intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2023-2024 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kỳ 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về 1 1 0,25 khoa học tự nhiên 2. Giới thiệu một
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành 3. Đo 1/2 1/2 0,5 chiều dài 4. Đo khối 1/2 1/2 0,5 lượng. 5. Đo thời 2 1 1 2 1,0 gian 6. Đo 1 1 0,25 nhiệt độ. 7. Sự đa dạng của 1 1 0,25 chất
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8. Các thể của chất,sự 1 1 0,25 chuyển thể 9. Oxygen 1 1 0,5 không khí 10. Một số vật 1 1 0,25 liệu 11. Một số 1 1 0,25 nguyên liệu 12. Một số nhiên 1 1 1,0 liệu
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Tế bào – Đơn vị 2 2 0,5 cơ bản của sự sống 14. Cấu tạo và chức năng các 2 2 0,5 thành phần của tế bào 15. Sự lớn lên và sinh 1 1 0,25 sản của tế bào 16. Cơ 1 1 0,25 thể sinh
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vật 17. Tổ chức cơ 1 1 1 thể đa bào 18. Hệ thống phân 2 2 0,5 loại sinh vật 19. Khoá lưỡng 1/2 1/2 1 phân 20. Vi 1/2 ½ 1 khuẩn Số câu 16 3,5 1,5 1 6 16 10,00 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt Tự Trắc nghiệm Trắc nghiệm luận I. Mở đầu 1. Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Biết được các lĩnh vực nghiên cứu của Khoa học tự nhiên.
  7. 2. Các lĩnh vực – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên chủ yếu Thông hiểu dựa vào đối tượng nghiên cứu. của Khoa học tự nhiên – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 3. Giới thiệu một – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ số dụng cụ đo đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự và quy tắc an toàn trong nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). Nhận biết phòng thực hành – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong Thông hiểu phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 4. Đo chiều dài - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng Nhận biết trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia
  8. nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 5. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia 1/2C nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. 18 - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân
  9. (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 2 C2,C3 6. Đo thời gian thường dùng để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng C17 Thông hiểu trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 7. Thang nhiệt độ Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 1 C4 Celsius – Đo nhiệt thường dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một
  10. số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia Vận dụng nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 8. Đo thể tích - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng Thông hiểu trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
  11. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận dụng cao - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm 1/2C nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, 18 đinh ốc...) II. Chất quanh ta 9. Sự đa dạng của - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa 1 C5 Nhận biết dạng chúng có ở xung quanh chúng ta, trong chất các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất Thông hiểu nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 10. Các thể của Nhận biết - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba 1 C6 chất và sự chuyển thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát. - Nêu được một số tính chất của chất. thể - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc
  12. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm Thông hiểu cơ bản của ba thể. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể Vận dụng của chất - Vận dụng giải thích hiện tượng về sự chuyển thể trong tự nhiên. 11. Oxygen – - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu Không khí được tầm quan trọng của oxygen đối với sự Nhận biết sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. C19 - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường Hiểu không khí - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành Vận dụng phần trăm của oxygen. - Qúa trình tăng sự hòa tan oxygen trong nước trong thực tiễn III. Một số Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực – thực phẩm thông dụng 12. Một số vật liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một 1 C7 số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, Nhận biết thuỷ tinh,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. Thông hiểu - HS học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng trong gia đình. Vận dụng - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
  13. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu Vận dụng cao thông dụng trong gia đình 13. Một số nguyên - Nhận biết được các loại nguyên liệu, nguyên 1 C8 liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo, một số liệu tính chất thông thường của một số nguyên liệu Nhận biết tự nhiên (đá, vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số Thông hiểu tính chất của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 14. Một số nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược liệu về an ninh năng lượng. Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số Thông hiểu tính chất của một số nhiên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số Vận dụng nhiên liệu. C20 - Cách sử dụng nhiên liệu an toàn,tiết kiệm
  14. 15. Một số lương - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực, thực phẩm thực phẩm, vai trò cung cấp chất dinh dưỡng Nhận biết của từng nhóm thức ăn. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, thựcphẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. Thông hiểu - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra Vận dụng tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui Vận dụng cao chơi. IV. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 16. Hỗn hợp các - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp chất - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất Nhận biết rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp Thông hiểu không đồng nhất, dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và
  15. dung dịch. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. 17. Tách chất khỏi - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách hỗn hợp tách đó.. Nhận biết - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn - Phân biệt được các chất có trong hỗn hợp có sự khác nhau về tính chất, biết dựa trên sự khác Thông hiểu nhau đó để tách chất ra khỏi hỗn hợp. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô Vận dụng cạn, chiết. V. Tế bào 18.Tế bào – đơn vị - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế cơ bản của sự bào. sống. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. Nhận biết 2 C9, C10 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần
  16. chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường Vận dụng và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo và - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng chức năng các Nhận biết mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế 2 C11, C12 bào, chất tế bào, nhân tế bào). thành phần của tế - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực bào vật; Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do Vận dụng cao đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). 20. Sự lớn lên và - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên sinh sản của tế bào Nhận biết - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và 1 C14 sinh sản của tế bào. Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và
  17. sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một Vận dụng chế độ dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ 21. Cơ thể sinh vật - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví Nhận biết 1 C13 dụ minh hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh Thông hiểu hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật Vận dụng không sống: cho ví dụ. 22. Tổ chức cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế đa bào bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ Nhận biết quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, Thông hiểu hệ cơ quan. C21 - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi Vận dụng một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. VII- ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG 23. Hệ thống phân Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc 2 C15, C16 loại sinh vật phân loại thế giới sống. - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học.
  18. - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 24. Khóa lưỡng - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng Thông hiểu phân khoá lưỡng phân. - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. Vận dụng - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân C22b với đối tượng sinh vật. 25. Vi khuẩn - Nêu được khái niệm vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Nhận biết Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thông hiểu C22a - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: Vận dụng vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...).
  19. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 MÃ ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất. C. Thiên văn học. D. Tâm lí học. Câu 2. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ để bàn. Câu 3. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: A. giờ. B. giây. C. phút. D. ngày Câu 4. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ và nhiệt kế? A. Nhiệt độ là số đo mức độ nóng, lạnh của một vật. B. Nhiệt độ nước đá đang tan là 100oC. C. Nhiệt kế y tế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. D. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là độ C, kí hiệu là oC. Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm toàn vật không sống? A. Con gà, con chó, cây nhãn. B. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. C. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. Chiếc bút, con vịt, con heo. Câu 6: Nhiệt độ trái đất tăng, băng 2 ở cực trái đất tan là A. sự nóng chảy. B. sự bay hơi. C. sự đông đặc. D. sự hóa hơi. Câu 7: Vật liệu có tính chất :Trong suốt, cho ánh sáng đi qua,dẫn nhiệt kém,dễ vỡ là: A. gỗ. B. thủy tinh. C. nhựa. D. cao su.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2