Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề (4-11) % thức (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) - Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. - An toàn trong phòng MỞ ĐẦU VỀ thực hành. 2 1 KHOA HỌC - Sử dụng kính lúp. 15% 1 (TN 1,2) (TL 1) TỰ NHIÊN - Sử dụng kính hiển vi 0,5 đ 1đ (17 tiết) quang học. - Đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ. - Sự đa dạng của chất. CHẤT QUANH - Các thể của chất và sự 1 2 TA chuyển thể. (TL 2) 20% (7 tiết) - Oxygen trong không 2đ khí. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN - Một số vật liệu. 6 1 LIỆU. LƯƠNG 3 - Một số nguyên liệu. (TN 3,4,5,6,7,8) (TL 3) 20% THỰC – THỰC - Một số nhiên liệu. 1,5 đ 0,5 đ PHẨM THÔNG DỤNG (6 tiết) HỖN HỢP. TÁCH CHẤT 2 - Hỗn hợp các chất. 4 RA KHỎI HỖN (TN 9,10) 5% - Tách chất khỏi hỗn hợp. HỢP 0,5 đ (6 tiết)
- - Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống. - Cấu tạo và chức năng 2 TẾ BÀO 5% 5 các thành phần của tế (TN 11,12) (6 tiết) bào. 0,5 đ - Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. TỪ TẾ BÀO 1 1 - Cơ thể sinh vật. 6 ĐẾN CƠ THỂ (TL 4) (TL 5) 20% - Tổ chức cơ thể đa bào. (7 tiết) 1đ 1đ ĐA DẠNG - Hệ thống phân loại sinh 1 1 THẾ GIỚI 7 vật. (TL 6) (TL 7) 15% SỐNG - Khoá lưỡng phân. 0,5 đ 1,0 đ (5 tiết) Tổng: Số câu 12 1 2 3 1 19 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN KHTN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao - Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Nhận biết: - An toàn trong phòng thực hành.- Nêu đơn vị đo thường dùng để đo MỞ ĐẦU VỀ 2 - Sử dụng kính lúp. chiều dài vật. KHOA HỌC (TN 1,2) 1 - Sử dụng kính hiển vi quang - Nêu được các quy định an toàn TỰ NHIÊN. 1 học. khi học trong phòng thực hành. (17 tiết) (TL 1) - Đo chiều dài, đo khối lượng, đo - Biết cách sử dụng và bảo quản thời gian, đo nhiệt độ. kính lúp. Thông hiểu: - Sự đa dạng của chất. - Trình bày ứng dụng của các vật CHẤT QUANH 1 - Các thể của chất và sự chuyển liệu thông dụng trong đời sống. 2 TA. (TL 2) thể. - Giải thích được vì sao không nên (7 tiết) - Oxygen trong không khí. tái sử dụng chai nhựa có kí hiệu như hình vẽ. Nhận biết: MỘT SỐ VẬT - Nhận biết các nguyên liệu, nhiên 6 LIỆU, NGUYÊN liệu, nhiên liệu hoá thạch, quặng (TN LIỆU, NHIÊN sắt. 3,4,5,6,7,8 - Một số vật liệu. LIỆU, LƯƠNG - Chỉ ra vật liệu dẫn điện tốt. ) 3 - Một số nguyên liệu. THỰC - THỰC Vận dụng: - Một số nhiên liệu. PHẨM THÔNG Vận dụng kiến thức đã học để tìm 1 DỤNG. cách xử lý các đồ dùng bỏ đi trong (TL 3) (6 tiết) gia đình (chai nhựa, chai thuỷ tinh, túi ni lông, quần áo, sách vở cũ,…).
- HỖN HỢP. Nhận biết: TÁCH CHẤT - Nhận biết được huyền phù. - Hỗn hợp các chất. 1 4 RA KHỎI HỖN - Nhận biết phương pháp cô cạn khi - Tách chất khỏi hỗn hợp. (TN 9,10) HỢP. tách muối ra khỏi dung dịch nước (6 tiết) muối. - Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự Nhận biết: sống. - Nhận biết cấu tạo và các thành TẾ BÀO. - Cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào. 2 5 (6 tiết) phần của tế bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn (TN 11,12) - Sự lớn lên và sinh sản của tế lên và sinh sản của tế bào. bào. Thông hiểu: 1 Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ (TL 4) thể đa bào. TỪ TẾ BÀO - Cơ thể sinh vật. Vận dụng: 6 ĐẾN CƠ THỂ. - Tổ chức cơ thể đa bào. Vận dụng kiến thức đã học chỉ ra (7 tiết) 1 các cơ quan của thực vật mà con (TL 5) người sử dụng được, cho ví dụ minh hoạ. Vận dụng: Vận dụng nguyên tắc khoá lưỡng 1 phân đã học nêu đặc điểm đối lập (TL 6) ĐA DẠNG THẾ để phân biệt các loại sinh vật trong - Hệ thống phân loại sinh vật. 7 GIỚI SỐNG. tự nhiên. - Khoá lưỡng phân. (5 tiết) Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức đã học gọi tên 1 các cơ quan trong cơ thể người. (TL 7) - Chỉ ra hệ cơ quan tương ứng.
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Khoa học Tự nhiên - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. đêximet (dm). C. centimet (cm). B. mét (m). D. milimet (mm). Câu 2. Hành động nào sau đây không phù hợp với quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Nếm thử để phân biệt các loại hoá chất. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 3. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng...là A. đá vôi. B. đất sét. C. cát. D. đá. Câu 4. Nhiên liệu hoá thạch là A. nguồn nhiên liệu tái tạo. B. đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật. C. nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước. D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá. Câu 5. Gas dùng để nấu ăn trong gia đình và là một hỗn hợp gồm các chất dễ cháy. Gas thuộc nhóm A. thực phẩm. B. vật liệu. C. nguyên liệu. D. nhiên liệu. Câu 6. Để sản xuất gang và thép, người ta chế biến từ quặng A. sắt. B. đồng. C. titanium. D. bauxite. Câu 7. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thuỷ tinh. B. Cao su. C. Kim loại. D. Gốm. Câu 8. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Ngói. C. Đất sét. B. Xi măng. D. Gạch xây dựng. Câu 9. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù? A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy. Câu 10. Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối ta thường dùng phương pháp A. cô cạn. B. tách. C. lọc. D. chưng cất. Câu 11. Nhân hoặc vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động tế bào. Câu 12. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. B. Khiến cho sinh vật già đi. C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế tế bào già, chết và tế bào bị tổn thương. D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày cách sử dụng và bảo quản kính lúp. Câu 2. (2,0 điểm) a. Các vật liệu thông dụng được ứng dụng như thế nào trong đời sống? b. Có nên tái sử dụng những chai nhựa có kí hiệu như hình không? Vì sao? Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu cách xử lí các đồ dùng bỏ đi trong gia đình sau đây: a. Chai nhựa, chai thuỷ tinh, túi nylon. b. Quần áo, sách vở cũ. Câu 4. (1,0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào? Câu 5. (1,0 điểm) Nêu các cơ quan của thực vật mà con người có thể sử dụng được và cho ví dụ. Câu 6. (0,5 điểm) Cho các loài: chó, thỏ, chim sơn ca. Nêu các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này. Câu 7. (1,0 điểm) Quan sát một số cơ quan trong hình sau: a. Gọi tên các cơ quan tương ứng với mỗi hình. b. Cơ quan (1) thuộc hệ cơ quan nào? c. Trong các cơ quan nêu trên, hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào?
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C D A C C B A B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm - Cách sử dụng kính lúp: 0,5 điểm + Đặt kính lúp gần sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính. + Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. Câu 1 - Bảo quản kính lúp: 0,5 điểm (1,0 điểm) + Lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên bằng khăn mềm. + Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính lúp chuyên dụng (nếu có). + Không để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn. a. - Kim loại thông dụng được dùng làm dây dẫn điện, nồi đun 0,25 điểm nấu, làm cầu, cống, khung nhà, cửa,.... - Thuỷ tinh được dùng làm bình hoa, chai lọ, cửa kính,... 0,25 điểm - Nhựa được dùng làm ghế ngồi, ống dẫn nước, tấm lợp,.. 0,25 điểm - Gốm, sứ được dùng làm chum vại, bát đĩa, chậu hoa,... 0,25 điểm - Cao su (tự nhiên hoặc nhân tạo) được dùng làm lốp xe, gioăng 0,25 điểm Câu 2 cao su, đệm,... (2,0 điểm) - Gỗ được dùng làm nhà, khung cửa, bàn, ghế, tủ,... 0,25 điểm b. Không nên tái sử dụng những chai nhựa như hình vẽ. 0,2 điểm - Vì: + Đây là kí hiệu chỉ loại nhựa chỉ sử dụng duy nhất một lần. 0,1 điểm + Nếu dùng đi dùng lại có thể gia tăng nguy cơ làm hoà tan các 0,2 điểm hoá chất cấu tạo nên chúng, gây độc hại cho cơ thể. a. Chai nhựa, chai thủy tinh, túi nylon: gom lại để tái chế, đồ 0,25 điểm Câu 3 nhựa có thể làm hộp bút, vật trang trí,… (0,5 điểm) b. Quần áo, sách vở cũ: đem quyên góp, ủng hộ người nghèo, 0,25 điểm làm giẻ lau,… Cơ thể đơn bào Cơ thể đa bào Cơ thể chỉ được cấu Cơ thể được cấu tạo từ 0,5 điểm Khái niệm tạo từ 1 tế bào. nhiều tế bào. Câu 4 (1,0 điểm) Một tế bào thực hiện Mỗi tế bào thực hiện chức toàn bộ các chức năng sống riêng biệt nhưng Đặc điểm năng, hoạt động đặc phối hợp với nhau thực hiện 0,5 điểm trưng của cơ thể. các quá trình sống của cơ thể.
- - Quả, củ làm thức ăn: quả táo, quả chuối, củ su hào,... 0,25 điểm - Hoa làm tinh dầu hoặc trang trí: tinh dầu hoa hồng, tinh dầu hoa 0,25 điểm oải hương, cắm hoa ly,... Câu 5 - Rễ làm thuốc: rễ cây đinh lăng chữa đau lưng, thiếu máu; rễ cây 0,25 điểm (1,0 điểm) dâu tằm chữa bệnh ho, tim mạch; rễ cây cà gai leo bảo vệ gan, chữa đau lưng;... - Lá để gói bánh, gói đồ ăn, xông hơi: lá chuối, lá sen,... 0,25 điểm Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài: 0,2 điểm Câu 6 - Biết bay hay không biết bay. 0,2 điểm (0,5 điểm) - Có lông hay không có lông. 0,1 điểm - Ăn cỏ hay không ăn cỏ. a) (1) - Bộ não 0,5 điểm (2) - Tim (3) - Dạ dày Câu 7 (4) - Phổi (1,0 điểm) (5) - Thận (6) - Ruột. 0,25 điểm b) Cơ quan (1) thuộc hệ hô hấp. 0,25 điểm c) Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan: Dạy dày, ruột. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trịnh Thị Minh Hải Nguyễn Thị Cẩm Tiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn