Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 PHƯỚC KIM Môn: KHTN - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ....................................... Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo: Lớp: 6 Ngày kiểm tra: ....../....../2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì? A. Tìm hiểu về thế giới và con người. B. Tìm hiểu về động vật và thực vật. C. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống. D. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống. Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về khái niệm giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước? A. GHĐ của thước là độ dài nhỏ nhất ghi trên thước, ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước, ĐCNN của thước là độ dài giữa vạch đầu tiên và vạch cuối cùng trên thước. C. GHĐ của thước là độ dài nhỏ nhất ghi trên thước, ĐCNN của thước là độ dài giữa vạch đầu tiên và vạch cuối cùng trên thước. D. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước, ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 4. Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Con số đó chỉ A. sức nặng của hộp mứt. B. thể tích của hộp mứt. C. khối lượng của mứt trong hộp mứt. D. sức nặng của hộp mứt. Câu 5. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy tính. Câu 6. Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
- A. Đồng, muối ăn, đường mía. B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước. C. Đường mía, xe máy, nhôm. D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo. Câu 7. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Gió thổi. B. Tạo thành mây. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy. Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Nóng chảy. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Hô hấp. Câu 9. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Kim loại. C. Cao su. D. Gốm. Câu 10. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang khó sản xuất hơn thép. B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. D. Vì gang giòn hơn thép. Câu 11. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch. Câu 12. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Rau xanh. B. Gạo. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Câu 13. Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát A. hồng cầu. B. mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến. Câu 14. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 15. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
- A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân. Câu 16. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. B. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. C. Khiến cho sinh vật già đi. D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. Câu 17. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Cây bút. Câu 18. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? A. Hệ rễ và hệ thân. B. Hệ thân và hệ lá. C. Hệ chồi và hệ rễ. D. Hệ cơ và hệ thân. Câu 19. Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A. Động vật, Thực vật, Nấm B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật Câu 20. Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là? A. Có lông vũ và không có lông vũ. B. Biết bay và không biết bay. C. Có cánh và không có cánh. D. Có mỏ và không có mỏ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Nêu một tình huống cho thấy sự cần thiết của việc ước lượng nhiệt độ trong đời sống. Câu 2. (0,75 điểm) Nêu cách đo thể tích của viên bi bằng bình chia độ có chứa nước? Câu 3. (0,75 điểm) Ô nhiễm không khí có tác hại gì với đời sống? Câu 4. (2,0 điểm) Nêu khái niệm vi khuẩn? Quan sát hình, nhận xét về hình dạng của các loài vi khuẩn, dựa vào hình dạng để sắp xếp chúng vào các nhóm khác nhau.
- Câu 5. (1,0 điểm) Cho các loài sinh vật: chim, bọ ngựa, cá mập, khỉ, rùa. Hãy xây dựng sơ đồ khóa lưỡng phân để phân loại chúng. ------Hết------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Bài làm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn