intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng

  1. PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS HẢI LÂM MÔN: KHTN 6 Thời gian: 90 phút Họ và tên:....................................................................... Lớp: 6...... Ngày kiểm tra.................................... ......Ngày trả bài: ................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ RA A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Một chú robot có thể cười, nói và hành động như một con người. Vậy robot là vật sống hay vật không sống? Tại sao? A. Robot là vật sống vì có thể cười, nói và hành động như một con người. B. Robot là vật không sống vì không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. C. Robot là vật không sống vì có thể hành động như một con người. D. Robot vừa là vật sống, vừa là vật không sống, vì có thể cười, nói và hành động như một con người, nhưng không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của một thước là: A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn. C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước. Câu 3: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Lực kế B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 4: Để biểu diễn lực, ta cần biểu diễn các đặc trưng nào của lực? A. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn B. Gốc, phương và chiều C. Phương, chiều và độ lớn D. Gốc và hướng Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg. C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật. Câu 6: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực? A. Cửa kính bị vỡ khi bị và đập mạnh. B. Đất xốp khi được cày xới cần thận. C. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại. D. Viên bị sắt bị búng và lăn về phía trước. Câu 7: Người thủ môn đã bắt được quả bóng khi đối phương sút phạt. Em hãy cho biết lực của bóng tác dụng lên tay thủ môn là lực hút hay đẩy, lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? A. Lực hút, lực tiếp xúc. B. Lực đẩy, lực tiếp xúc. C. Lực hút, lực không tiếp xúc. D. Lực đẩy, lực không tiếp xúc. Câu 8: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?
  2. A. Thợ lặn lặn xuống đáy biển bắt hải sản. B. Con cá đang bơi. C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển. D. Tàu ngầm hoạt động gần đáy biển. Câu 9. Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Nước đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm. B. Nước bám bên ngoài tủ lạnh khi độ ấm cao C. Nước đọng từng giọt trên lá cây sau khi tưới cây. D. Nước bám dưới nắp nồi khi nấu canh. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự nóng chảy? A. Mỡ lợn tan ra khi đun nóng. B. Thiếc hàn tan ra khi đưa máy hàn có nhiệt độ cao vào. C. Cho viên đá vôi (calcium carbonate) vào dung dịch hydrochloric acid thì nó bị tan dần ra. D. Cho nhựa thông vào bát sứ nung nóng, nó tan ra thành chất lỏng màu cánh gián. Câu 11. Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để làm men. Vậy nho là ? A. Vật liệu B. Nhiên liệu C. Nguyên liệu D. Khoáng sản Câu 12. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Kim loại C. Cao su D. Gốm Câu 13. Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau: A. Nhân, không bào, lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp. Câu 14. Phân loại sinh vật thành các đơn vị ph ân loại khác nhau: A. Giới- ngành - lớp - bộ - họ - chi –loài. B. Ngành - lớp - bộ - họ - chi –loài. C. Giới - ngành - lớp - bộ - họ–loài D. Giới - ngành - bộ - họ - chi –loài. Câu 15. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? A.Không bào B. Nhân C. Vách tế bào D. Màng sinh chất Câu 16. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết hệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan. A. Hệ rễ và hệ thân B. Hệ chồi và hệ rễ. C. Hệ chồi và hệ thân D. Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ B. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 17. (0,5 điểm) Hãy thiết kế phương án đo đường kính của cái vung nồi hình tròn? Câu 18. (0,75 điểm) Thế nào là lực không tiếp xúc? Lấy 1 ví dụ minh họa? Câu 19. (0,75 điểm) Diễn tả các yếu tố của lực vẽ ở hình sau:
  3. Câu 20. (1 điểm) Có một lò xo được treo trên giá và một hộp các quả nặng khối lượng 50 g. Treo một quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,3 cm. Khi treo thêm 5 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12 cm. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo. Câu 21. (0,75điểm) Hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi? (Sự giống nhau và khác nhau). Câu 22. (0,75 điểm) a. (0,5 điểm) Em hãy thiết kế thí nghiệm về sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. b. (0,25 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường không khí tránh bị ô nhiễm? Câu 23. (0.75 điểm). Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật? Câu 24. (0.75 điểm). Giải thích vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay tổn thương thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Từ đó biết cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể. BÀI LÀM …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….…………………………………………………… ………………………………………….……………………………………………………........................... …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….…………………………………………………….
  4. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….……………………………………………………. …………………………………………………………….…………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2