intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TR CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ( Thời gian 90 phút không kể chép đề) A. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: + Phân môn Hóa học:Bài 14 + Phân môn Vật lí: Bài 36 + Phân môn Sinh : Bài 26 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) 1
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1 1 0,25 2. Các phép đo 1 1 1 1 1,0 3. Lực – biểu diễn lực – tác 1/2 1 1/2 1 1 1,25 dụng của lực 4. Các thể của chất, Oxygen 2 0,5 và không khí 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 1 1 1 1 3 1 2,0 thực-thực phẩm thông dụng; Tính chất và ứng dụng 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của 2 2 0,5 sự sống. 7. Từ tế bào đến cơ thể. 2 2 0,5 8. Đa dạng thế giới sống - 1 2 1 1 3 2 4,0 Vius và vi khuẩn. Số câu 3/2 8 3 4 5/2 1 8 12 20 Tổng số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0 10,0 2
  3. 2) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Quy định an 1. Mở đầu toàn trong Nhận biết Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành phòng học Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo, hành động an toàn trong phòng 1 C7 thực hành. thực hành - Cách sử Đọc và phân biệt các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực dụng một số hành. dụng cụ đo, kính lúp, Thông Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thường gặp. kính hiển vi. hiểu Biết cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học. Biết cách đọc các giá trị ghi trên dụng cụ đo. Vận dụng Xác định được độ chia nhỏ nhất, giới hạn đo của các dụng cụ đo thấp Sử dụng được dụng cụ đo, kính hiển vi, kính lúp. - Xác định sự 2. Các phép đo cần thiết của Nhận biết Lấy VD chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về việc ước kích thước, khối lượng thời gian và nhiệt độ. lượng trong Nêu cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, đo các phép đo khối lượng, đo thời gian và nhiệt độ - Các đơn vị Xác định tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài, khối lượng, 1 C8 3
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) đo, đổi đơn thời gian trước khi đo; ước lượng được chiều dài, khối lượng, thời vị đo. gian một số trường hợp đơn giản. - Các bước Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ nóng – lạnh của vật tiến hành đo. Xác định được ĐCNN, GHĐ của các dụng cụ đo. - ĐCNN, Giải thíchthang chia độ của các loại nhiệt kế. Nêu cách xác định 1 C4 GHĐ của các nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. dụng cụ đo Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông Đo được chiều dài bằng thước, đo khối lượng của một vật bằng cân, hiểu Đo được thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ, đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế. Ước lượng GHĐ và ĐCNN để chọn dụng cụ đô phù hợp Vận dụng Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo chiều dài, đo thời gian, đo thấp nhiệt độ, đo khối lượng bằng các dụng cụ đo và cách khắc phục Đổi được các đơn vị đo thời gian, khối lượng, chiều dài. Đổi được đơn vị đo nhiệt độ Fahrenheit sang Celsius và ngược lại - Lực đẩy, 3. Lực – biểu diễn lực – tác dụng của lực lực kéo Nhận biết Nhận biết sự đẩy hoặc sự kéo. 4
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Biểu diễn Khái niệm về lực, độ lớn của lực, đơn vị của lực. 1/2 C5a lực bằng hình Nhận biết sự xuất hiện của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng vẽ. chuyển động và biến dạng vật - Tác dụng Thông Xác định lực là sự đẩy hoặc sự kéo. của lực lên hiểu Xác định lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động và 1 C9 các vật. biến dạng vật Hiểu về độ lớn và hướng của lực Hiểu về cách biểu diễn lực Vận dụng Biểu diễn được lực bằng hình vẽ. 1/2 C5b thấp Lấy VD chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. Lấy VD về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động và biến dạng vật 4. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 5
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng 2 C10;C11 tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. hiểu – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. 6
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính – Sự đa dạng tan, ...). của chất – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và – Ba thể quá trình đốt nhiên liệu. (trạng thái) – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide cơ bản của (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Sự chuyển – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. đổi thể (trạng – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. thái) của chất Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. 7
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt cao thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. Nhận biết - Kể tên được một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong đời sống hàng ngày - Biết được sự phân chia nhiên liệu 1 C6 - Kể tên được một số nhiên liệu thông dụng – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên 1 C12 liệu, nguyên liêu thông dụng trong cuộc sống. - Trình bày được một số nhiên liệu được sử dụng trong cuôc sống – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 8
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, Thông gốm, thuỷ tinh,.. hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu 1 C7 – Một số vật thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – – Một số thực phẩm trong cuộc sống. nhiên liệu – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Một số nguyên liệu Vận dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, – Một số khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên lương thực – liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. thực phẩm – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. - Biết cách sử dụng thực phẩm an toàn 1 C8 Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an cao toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 9
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – Khái niệm Nhận biết tế bào - Nêu được cấu tạo của tế bào. 1 C1 – Hình dạng - Nêu được thành phần của tế bào 1 C2 và kích thước - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. tế bào – Cấu tạo và - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. chức năng tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp bào ở cây xanh. – Sự lớn lên - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế và sinh sản bào thực vật. của tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế – Tế bào là bào nhân sơ. đơn vị cơ sở Thông của sự sống hiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). 10
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc thấp – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể Nhận biết - Nhận biết tên gọi khóa lưỡng phân 1 C3 - Nhận biết hệ cơ quan của thực vật 1 C4 - Nêu được cấu tạo của vi rút – Từ tế bào Thông - Nhận biết được cơ thể đơn bào và đa bào đến mô hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên – Từ mô đến cơ quan mô. – Từ cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ đến hệ cơ quan. quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ – Từ hệ cơ cơ quan. quan đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể thể. 11
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc thấp - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, bậc cao cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. 12
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Hiểu ý nghĩa của việc xây dựng khóa lưỡng phân, từ đó xây 1 C1 dựng được khóa lưỡng phân - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn 1 C5 theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có 1 C6 cấu tạo tế bào). Lý giải được việc virus cần kí sinh nội bào bắt buộc. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận dụng - Giải thích được vì sao phải ăn chín, uống sôi 1 C2 13
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) bậc thấp – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số bậc cao hiện tượng trong thực tiễn. - Vận dụng kiến thức, kể tên được bệnh do vi khuẩn gây nên, 1 C3 đưa ra biện pháp phòng tránh ------------------------------------------------------------ 14
  15. B. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TR CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề số: 01 ( Thời gian 90 phút không kể chép đề) ( Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm): Ghi vào bài kiểm tra phương án trả lời đúng nhất trong 4 phương án sau Câu 1. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 3. Khóa lưỡng phân còn có tên gọi khác: A. Khóa hệ thống B. Khóa định loại C. Khóa phân giới D. Cả ba đáp án trên Câu 4: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm A. Hệ rễ và hệ thân B. Hệ thân và hệ lá. C. Hệ chồi và hệ rễ D. Hệ cơ và hệ thân. Câu 5. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? 15
  16. A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới. B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới, C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới. Câu 6. Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc? A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ B. Vì chúng có hình dạng không cố định C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào D. Vì chúng có kích thước hiển vi Câu 7. Việc làm nào sau đây được gọi là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Tự ý làm các thí nghiệm. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 8. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. Cân tạ. B. Cân Roberval. C. Cân đồng hồ. D. Cân tiểu li. Câu 9. Khi quả bóng đập vào một bức tường, lực do tường tác dụng lên bóng là: A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Chỉ làm biến dạng quả bóng. C. Vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng quả bóng. D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng. Câu 10. Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Nước đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm. B. Nước bám bên ngoài tủ lạnh khi độ ấm cao. C. Nước đọng từng giọt trên lá cây sau khi tưới cây. D. Nước bám dưới nắp nồi khi nấu canh. 16
  17. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự nóng chảy? A. Mỡ lợn tan ra khi đun nóng. B. Thiếc hàn tan ra khi đưa máy hàn có nhiệt độ cao vào. C. Cho viên đá vôi (calcium carbonate) vào dung dịch hydrochloric acid thì nó bị tan dần ra. D. Cho nhựa thông vào bát sứ nung nóng, nó tan ra thành chất lỏng màu cánh gián. Câu 12 : Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để làm men. Vậy nho là ? A. Vật liệu. B. Nhiên liệu. C. Nguyên liệu. D. Khoáng sản. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1: (1,5 điểm) a) Theo em, việc xây dựng khóa lưỡng phân có ý nghĩa gì? b) Chỉ ra các đặc điểm và xây dựng khóa lưỡng phân đối với các loài: cá, thằn lằn, khỉ đột và hổ Câu 2: (1,0 điểm) Theo em, tại sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta phải “ăn chín, uống sôi” để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên? Câu 3: (1,0 điểm) Đại dịch Covid – 19 do virus nào gây ra? Em hãy đề xuất các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid – 19? Câu 4: (0,75 điểm) a) Tại sao thang chia độ của nhiệt kế thủy ngân thường ghi nhiệt độ từ 350C đến 430C? b) Tính xem 250C ứng với bao nhiêu độ F? 370C ứng với bao nhiêu độ K? Câu 5: (1,0 điểm) a) Nêu khái niệm về lực? Kí hiệu, đơn vị của lực là gì? 17
  18. b) Một người nâng thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (Tỉ xích 1cm ứng với 50N)? Câu 6 : (1,0 điểm) Dựa vào trạng thái người ta phân chia nhiên liệu thành mấy loại? Kể tên một số nhiên liệu mà em biết ? Câu 7: (1,0 điểm) Tại sao nhà máy sản xuất xi măng thường xây dựng ở địa phương có núi đá vôi? Câu 8: (1,0 điểm) Hàng ngày em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình? ---------------------------- Hết ---------------------------- 18
  19. PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TR CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐÔNG GIANG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Đề số: 02 ( Thời gian 90 phút không kể chép đề) ( Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm): Ghi vào bài kiểm tra phương án trả lời đúng nhất trong 4 phương án sau Câu 1: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm A. Hệ rễ và hệ thân B. Hệ thân và hệ lá. C. Hệ chồi và hệ rễ D. Hệ cơ và hệ thân. Câu 2. Khóa lưỡng phân còn có tên gọi khác: A. Khóa hệ thống B. Khóa định loại C. Khóa phân giới D. Cả ba đáp án trên Câu 3. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà. Câu 4. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 5. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới. B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới, 19
  20. C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chỉ (giống) -> Loài. D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới. Câu 6. Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc? A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ B. Vì chúng có hình dạng không cố định C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào D. Vì chúng có kích thước hiển vi Câu 7. Việc làm nào sau đây được gọi là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Tự ý làm các thí nghiệm. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 8. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. Cân tạ. B. Cân Roberval. C. Cân đồ D. Cân tiểu li. Câu 9. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự nóng chảy? A. Mỡ lợn tan ra khi đun nóng. B. Thiếc hàn tan ra khi đưa máy hàn có nhiệt độ cao vào. C. Cho viên đá vôi (calcium carbonate) vào dung dịch hydrochloric acid thì nó bị tan dần ra. D. Cho nhựa thông vào bát sứ nung nóng, nó tan ra thành chất lỏng màu cánh gián. Câu 10 : Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để làm men. Vậy nho là ? A. Vật liệu. B. Nhiên liệu. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2