intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM 2023 - 2024 A. Phương án dạy Học kì 1 Tuầ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 n Hóa 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 Lý 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 Sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 h B. Khung ma trận - Giới hạn đề kiểm tra: Nội dung kiến thức từ tuần 1 đến tuần 15 - Thời gian làm bài: 90 Phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm).
  2. 1. MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ I MỨC Tổng số câu ĐỘ Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề TNK TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL TL Q Q Q Q Q 1. Mở đầu về 1 1 KHT N 2. Các phép 4 1 4 1 đo 3. Chất 2 1 2 1 quanh ta 4. Một số vật liệu, nguyê n liệu, nhiên 1 1 liệu, lương thực, thực phẩm 5. Tế 3 1 3 1 bào 6. Từ tế bào 1 1/2 1 1/2 đến cơ thể 7. Đa dạng thể 2 1/2 2 1/2 giới sống Số câu 16 1 1 16 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Bài 1. Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự Giới biết nhiên. thiệu về Khoa – Trình bày được vai trò của Khoa học học tự tự nhiên trong cuộc sống. nhiên - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN 1 C9 Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hiểu học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Bài 2. Nhận – Nêu được các quy định an toàn khi An biết học trong phòng thực hành. toàn trong Thông – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo phòng hiểu trong phòng thực hành. thực – Đọc và phân biệt được các hình ảnh hành quy định an toàn phòng thực hành. Bài 3. Nhận – Biết cách sử dụng kính lúp. Sử biết dụng kính Thông - Hiểu được khả năng phóng đại vật lúp hiểu của kính lúp. - Biết cách sử dụng kính lúp vào thực tiễn. Bài 4. Nhận – Biết cách sử dụng kính hiển vi 1 C5 Sử biết quang học.
  4. dụng Thông - Hiểu cấu tạo, chức năng từng bộ kính hiểu phận của kính hiển vi. hiển vi quang học Bài 5. Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và Đo biết dụng cụ thường dùng để đo chiều dài chiều của một vật. dài - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan hiểu của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) dụngvà độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thấpthước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết kế được phương án đo đường dụng kính của ống trụ (ống nước, vòi máy cao nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Bài 6. Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và Đo khối biết dụng cụ thường dùng để đo khối lượng lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan hiểu của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
  5. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) dụng và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. thấp - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Bai 7. Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và C13,14 Đo thời biết dụng cụ thường dùng để đo thời gian. 2 gian - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc hiểu ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao dụng tác sai khi đo thời gian và nêu được thấp cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Bai 8. Nhận - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ C 15, 16 Đo biết “nóng”, “lạnh” của vật. 2 nhiệt độ - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan hiểu của chúng ta có thể cảm nhận sai một 1 C 18 số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
  6. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) dụng và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi thấp loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết lập được biểu thức quy đổi dụng nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius cao sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. CHƯƠNG II. CHẤT QUANH TA Bài 9. Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có Sự đa biết ở xung quanh chúng ta, trong các vật 1 C10 dạng thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô của sinh, vật hữu sinh) chất – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Bài 10. Nhận Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; Các thể biết sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông của đặc. chất và – Nêu được khái niệm về sự nóng sự chảy chuyển thể – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Biết được khả năng tan của một số chất trong nước – Nhận biết được trang thái một số chất
  7. Thông – Đưa ra được một số ví dụ về một số hiểu đặc điểm cơ bản ba thể của chất. 1 C17 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự dụng chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể thấp lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ dụng thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt cao thoáng chất lỏng và gió. Bai 11. Nhận – Nêu được một số tính chất của Oxygen biết oxygen (trạng thái, màu sắc, tính không tan, ...). khí – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon 1 C12 đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
  8. Thông – Trình bày được vai trò của không hiểu khí đối với tự nhiên. Vận – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản dụng để xác định thành phần phần trăm thể thấp tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm dụng thiểu ô nhiễm không khí. cao – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. CHƯƠNG III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM Bài 12. Nhận - Trình bày được tính chất và ứng Một số biết dụng của một số vật liệu (kim loại, vật liệu nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) Thông - Đề xuất được phương án tìm hiểu về hiểu một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... Vận - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả thấp và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo dụng luận, so sánh để rút ra được kết luận cao về tính chất của một số vật liệu.
  9. Bai 13. Nhận - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên Một số biết và nguyên liệu nhân tạo, một số tính nguyên chất thông thường của một số nguyên liệu liệu tự nhiên (đá, vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông - Đề xuất được phương án tìm hiểu về hiểu một số tính chất của một số nguyên liệu. Vận - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo dụng luận, so sánh để rút ra được kết luận cao về tính chất của một số nguyên liệu. Bài 14. Nhận - Trình bày được tính chất và ứng Một số biết dụng của một số nhiên liệu (Than, 1 C11 nhiên gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh liệu năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông - Đề xuất được phương án tìm hiểu về hiểu một số tính chất của một số nhiên liệu. Vận - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo dụng luận, so sánh để rút ra được kết luận cao về tính chất của một số nhiên liệu. Bài 15. Nhận - Trình bày được tính chất và ứng Một số biết dụng của một số loại lương thực, thực 1 C2 lương phẩm. thực, Thông - Đề xuất được phương án tìm hiểu về thực hiểu một số thành phần và tính chất của phẩm một số lương thực, thực phẩm. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Vận - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh dụng để rút ra tính chất của một số lương thấp thực, thực phẩm. CHƯƠNG V. TẾ BÀO
  10. - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C3 - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C4 Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 Bài 18. thành phần chính (màng tế bào, tế bào Tế bào chất và nhân tế bào). – Đơn - Trình bày được chức năng của mỗi vị cơ thành phần chính của tế bào (màng tế bản của bào, chất tế bào, nhân tế bào). sự sống - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu Thông trúc của sự sống. hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng Vận mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính dụng lúp và kính hiển vi quang học. Trình bày được cấu tạo tế bào và chức Nhận năng mỗi thành phần (ba thành phần C1 1 Bài 19. biết chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân Cấu tạo tế bào). và chức - Phân biệt được tế bào động vật, tế năng bào thực vật; Thông các - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế hiểu thành bào nhân sơ thông qua quan sát hình phần ảnh. của tế Vận dụng để giải thích được màu bào Vận xanh là do đâu? (lục lạp là bào quan dụng thực hiện chức năng quang hợp ở cây cao xanh). Bài 20. Nhận - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên Sự lớn biết lên và sinh - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn sản của lên và sinh sản của tế bào.
  11. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế Thông bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế hiểu bào). - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. tế bào Vận Vận dụng lí thuyết vào giải thích tại dụng sao sinh vật lớn lên thấp Vận - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc dụng có một chế độ dinh dưỡng hợp lý để 1 C20 cao có được chiều cao tối ưu. Bài 21. Quan sát được tế bào lớn hơn bằng Thực mắt thường và tế bào nhỏ hơn bằng Nhận kính hiển vi. hành: biết Quan Quan sát và nhận biết được các thành sát, phần cơ bản trong tế bào. phân Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau biệt Vận giữa các tế bào quan sát được. một số dụng loại tế Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực thấp bào vật CHƯƠNG VI. TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Nhận - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy biết được các ví dụ minh hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ Bài 22. Thông thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy Cơ thể hiểu được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: sinh vật vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận - Vận dụng để phân biệt được vật sống dụng và vật không sống: cho ví dụ. 1/2 C19a thấp Bài 23. Nhận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan Tổ biết hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ chức cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến thể đa mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan bào đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan.
  12. Thông - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, hiểu cơ quan, hệ cơ quan. Vận - Giải thích được vì sao khi một cơ dụng quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể thấp đều bị ảnh hưởng. Bài 24. Nhận Nhận biết được một số hệ cơ quan của 1 C8 Thực biết cơ thể người hành: Quan Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể sát và đa bào mô tả Thông Quan sát và mô tả được các cơ quan cơ thể hiểu của thực vật đơn bào và Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa cơ thể bào đa bào Vận Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật dụng thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào. thấp CHƯƠNG VIII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bài 25. Nhận - Nêu được khái niệm và sự cần thiết Hệ biết của việc phân loại thế giới sống. thống phân - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: 1 C6 loại tên địa phương và tên khoa học. sinh vật Thông - Phân biệt được các đơn vị phân loại hiểu sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Bài 26. Thông - Hiểu và trình bày được nguyên tắc Khóa hiểu xây dựng khoá lưỡng phân. lưỡng phân Vận - Thông qua ví dụ nhận biết được dụng cách xây dựng khóa lưỡng phân. thấp - Thực hành xây dựng được khoá 1/2 C19b lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
  13. Bài 27. Nhận - Nêu được khái niệm vi khuẩn. 1 C7 Vi biết khuẩn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. Thông - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn hiểu và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. Vận - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn dụng vào giải thích một số hiện tượng trong thấp thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). Vận - Vận dụng được kiến thức đã học đề dụng ra các biện pháp để phòng tránh các cao bệnh do vi khuẩn gây ra ở người.
  14. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:.........; Lớp:....… I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A, 2.C... Câu 1: Chức năng trao đổi chất và bảo vệ tế bào là: A. màng sinh chất. B. tế bào chất. C. thành tế bào. D. vùng nhân. Câu 2: Thịt bò sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 3: Vật nào được cấu tạo từ tế bào? A. Con cá. B. Con dao. C. Cái bàn. D. Máy vi tính. Câu 4: Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để … A. chúng không bị chết. B. các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. C. phù hợp với chức năng của chúng. D. tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. Câu 5: Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 6: Trong các tên gọi sinh vật sau tên gọi nào được sử dụng bằng tên khoa học? A. Con người B. Quả mận C. Oryza sativa D. Cây lúa Câu 7: Vi khuẩn là những nhóm sinh vật nào? A. Sinh vật đơn bào, nhân thực B. Sinh vật đa bào nhân thực C. Sinh vật đa bào, nhân sơ D. Sinh vật đơn bào, nhân sơ Câu 8: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Não. D. Dạ dày. Câu 9: Nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Hóa học. B. Sinh học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu 10: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo? A. Cây mía. B. Cái bàn. C. Đồi núi. D. Ao hồ. Câu 11: Nhiên liệu nào dưới đây tồn tại ở thể lỏng? A. Than. B. Gỗ. C. Gas. D. Xăng. Câu 12: Trong không khí, khí nitrogen chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1%. B. 21%. C. 78%. D. 90%. Câu 13: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Giờ. B. Giây. C. Phút. D. Ngày.
  15. Câu 14: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Điện thoại. D. Máy tính. Câu 15: Trong thang nhiệt độ Xen - xi- út nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu? A. 1000C.B. 1500C. C. 00C. D. 370C Câu 16: Thân nhiệt bình thường của người là bao nhiêu? A. 350C. B. 370C. C. 380C. D. 300C. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a. Trình bày tính chất của chất ở thể rắn. b. Cho 3 ví dụ về chất bất kì ở thể rắn có những tính chất trên. Câu 18: (1,5 điểm) Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Phân tích ví dụ đó? Câu 19: (2 điểm) a. Cho các đối tượng sau: rau cải, cây thước, con vịt, chiếc đồng hồ. Em hãy sắp xếp các đối tượng trên vào nhóm vật sống và vật không sống sao cho phù hợp b. Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các loài sinh vật sau: Cá rô phi, mèo, bươm bướm, chim bồ câu. Câu 20: (1 điểm) Bạn Nam đang học lớp 6 và bạn Nam muốn tăng chiều cao để có cơ thể khỏe mạnh. Em hãy vận dụng những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể bạn Nam đạt được chiều cao tối ưu. -----HẾT----
  16. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh:.........; Lớp:....… I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A, 2.C... Câu 1: Nhân có chức năng: A. bảo vệ tế bào. B. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. tổng hợp năng lượng cho tế bào. D. kiểm soát các chât đi ra, đi vào tế bào. Câu 2: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 3: Vật nào không được cấu tạo từ tế bào? A. Con cá. B. Con dao. C. Bông hoa. D. Chiếc lá. Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào? A. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. B. Các loại tế bào có chung hình dạng và kích thước. C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 5: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. Câu 6: Trong các tên gọi sinh vật sau tên gọi nào được sử dụng bằng tên khoa học? A. Homo sapiens. B. Quả mận. C. Cây mận. D. Cây lúa. Câu 7: Để quan sát vi khuẩn người ta dùng dụng cụ nào? A. Kính đeo mắt. B. Mắt thường. C. Kính hiển vi quang học. D. Kính lúp. Câu 8: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Não. D. Dạ dày. Câu 9: Nghiên cứu về chất và sự biến đổi chất thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Sinh học. B. Hóa học. C. Thiên văn học. D. Vật lý. Câu 10: Vật thể nào dưới đây là vật sống? A. Cây bút. B. Cuốn sách. C. Con mèo. D. Cái bàn. Câu 11: Nhiên liệu nào dưới đây tồn tại ở thể khí? A. Cồn. B. Dầu. C. Than đá. D. Gas. Câu 12: Trong không khí, khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 21%. B. 78%. C. 1%. D. 100%. Câu 13: Ước lượng thời gian trước khi đo để? A. Chọn đồng hồ đo thích hợp. B. Đặt mắt đúng cách. B. Đọc kết quả đo chính xác. D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách. Câu 14: Cách đổi nào sau đây là đúng?
  17. A. 1 ngày = 24 h. B. 1 h = 600 s. C. 1 phút = 24 s. D. 1 s = 0,1 phút. Câu 15: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế. B. Tốc kế. C. Cân. D. Đồng hồ. Câu 16: Để đo nhiệt độ cơ thể người ta nên dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tê. B. Nhiệt kế điện tử. D. Nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a. Trình bày tính chất của chất ở thể lỏng. b. Cho 3 ví dụ về chất bất kì ở thể lỏng có những tính chất trên. Câu 18: (1,5 điểm) Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Phân tích ví dụ đó? Câu 19: (2 điểm) a. Cho các đối tượng sau: hoa hồng, chiếc bút, con gà, máy tính. Em hãy sắp xếp các đối tượng trên vào nhóm vật sống và vật không sống sao cho phù hợp b. Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các loài sinh vật sau: Chim sâu, chó, chuồn chuồn, cá mập. Câu 20: (1 điểm) Bạn Thảo đang học lớp 6 và bạn Thảo muốn tăng chiều cao để có cơ thể khỏe mạnh. Em hãy vận dụng những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể bạn Thảo đạt được chiều cao tối ưu. -----HẾT----
  18. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câ 13 14 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đáp 01 A B A C B C D C C B D C B B A B án 02 B D B A A A C D B C D A A A D D II. Tự luận: (6,0 điểm) Đề 01: Câu Đáp án Biểu điểm
  19. a. Tính chất của chất ở thể rắn : - Có hình dạng cố định. 0,25 - Không tự di chuyển được (Không chảy được). 0,25 - Rất khó nén. 0,25 b. Ví dụ : - Thanh sắt ở thể rắn có hình hình dạng xác định. 0,25 - Đất, đá không thể tự di chuyển được. 0,25 - Thanh nhôm rất khó nén. 0,25 (HS lấy ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 17 (1,5đ) - Lấy được ví dụ. 1,0 - Phân tích đúng. 0,5 Câu 18 (1,5đ)
  20. a. Vật sống: rau cải, con vịt 0,5 Vật không sống: cây thước, chiếc đồng hồ 0,5 b. Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các loài sinh vật sau: Cá rô phi, mèo, bươm bướm, chim bồ câu. Động vật 0,25 ( Cá rô phi, mèo, bươm bướm, chim bồ câu.) 0,25 Câu 19 0,25 0,25 Để cơ thể đạt được chiều cao tối đa, các tế bào xương phải gia tăng về mặt kích thước và số lượng tế bào nhờ quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào. 0,5 Do đó cần có chế độ ăn dinh dưỡng có nhiều chất cần thiết cho sự lớn lên của xương và cũng cần có chế độ luyện tập hợp lý 0,5 Câu 20 Đề 02:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2