intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT CHU VĂN AN HỌC KỲ I Họ tên (2022-2023) HS:........................... Môn: KHTN 6 ........... Thời gian: 90 Lớp: 6/........ phút (KKTGGĐ) Số báo danh: ......... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng số Bằng chữ ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Dự báo thời tiết là ứng dụng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Hoá học. B. Vật lý. C. Khoa học Trái Đất. D. Thiên văn học. Câu 2. Kí hiệu nào sau đây cảnh báo về chất độc hại? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 3. Đơn vị đo thời gian là A. giây (s). B. mét (m). C. kilogam (kg). D. ℃. Câu 4. Thước thích hợp để đo chiều dài quyển sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước kẻ có giới hạn đo 30 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. C. thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 5. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 6: Oxygen ở trạng thái lỏng có màu A. đỏ nâu. B. xanh nhạt. C. vàng nhạt. D. tím nhạt. Câu 7. Nitrogen trong không khí có vai trò A. cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. hình thành sấm sét. C. tham gia quá trình quang hợp của cây. D. tham gia quá trình tạo mây. Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 9. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây bạch đàn. C. Cây cầu. D. Ngôi nhà.
  2. Câu 10. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình A. sinh trưởng. B. sinh sản. C. thay thế. D. chết. Câu 11. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Khâu vá. D. Quan sát một vật ở rất xa. Câu 12. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân hoặc vùng nhân Câu 13. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 14. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào. Câu 15. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là A. tế bào. B. cơ quan. C. mô. D. hệ cơ quan. Câu16. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Nhiệt độ là gì? Nêu các loại nhiệt kế mà em đã học? Câu 18. (1,0 điểm) Nêu các bước đo khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ? Theo em, cần lưu ý điều gì để kết quả đo chính xác hơn? Câu 19. (0,5điểm) Hãy cho biết tính chất và ứng dụng của kim loại. Câu 20. (1điểm) Nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu) an toàn, tiết kiệm. Câu 21. (0,5điểm) Sinh vật được chia thành mấy giới? Cho ví dụ mỗi giới. Câu 22. (1,5điểm) Hãy nêu cấu tạo của vi khuẩn. Kể tên hai bệnh do vi khuẩn gây ra. Nêu cách phòng tránh bệnh đó. Câu 23. (1điểm) Cho các loài sinh vật (chim, bọ ngựa, cá mập, khỉ và rùa) như hình dưới. Em hãy tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng.
  3. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  4. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT CHU VĂN AN HỌC KỲ I Họ tên (2022-2023) HS:........................... Môn: KHTN 6 ........... Thời gian: 90 Lớp: 6/........ phút (KKTGGĐ) Số báo danh: ......... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng số Bằng chữ ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Sinh học. B. Địa chất. C. Lịch sử. D. Thiên văn học. Câu 2. Kí hiệu nào sau đây cảnh báo về chất ăn mòn? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 3. Đơn vị đo chiều dài là
  6. A. mét (m). B. giây (s). C. kilogam (kg). D. ℃. Câu 4. Thước thích hợp để đo chiều rộng phòng học là A. thước kẻ . B. thước dây. C. thước kẹp. D. thước cuộn. Câu 5. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 6: Oxygen ở trạng thái lỏng có màu A. đỏ nâu. B. xanh nhạt. C. vàng nhạt. D. tím nhạt. Câu 7. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 8. Nitrogen trong không khí có vai trò A. cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. hình thành sấm sét. C. tham gia quá trình quang hợp của cây. D. tham gia quá trình tạo mây. Câu 9. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Khâu vá. D. Quan sát một vật ở rất xa. Câu 10. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào. Câu 11. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân hoặc vùng nhân Câu 12. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng. Câu 13. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là A. tế bào. B. cơ quan. C. mô. D. hệ cơ quan. Câu 14. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây bạch đàn. C. Cây cầu. D. Ngôi nhà. Câu 15. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình A. sinh trưởng. B. sinh sản. C. thay thế. D. chết. Câu16. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? Nêu các loại cân thông dụng mà em đã học? Câu 18. (1,0 điểm) Nêu các bước đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế thuỷ ngân? Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C? Câu 19. (0,5điểm) Hãy cho biết tính chất và ứng dụng của kim loại.
  7. Câu 20. (1điểm) Nêu cách sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu) an toàn, tiết kiệm. Câu 21. (0,5điểm) Sinh vật được chia thành mấy giới? Cho ví dụ mỗi giới. Câu 22. (1,5điểm) Hãy nêu cấu tạo của vi khuẩn. Kể tên hai bệnh do vi khuẩn gây ra. Nêu cách phòng tránh bệnh đó. Câu 23. (1điểm) Cho các loài sinh vật (chim, bọ ngựa, cá mập, khỉ và rùa) như hình dưới. Em hãy tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
  9. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2