intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm) + Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung: + Hoá: Từ Bài 9 (Sự đa dạng của chất) đến bài 16 (hỗn hợp các chất: tiết 2) + Lí: Từ bài 2 (An toàn trong phòng thực hành) đến bài 41 (Biểu diễn lực: tiết 1) + Sinh: từ bài 1 (Giới thiệu về KHTN) đến bài 27 (vi khuẩn: tiết 1) + Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm)
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n 1. Mở 2 đầu (7 2 0,5 đ (0,5 đ) tiết) 2. Các 5 1 phép đo 1 5 2,25 đ (1,25 đ) (1 đ) (10 tiết) 3. Lực trong đời 1 1 0,25 đ sống (3 (0,25 đ) tiết) 4. Các thể (trạng thái) của chất. 4 4 1đ Oxygen (1 đ) và không khí. (7 tiết) 5. Một số 3 1 1 3 1,75 đ vật liệu, (0,75 đ) (1 đ) nhiên liệu, nguyên
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n liệu, tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) 6. Hỗn hợp các 1 1 0,25 đ chất (2 (0,25 đ) tiết) 7. Tế bào – đơn vị cơ bản 4 4 1đ của sự (1 đ) sống.(8 tiết) 8. Từ tế bào đến 1 2đ cơ thể. (7 tiết) 9. Đa 1 1 1đ dạng thế (1 đ) giới sống - Vius và
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệ luậ nghiệm luận nghiệm m n vi khuẩn. (6 tiết) 4 Số câu 16 câu 4 câu 2 câu 1 câu 20 câu câu Điểm số 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 24 câu Tổng số 10 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6
  5. Số câu hỏi Số thứ tự câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên 2 - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành 2. Các phép đo (10 tiết) 3
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài? A. Thước. B. Lực kế. C. Cân. D. Bình chia độ. Câu 2. Người ta dùng khái niệm nhiệt độ để xác định A. khối lượng của vật. B. độ nóng lạnh của vật. C. thể tích của vật. D. độ to nhỏ của vật. Câu 3. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo khối lượng là gì? A. Mét (m). B. Niu tơn (N). C. Giây (s). D. Kilôgam (kg). Câu 4. Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Xen-xi-út là A. chia khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi thành 50 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ. B. chia khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi thành 50 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 2 độ. C. chia khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ. D. chia khoảng cách giữa nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ của hơi nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 2 độ. Câu 5. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ quả lắc. C. Đồng hồ hẹn giờ. B. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đeo tay.
  7. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực? A. Lực không tiếp xúc xuất hiện khi 2 vật không tiếp xúc với nhau. B. Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. C. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. D. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Câu 7. Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự A. đông đặc. B. nóng chảy. C. hoá hơi. D. ngưng tụ. Câu 8. Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất vật lí nào sau đây? A. Không màu, mùi hắc, không vị. C. Không màu, không mùi, không vị. B. Màu xanh nhạt, không mùi, không vị. D. Màu vàng nhạt, không mùi, không vị. Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của khí oxygen? A. Cần cho quá trình hô hấp của động vật. B. Cần cho quá trình đốt nhiên liệu. C. Làm vật liệu xây dựng. D. Cần cho quá trình hô hấp của thực vật. Câu 10. Trong điều kiện thường, thành phần theo thể tích của khí nitrogen trong không khí là bao nhiêu? A. 1%. B. 15%. C. 21%. D. 78%. Câu 11. Đâu không phải là ứng dụng của đá vôi? A. Làm dây dẫn điện. B. Sản xuất vôi sống. C. Đập nhỏ để làm đường, làm bê tông. D. Dùng trong sản xuất cao su, xà phòng. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của nhiên liệu? A. Nhiên liệu chỉ tồn tại ở thể rắn. B. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiều nhiệt. C. Nhiên liệu có thể tồn tại ở thể rắn, lỏng, khí. D. Than đá là loại nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trong các nguồn nhiên liệu hoá thạch. Câu 13. Nhóm chất dinh dưỡng nào sau đây có tác dụng chống lạnh?
  8. A. Protein (chất đạm). C. Carbohydrate. B. Lipid (chất béo). D. Vitamin. Câu 14. Hỗn hợp nào sau đây không đồng nhất? A. Hỗn hợp nước muối. C. Hỗn hợp nước đường. B. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 15. Trong 5 bước sử dụng kính hiển vi quang học, bước 2 thực hiện nội dung nào sau đây? A. Bật công tắc đèn và điều chỉnh độ sáng của đèn phù hợp. B. Chọn vật kính thích hợp. C. Đặt tiêu bản lên bản kính. D. Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét. Câu 16. Để bảo quản kính lúp đúng cách, ta không nên làm việc nào sau đây? A. Lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên bằng khăn mềm. B. Đặt kính lúp bất kì nơi nào sau khi sử dụng xong. C. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính lúp chuyên dụng. D. Không để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn. Câu 17. Nhận định nào đúng khi nói về tế bào? A. Các loại tế bào đều có hình đa giác. B. Hầu hết các tế bào đều có thể quan sát bằng mắt thường. C. Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không. D. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. Câu 18. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 19. Đâu không phải là ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào? A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật. B. Thay thế những tế bào bị tổn thương. C. Thay thế những tế bào bị mất hoặc chết. D. Tạo ra một loại tế bào khác.
  9. Câu 20. Ở tế bào thực vật, lục lạp thực hiện chức năng nào sau đây? A. Quang hợp. C. Bảo vệ tế bào. B. Dự trữ dinh dưỡng. D. Chứa sắc tố. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Cho biết thước ở hình bên dưới đây có giới hạn đo là 8cm. Hãy xác định độ chia nhỏ nhất của thước? Câu 22. (1 điểm) Nêu 2 cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Câu 23. (2 điểm) Quan sát sơ đồ dưới đây và hoàn thành các yêu cầu sau: a. Viết tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào vào cột (A) b. Nối tên các cấp độ tổ chức trong cơ thể ở cột (A) tương ứng với các hình thức ở cột (B) Câu 24. (1 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân phân loại các loài động vật sau: rắn, cá sấu, rùa, dơi. ---HẾT---
  10. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C B D A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B A B D C D A B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 21 Trong khoảng rộng 1 cm có 6 vạch chia, tạo thành 5 khoảng. 0,25 điểm
  11. (1 điểm) Do đó khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vạch chia là = 0,2 cm 0,25 điểm ⇒ ĐCNN của thước là 0,2 cm. 0,5 điểm Các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền Học sinh vững. nêu đúng 1 - Duy trì các điều kiện thuận lợi cho sự cháy cung cấp đủ không khí, tăng cách được 22 diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu và không khí. 0,5 điểm (1 điểm) - Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, phù hợp với nhu cầu sử dụng - Tăng cường sử dụng những nhiên liệu có thể tái tạo và ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người, như xăng sinh học (E5, E10,…) - Hạn chế dùng các phương tiện cá nhân, tăng sử dụng phương tiện giao thông công cộng. a) Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể 1 điểm b) 22 (1) tế bào 0,2 điểm (2 điểm) (2) mô 0,2 điểm (3) cơ quan 0,2 điểm (4) hệ cơ quan 0,2 điểm (5) cơ thể 0,2 điểm 23 * Các bước phân loại: Nêu đúng (1 điểm) - Bước 1: Có cánh và không có cánh: các bước + Có cánh: dơi phân loại + Không có cánh: Rắn, cá sấu, rùa được 0,5 - Bước 2: Có chân và không có chân điểm + Có chân: cá sấu, rùa + Không chân: rắn. - Bước 3: Có mai và không có mai + Có mai: rùa + Không có mai: cá sấu * Lập sơ đồ phân loại Lập được sơ
  12. đồ phân loại được 0,5 điểm GV RA ĐỀ
  13. Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ GV DUYỆT ĐỀ Dương Thị Hạnh Ngô Thị Lê Na Nguyễn Hoàng Vũ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2