp án đúng trong các đáp án sau: a) Cung cấp thông tin cho con người về thế giới tự nhiên. b) Cung cấp thông tin cho con người về quy luật hình thành và phát triển của xã hội và con người. c) Góp phần vào công tác bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu. d) Giúp đưa ứng dụng công nghệ nhằm mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. e) Cung cấp thông tin cho con người về hoạt động văn hoá, tín ngưỡng. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 22. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Lịch sử loài người. B. Vật lí học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Hóa học và Sinh học. Câu 23. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hoá chất. B. Tự ý làm các thí nghiệm. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 24. Để làm dây dẫn điện, người ta sử dụng kim loại đồng vì A. kim loại đồng dẫn điện tốt B. kim loại đồng dẻo, dễ uốn. C. kim loại đồng dẫn nhiệt tốt. D. kim loại đồng ít bị ăn mòn. Câu 25. Khi hòa chất nào trong các chất dưới đây vào nước ta thu được huyền phù? A. Muối B. Sữa bột C. Đường D. Dầu ăn Câu 26. Hãy chọn đáp án sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. B. Xăng là dung môi của dầu ăn. C. Nước là dung môi của dầu ăn. D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi. Câu 27. Các biển báo có viền màu đỏ biểu thị A. cấm thực hiện B. bắt buộc thực hiện C. cảnh báo nguy hiểm D. cảnh báo cực kì nguy hiểm Câu 28. Để đo kích thước của chiếc bàn trong phòng, nên chọn thước nào trong các thước sau? A. Thước dây có GHĐ 2 m. B. Thước kẹp có GHĐ 10 cm. C. Thước thẳng có GHĐ 20 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 30 cm. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm) Câu 29( 1điểm): Trình bày cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm các chất: muối ăn và cát?
  9. Câu 30 ( 1điểm): Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? Câu 31 ( 1điểm): Vì sao thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu? Em hãy nêu biện pháp bảo quản để thức ăn không bị ôi thiu? BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............ ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Đề chính thức MÔN: KHTN LỚP 6
  10. (Gồm 04. Trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………………… Lớp 6…… Đề số 03 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Không khí bao gồm các khí nào sau đây? A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide. B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và một số khí khác. C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và một số khí khác. D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và một số khí khác. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh C. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh, không tan trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 3. Trong các bệnh viện, bác sĩ thường cho những bệnh nhân bị hôn mê hay có vấn đề về đường hô hấp thở bằng khí oxygen. Ứng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen? A. Oxygen duy trì sự cháy B. Oxygen ít tan trong nước C. Oxygen duy trì sự sống D. Oxygen là khí không mùi Câu 4. Một bạn dùng thước có ĐCNN là 0.2cm để đó chiều dài của cuốn sách. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào không đúng? A. 33,4 cm. B. 337 m. C. 334m m D. 0,334 m. Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a/ ….là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật. b/ Người ta dùng ….để đo nhiệt độ. c. Đơn vị đo nhiệt đồ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam là…. Câu trả lời đúng là: A. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) 0 K B. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) 0 C C. a) nhiệt độ; b) nhiệt kế; c) 0 K D. a) nhiệt kế; b) nhiệt độ; c) 0 F Câu 6. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Cây cột điện B. Cây đa C. Mặt trăng D. Con gà Câu 7. Chất ở thể rắn có hình dạng gì? A. Hình dạng cố định, rất khó nén. B. Hình dạng cố đinh, dễ bị nén. C. Có hình dạng của vật chứa nó, khó nén. D. Có thể di chuyển được, dễ bị nén Câu 8. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhũ tương . B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi. Câu 9. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Đường. B. Nến. C. Dầu ăn. D. Khí carbon dioxide. Câu 10. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là? A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào Câu 11. Tế bào nào dưới đây có dạng hình cầu?
  11. A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào trứng. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào cơ. Câu 12. Tế bào động vật không có những thành phần nào dưới đây? A. Ribosome, lục lạp. B. Thành tế bào, lục lạp. C. Thành tế bào, ribosome. D. Lục lạp. Câu 13. Để đo thời gian chạy của vận động viên người ta nên dùng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc. D. Có thể dùng bất cứ đồng hồ nào. Câu 14. Để đo được thời gian người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân đồng hồ B. Nhiệt kế C. Thước đo độ D. Đồng hồ điện tử Câu 15. Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là A. cân đòn. B. cân tạ. C. cân tiểu li. D. cân đồng hồ. Câu 16. Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 17. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hoá chất. B. Tự ý làm các thí nghiệm. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 18. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng Câu 19. Một tế bào sau khi trải qua 2 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra tất cả bao nhiêu tế bào con? A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 12 tế bào. D. 16 tế bào. Câu 20. Quan sát và cho biết có bao nhiêu cơ thể đơn bào trong hình dưới đây?
  12. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì? A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật. B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa. C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối. D. Sản xuất thuốc kháng sinh. Câu 22. Để làm dây dẫn điện, người ta sử dụng kim loại đồng vì A. kim loại đồng dẫn điện tốt B. kim loại đồng dẻo, dễ uốn. C. kim loại đồng dẫn nhiệt tốt. D. kim loại đồng ít bị ăn mòn. Câu 23. Khi hòa chất nào trong các chất dưới đây vào nước ta thu được huyền phù? A. Muối B. Sữa bột C. Đường D. Dầu ăn Câu 24. Hãy chọn đáp án sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. B. Xăng là dung môi của dầu ăn. C. Nước là dung môi của dầu ăn. D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi. Câu 25. Các biển báo có viền màu đỏ biểu thị A. cấm thực hiện B. bắt buộc thực hiện C. cảnh báo nguy hiểm D. cảnh báo cực kì nguy hiểm Câu 26. Để đo kích thước của chiếc bàn trong phòng, nên chọn thước nào trong các thước sau? A. Thước dây có GHĐ 2 m. B. Thước kẹp có GHĐ 10 cm. C. Thước thẳng có GHĐ 20 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 30 cm. Câu 27. Khoa học tự nhiên có vai trò gì đối với đời sống con người? Có bao nhiêu đáp án đúng trong các đáp án sau: a) Cung cấp thông tin cho con người về thế giới tự nhiên. b) Cung cấp thông tin cho con người về quy luật hình thành và phát triển của xã hội và con người. c) Góp phần vào công tác bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu. d) Giúp đưa ứng dụng công nghệ nhằm mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế. e) Cung cấp thông tin cho con người về hoạt động văn hoá, tín ngưỡng. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 28. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Lịch sử loài người. B. Vật lí học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Hóa học và Sinh học. * Phần II: Tự luận (3,0 điểm)
  13. Câu 29( 1điểm): Trình bày cách tách muối trong hỗn hợp muối ăn có lẫn một số hạt sạn không tan trong nước? Câu 30 ( 1điểm): Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? Câu 31 ( 1điểm): Vì sao thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu? Em hãy nêu biện pháp bảo quản để thức ăn không bị ôi thiu? BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  14. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 6 Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. Đề số 01 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- B 2- A 3-B 4-A 5-A 6-C 7-A 8-D 9-C 10-B Câu 11-B 12-A 13-B 14-D 15-C 16-A 17-B 18-C 19-B 20-A Câu 21-D 22-B 23-B 24-D 25-B 26-D 27-B 28-A * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 29( 1điểm): Để tách muối ra khỏi hỗn hợp muối ăn lẫn hạt sạn: - Cho hỗn hợp trên vào nước, khuấy đều. - Lọc -> nước muối. - Cô cạn nước muối-> muối sạch. Câu 30 ( 1điểm): Chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất lỏng và chất rắn vì: Chất khí dễ tạo ra được hỗn hợp với không khí, khi đó diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn. Câu 31 ( 1điểm): -Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu vì bị vi khuẩn xâm nhập vào. Do vi khuẩn có lối sống hoại sinh nên phân hủy các chất có trong thưc ăn làm ôi thiu, thối rữa . -Để bảo vệ thức ăn không bị ôi thiu, tùy theo loại thức ăn mà bảo quản các cách như: để tủ lạnh, phơi khô, ướp muối, hâm lại sau khi ăn còn hoặc đậy kín…
  15. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 6 Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. Đề số 02 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1-B 2- B 3-A 4-A 5-B 6-A 7-D 8-C 9-D 10-C Câu 11-B 12-A 13-D 14-B 15-B 16-D 17-B 18-B 19-B 20-A Câu 21-B 22-A 23-B 24-A 25-B 26-C 27-A 28-A * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 29( 1điểm): Hòa tan hỗn hợp trên vào nước. Đổ hỗn hợp qua giấy lọc ta thu được nước muối riêng còn cát ở trên giấy. Phơi (sấy) giấy lọc ta thu được cát khô. Cô cạn hỗn hợp nước muối, nước bốc hơi sẽ thu được muối ăn (rắn) Câu 30 ( 1điểm): Chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất lỏng và chất rắn vì: Chất khí dễ tạo ra được hỗn hợp với không khí, khi đó diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn. Câu 31 ( 1điểm): -Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu vì bị vi khuẩn xâm nhập vào. Do vi khuẩn có lối sống hoại sinh nên phân hủy các chất có trong thưc ăn làm ôi thiu, thối rữa . -Để bảo vệ thức ăn không bị ôi thiu, tùy theo loại thức ăn mà bảo quản các cách như: để tủ lạnh, phơi khô, ướp muối, hâm lại sau khi ăn còn hoặc đậy kín…
  16. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 6 Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. Đề số 03 * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1-B 2-D 3-C 4-B 5-B 6-A 7-A 8-B 9-A 10-D Câu 11-B 12-B 13-A 14-D 15-C 16-D 17-B 18-B 19-A 20-B Câu 21-A 22-A 23-B 24-C 25-A 26-A 27-B 28-A * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 29( 1điểm): Để tách muối ra khỏi hỗn hợp muối ăn lẫn hạt sạn: - Cho hỗn hợp trên vào nước, khuấy đều. - Lọc -> nước muối. - Cô cạn nước muối-> muối sạch. Câu 30 ( 1điểm): Chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất lỏng và chất rắn vì: Chất khí dễ tạo ra được hỗn hợp với không khí, khi đó diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn. Câu 31 ( 1điểm): -Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu vì bị vi khuẩn xâm nhập vào. Do vi khuẩn có lối sống hoại sinh nên phân hủy các chất có trong thưc ăn làm ôi thiu, thối rữa . -Để bảo vệ thức ăn không bị ôi thiu, tùy theo loại thức ăn mà bảo quản các cách như: để tủ lạnh, phơi khô, ướp muối, hâm lại sau khi ăn còn hoặc đậy kín…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1