intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:57

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: KHTN – Lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 tuần học thứ 17 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). -Phần nửa đầu học kỳ 1 chiếm 25% ,phần nửa cuối học kỳ 1 chiếm tỉ lệ 75% MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Gi
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ới thi ệu về K H T N 2.An toàn trong phòng thực hành 3. Sử dụ
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ng kí nh lú p, kí nh hi ển vi 4. C 3 1 1 1 4 2 ác ph ép đo :
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ch iề u dà i, kh ối lư ợn g, th ời gi an 5. C 2 1 1 1 3 1,25 hấ
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 t qu an h ta (S ự đa dạ ng củ a ch ất, cá c
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 th ể củ a ch ất và sự ch uy ển th ể, O xy ge
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 n. K hô ng kh í.) 6. M 1 1 1 1 1,25 ột số V ật liệ u, ng uy ên
  8. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 liệ u, nh iê n liệ u. L ươ ng th ực – th ực ph
  9. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ẩ m th ôn g dụ ng 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. 7. Cấu tạo và chức
  10. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 năng các thành phần của tế bào 8. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào 9. Từ tế bào đến 1 2 2 1 2 4 3 cơ thể 10 Đa 4 1 1 4 2 dạng thế
  11. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 giới sống 11.Lực trong 1 1 0,5 đời sống Số câu Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 1,0 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm điểm
  12. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: KHTN – Lớp 6
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Nhận Khoa học tự biết nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) toàn trong phòng thực – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành hành. – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). Thôn g hiểu
  15. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 1 C6 vật không sống.
  16. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều dài, Nhận khối lượng biết và thời gian - Thang nhiệt độ
  18. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Celsius, đo - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C13 nhiệt độ - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C14 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, 1 C16 thời gian.
  19. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thôn - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm g hiểu nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
  20. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. 1 C15 - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2