intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN -KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1. - Nội dung: 1. Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên đến bài 9: Một số lương thực thực phẩm thông dụng (32 tiết) 2,5 điểm. (Kiến thức giữa kì 1) 2. Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, , dung dịch đến bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 1,0 điểm. 3. Bài 12: Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống đến bài 13: Từ tế bào đến cơ thể (15 tiết) 4,5 điểm. 4. Bài 14: Phân loại thế giới sống (3 tiết) 1,0 điểm. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 15: 100% (10,0 điểm). Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, 2 2 0,5 dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) 2. Các phép đo 3 3 0,75 (10 tiết) 3. Các thể của 1 1 0,25 chất (4 tiết) 4. Oxygen - 1 1 0,25
  2. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Không khí (3 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 3 3 0,75 liệu, lương thực – thực phẩm (8 tiết) 6. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách 3 1 1 1 4 2,0 chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) 7. Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống. 5 1 1 2 6 4,5 Từ tế bào đến cơ thể (15 tiết) 8. Đa dạng thế giới sống 1 1 0 1,0 (3 tiết) Số câu TN/Số 0 16 1 4 2 0 1 0 4 20 24,0 ý tự luận Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm
  3. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an 2 2 toàn thực hành (7 tiết). - Giới thiệu Nhận 2 2 về Khoa biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự học tự nhiên. nhiên. - Nêu được các quy định an toàn 1 C1 khi học trong phòng thực hành. - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, 1 C2 các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). - Các lĩnh Thông vực chủ hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa yếu của học tự nhiên dựa vào đối tượng Khoa học nghiên cứu. tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa - Giới thiệu học tự nhiên trong cuộc sống. một số - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, dụng cụ đo phân biệt được vật sống và vật và quy tắc không sống. an toàn Vận trong dụng - Sử dụng kính lúp và kính hiển vi phòng thực quang học. hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) 3 3 - Đo chiều Nhận 3 3 dài, khối biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) lượng và lượng, thời gian. thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, 1 C5 khối lượng, thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 2 C3,4 gian. - Thang - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo nhiệt độ độ “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius, đo Thông nhiệt độ. hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác cao quan của chúng ta có thể cảm nhận
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) 1 1 - Sự đa dạng của - Nêu được sự đa dạng của chất chất. (chất có ở xung quanh chúng ta, - Ba thể Nhận trong các vật thể tự nhiên, vật thể (trạng thái) biết nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) cơ bản của. - Trình bày được một số đặc điểm - Sự chuyển cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông 1 C6 đổi thể qua quan sát. (trạng thái) - Nêu được một số tính chất của của chất. chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ cao thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió 4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) 1 1 Thông hiểu - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C7 tan…) - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm cao giảm thiểu ô nhiễm không khí.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, 3 3 thực phẩm thông dụng (8 tiết) - Một số Thông vật liệu. hiểu - Trình bày được tính chất và ứng - Một số dụng của một số vật liệu thông nhiên liệu. dụng trong cuộc sống và sản xuất 1 C8 - Một số như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, nguyên gốm, thuỷ tinh,... liệu. - Trình bày được tính chất và ứng - Một số dụng của một số nhiên liệu thông lương thực dụng trong cuộc sống và sản xuất - thực như: than, gas, xăng dầu, ... phẩm. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông 1 C9 dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực 1 C10 phẩm trong cuộc sống. Vận dụng - Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số cao nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 6. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi 1 4 1 4 hỗn hợp (6 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C11 - Nêu được khái niệm chất tinh 1 C12 khiết. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. - Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong 1 C13 nước. Thông 1 1 1 1 hiểu - Phân biệt được dung môi và dung 1 C19 dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 C21 và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 7. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống đến bài 13: Từ tế 2 6 2 6 bào đến cơ thể (15 tiết) - Khái niệm Nhận 6 6 biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C20 tế bào. - Nêu được chức năng của tế bào. 1 C17 - Hình dạng - Nêu được hình dạng và kích và kích 1 C15 thước của một số loại tế bào. thước tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị 1 C14 bào. cấu trúc của sự sống. - Cấu tạo - Nhận biết được lục lạp là bào và chức quan thực hiện chức năng quang 1 C16 hợp ở cây xanh. năng tế - Thông qua quan sát hình ảnh phân bào. biệt được tế bào động vật, tế bào - Sự lớn lên thực vật. và sinh sản - Thông qua quan sát hình ảnh phân của tế bào. biệt được tế bào nhân thực, tế bào 1 C18 - Tế bào là nhân sơ. đơn vị cơ Thông 1 1 sở của sự hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và sống. chức năng ba thành phần chính: - Từ tế bào màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. đến mô - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên - Từ mô và sinh sản của tế bào. đến cơ - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) quan lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 - Từ cơ tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → quan đến hệ n tế bào). - Thông qua hình ảnh, nêu được cơ quan quan hệ từ tế bào hình thành nên - Từ hệ cơ mô. quan đến - Thông qua hình ảnh, nêu được cơ thể quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Vận 1 1 dụng - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào 1 C23 thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận 1 1 dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được cao quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ 1 C24 quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống (3 tiết) 1 1 Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. Thông 1 1 hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn 1 C22 theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
  12. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC (Đề có 24 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 2. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. C. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. D. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định. Câu 3. Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài: A. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp. B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất. C. Ước lượng độ dài cần đo. D. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước. Câu 4. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo … A. trọng lượng của vật nặng. B. thể tích của vật nặng. C. khối lượng của vật nặng. D. kích thước của vật nặng. Câu 5. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. Tuần. B. Ngày. C. Giây. D. Giờ. Câu 6. Thể nào dưới đây không thuộc ba thể của chất: A. Thể dẻo. B. Thể rắn. C. Thể khí. D. Thể lỏng. Câu 7. Ở thể lỏng và thể rắn, oxygen có màu gì? A. Không màu. B. Vàng. C. Xanh nhạt. D. Màu hồng nhạt. Câu 8. Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường: A. Pin. B. Máy tính. C. Túi nilon. D. Ống hút làm từ bột gạo. Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
  13. Câu 10. Đâu không phải tính chất của thực phẩm? A. Đa dạng. B. Dễ bị hỏng. C. Không có hạn sử dụng. D. Dễ bị biến đổi. Câu 11. Nước tự nhiên là: A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất. Câu 12. Chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước biển, đường kính, muối ăn. B. Nước sông, nước đá, nước chanh. C. Vòng bạc, nước cất, đường kính. D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả. Câu 13. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Muối ăn. B. Nến. C. Dầu ăn. D. Khí carbon dioxide. Câu 14. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Máy tính. B. Cây cà chua. C. Điện thoại di động. D. Kính mắt. Câu 15. Kích thước trung bình của tế bào khoảng bao nhiêu? A. 0,5 – 100 micrômét. B. 0,5 – 10 micrômét. C. 10 – 100 micrômét. D. 1 – 100 micrômét. Câu 16. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. B. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 17. Tế bào chất có chức năng gì? A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. B. Chứa vật chất di truyền. C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. Câu 18. Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Vật chất di truyền. Câu 19. Cấu tạo của tế bào gồm: A. Màng tế bào, nhân tế bào. B. Màng tế bào. C. Màng tế bào, tế bào chất. D. Màng tế bào, tế bào chất, nhân. Câu 20. Tại sao cần phân loại thế giới sống? A. Để xác định sinh vật sống ở đâu. B. Biết được đặc điểm sinh vật đó. C. Biết được lợi ích của sinh vật đó. D. Gọi đúng tên sinh vật. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21. (1,0 điểm) Khi sử dụng ấm để đun sôi nước suối hoặc nước máy thì sau một thời gian sử dụng sẽ xuất hiện nhiều cặn trắng bám vào bên trong ấm. Cho biết: a) Nước suối, nước máy có phải là nước tinh khiết không? b) Tại sao khi đun nước lấy từ máy lọc nước thì trong ấm ít bị đóng cặn hơn? Câu 22. (1,0 điểm) Gọi tên các bậc phân loại của cây hoa li và con hổ đông dương.
  14. Câu 23. (2,0 điểm) Nêu sự giống nhau, khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Câu 24. (1,0 điểm) Lấy ví dụ cho mỗi cấp độ tổ chức cơ thể của cây bưởi và con mèo theo bảng sau: Cơ thể Cây bưởi Con mèo Cấp độ tổ chức Hệ cơ quan Cơ quan Mô Tế bào ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
  15. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo … A. thể tích của vật nặng. B. kích thước của vật nặng. C. khối lượng của vật nặng. D. trọng lượng của vật nặng. Câu 2. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. C. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. D. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định. Câu 3. Cấu tạo của tế bào gồm: A. Màng tế bào, nhân tế bào. B. Màng tế bào, tế bào chất, nhân. C. Màng tế bào. D. Màng tế bào, tế bào chất. Câu 4. Nước tự nhiên là: A. 1 hỗn hợp. B. 1 đơn chất. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất. Câu 5. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. B. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. Câu 6. Ở thể lỏng và thể rắn, oxygen có màu gì? A. Vàng. B. Xanh nhạt. C. Không màu. D. Màu hồng nhạt. Câu 7. Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài: A. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp. B. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước. C. Ước lượng độ dài cần đo. D. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất. Câu 8. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Khí carbon dioxide. B. Muối ăn. C. Nến. D. Dầu ăn. Câu 9. Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
  16. A. Nhân tế bào. B. Vật chất di truyền. C. Tế bào chất. D. Màng tế bào. Câu 10. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Gạch. B. Đất sét. C. Cát. D. Đá vôi. Câu 11. Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường: A. Túi nilon. B. Pin. C. Ống hút làm từ bột gạo. D. Máy tính. Câu 12. Tại sao cần phân loại thế giới sống? A. Biết được đặc điểm sinh vật đó. B. Gọi đúng tên sinh vật. C. Biết được lợi ích của sinh vật đó. D. Để xác định sinh vật sống ở đâu. Câu 13. Kích thước trung bình của tế bào khoảng bao nhiêu? A. 0,5 – 10 micrômét. B. 10 – 100 micrômét. C. 1 – 100 micrômét. D. 0,5 – 100 micrômét. Câu 14. Thể nào dưới đây không thuộc ba thể của chất: A. Thể khí. B. Thể dẻo. C. Thể lỏng. D. Thể rắn. Câu 15. Đâu không phải tính chất của thực phẩm? A. Không có hạn sử dụng. B. Dễ bị hỏng. C. Đa dạng. D. Dễ bị biến đổi. Câu 16. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. B. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. C. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. D. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. Câu 17. Chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước sông, nước đá, nước chanh. B. Vòng bạc, nước cất, đường kính. C. Nước biển, đường kính, muối ăn. D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả. Câu 18. Tế bào chất có chức năng gì? A. Chứa vật chất di truyền. B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. Câu 19. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Cây cà chua. B. Điện thoại di động. C. Kính mắt. D. Máy tính. Câu 20. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. Giờ. B. Tuần. C. Ngày. D. Giây. ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
  17. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Ở thể lỏng và thể rắn, oxygen có màu gì? A. Không màu. B. Xanh nhạt. C. Vàng. D. Màu hồng nhạt. Câu 2. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Cây cà chua. B. Máy tính. C. Điện thoại di động. D. Kính mắt. Câu 3. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Cát. B. Đá vôi. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 4. Nước tự nhiên là: A. 1 đơn chất. B. 1 hợp chất. C. 1 hỗn hợp. D. 1 chất tinh khiết. Câu 5. Chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước sông, nước đá, nước chanh. B. Nước biển, đường kính, muối ăn. C. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả. D. Vòng bạc, nước cất, đường kính. Câu 6. Thể nào dưới đây không thuộc ba thể của chất: A. Thể dẻo. B. Thể khí. C. Thể lỏng. D. Thể rắn. Câu 7. Cấu tạo của tế bào gồm: A. Màng tế bào, tế bào chất. B. Màng tế bào, tế bào chất, nhân. C. Màng tế bào. D. Màng tế bào, nhân tế bào. Câu 8. Tế bào chất có chức năng gì? A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Chứa vật chất di truyền. D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. Câu 9. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. Ngày. B. Giờ. C. Tuần. D. Giây. Câu 10. Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: A. Tế bào chất. B. Vật chất di truyền. C. Nhân tế bào. D. Màng tế bào. Câu 11. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. B. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ.
  18. C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. Câu 12. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. B. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định. D. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. Câu 13. Kích thước trung bình của tế bào khoảng bao nhiêu? A. 0,5 – 10 micrômét. B. 0,5 – 100 micrômét. C. 10 – 100 micrômét. D. 1 – 100 micrômét. Câu 14. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Muối ăn. B. Khí carbon dioxide. C. Dầu ăn. D. Nến. Câu 15. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo … A. kích thước của vật nặng. B. thể tích của vật nặng. C. trọng lượng của vật nặng. D. khối lượng của vật nặng. Câu 16. Tại sao cần phân loại thế giới sống? A. Biết được lợi ích của sinh vật đó. B. Biết được đặc điểm sinh vật đó. C. Gọi đúng tên sinh vật. D. Để xác định sinh vật sống ở đâu. Câu 17. Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài: A. Ước lượng độ dài cần đo. B. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước. C. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp. D. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất. Câu 18. Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường: A. Máy tính. B. Túi nilon. C. Ống hút làm từ bột gạo. D. Pin. Câu 19. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. B. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. C. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. D. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. Câu 20. Đâu không phải tính chất của thực phẩm? A. Đa dạng. B. Dễ bị biến đổi. C. Không có hạn sử dụng. D. Dễ bị hỏng. ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
  19. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Nước tự nhiên là: A. 1 hợp chất. B. 1 chất tinh khiết. C. 1 hỗn hợp. D. 1 đơn chất. Câu 2. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. Giây. B. Tuần. C. Giờ. D. Ngày. Câu 3. Tế bào chất có chức năng gì? A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể. C. Chứa vật chất di truyền. D. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. Câu 4. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Cát. B. Đất sét. C. Đá vôi. D. Gạch. Câu 5. Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Vật chất di truyền. D. Màng tế bào. Câu 6. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Bảo vệ, định hình và giúp cây cứng cáp. B. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ. Câu 7. Ở thể lỏng và thể rắn, oxygen có màu gì? A. Vàng. B. Xanh nhạt. C. Màu hồng nhạt. D. Không màu. Câu 8. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. B. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. C. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 9. Cấu tạo của tế bào gồm: A. Màng tế bào. B. Màng tế bào, tế bào chất, nhân. C. Màng tế bào, tế bào chất. D. Màng tế bào, nhân tế bào. Câu 10. Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường:
  20. A. Pin. B. Máy tính. C. Ống hút làm từ bột gạo. D. Túi nilon. Câu 11. Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo … A. khối lượng của vật nặng. B. thể tích của vật nặng. C. kích thước của vật nặng. D. trọng lượng của vật nặng. Câu 12. Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài: A. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước. B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp. C. Ước lượng độ dài cần đo. D. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất. Câu 13. Đâu không phải tính chất của thực phẩm? A. Dễ bị biến đổi. B. Không có hạn sử dụng. C. Đa dạng. D. Dễ bị hỏng. Câu 14. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? A. Dầu ăn. B. Nến. C. Khí carbon dioxide. D. Muối ăn. Câu 15. Kích thước trung bình của tế bào khoảng bao nhiêu? A. 0,5 – 10 micrômét. B. 0,5 – 100 micrômét. C. 1 – 100 micrômét. D. 10 – 100 micrômét. Câu 16. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Cây cà chua. B. Kính mắt. C. Máy tính. D. Điện thoại di động. Câu 17. Chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước biển, đường kính, muối ăn. B. Nước sông, nước đá, nước chanh. C. Vòng bạc, nước cất, đường kính. D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả. Câu 18. Thể nào dưới đây không thuộc ba thể của chất: A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể dẻo. D. Thể khí. Câu 19. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định. B. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. C. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. D. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. Câu 20. Tại sao cần phân loại thế giới sống? A. Biết được đặc điểm sinh vật đó. B. Gọi đúng tên sinh vật. C. Biết được lợi ích của sinh vật đó. D. Để xác định sinh vật sống ở đâu. ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2