intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu về Khoa 2 2 1 1 4 2,0 học tự nhiên. 2. Chất quanh 2 1 1 2 1,5 ta. 3. Một số 2 2 0,5 vật liệu, nguyên liệu, nhiên
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm liệu, lương thực- thực phẩm. 4. Hỗn hợp, tách chất 1 1 2 1 2 3 2,75 ra khỏi hỗn hợp 5. Tế bào 2 1 1 2 2 2,5 6. Từ tế bào đến 2 1 1 2 1,5 cơ thể 7. Đa dạng thế 1 0 1 0,25 giới sống Số câu/ 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 số ý Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm
  3. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Chương 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên (17 tiết) Bài 1. Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Giới thiệu về – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Khoa Thông hiểu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. học tự nhiên. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên 1 C1 cứu. Vận dụng Vận dụng cao Bài 2. Nhận biết – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. An toàn – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập trong môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). phòng thực Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực 1 C2 hành. Vận dụng Vận dụng cao Bài 3. Sử Nhận biết - Biết cách sử dụng kính lúp. dụng Thông hiểu kính lúp Vận dụng Vận dụng cao
  5. Bài 4. Sử Nhận biết - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. dụng Thông hiểu kính hiển vi quang Vận dụng học Vận dụng cao Bài 5. Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của 1 C3 Đo chiều một vật. dài - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Nêu được cách đo chiều dài bằng thước. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Vận dụng - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Vận dụng cách đo chiều dài vào đo thể tích: + Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). + Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Bài 6. Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của Đo khối một vật. lượng. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
  6. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Bài 7. Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. Đo thời - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được gian thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Bài 8. Nhận biết - Biết được đơn vị, kí hiệu, đơn vị đo nhiệt độ theo thang nhiệt giai Cencius. Đo nhiệt - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 C4 độ. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
  7. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đổi nhiệt độ trong 2 thang nhiệt độ Celsius và Farenhai 1 C17 Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. Chương 2. Chất quanh ta (7 tiết) Bài 9. Sự Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong đa dạng các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). của chất 1 C5 - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Bài 10. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, 1 C6 Các thể đông đặc. của chất Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. và sự - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, chuyển thể đông đặc; bay hơi, ngưng tụ, sôi. Vận dụng Vận dụng cao - Tách được các chất ra khỏi hỗn hợp. Bài 11. Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, Oxygen ..). không - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá khí trình đốt nhiên liệu.
  8. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Ứng dụng và phân biệt oxygen với các khí khác. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Vận dụng cao Chương 3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng (8 tiết) Bài 12. Nhận biết - Biết được một số vật liệu thường gặp. 1 C7 Một số - Nêu được cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả. vật liệu Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu tính chất của một số vật liệu. Vận dụng cao Nhận biết - Biết được một số nguyên liệu thường gặp. 1 C8 Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Bài 13. Một số Vận dụng - Đề xuất phương án tìm hiểu, thu thập dữ liệu, thảo luận, so sánh để rút ra nguyên tính chất của một số nguyên liệu. liệu Vận dụng cao - Đề xuất được cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả, đảm bảo phát triển bền vững. Bài 14. Nhận biết - Nêu được cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, đảm bảo phát triển bền Một số vững.
  9. nhiên - Biết được một số nhiên liệu thường gặp. liệu Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... Vận dụng - Đề xuất phương án tìm hiểu, thu thập dữ liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng cao Bài 15. Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, thực Một số phẩm. lương Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một thực, số lương thực, thực phẩm. thực - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ phẩm dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Vận dụng - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm. Vận dụng cao Chương 4. Hỗn hợp - tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Bài 16. Nhận biết - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp 1 C9 Hỗn hợp - Nhận ra được một số khí, chất rắn cũng có thể hòa tan trong nước để tạo các chất thành một dung dịch; có chất rắn không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất, dung dịch 2 C10,11 huyền phù, nhũ tương. Vận dụng - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. Vận dụng cao Bài 17. Nhận biết - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng 1 C18 Tách dụng của các cách tách đó.
  10. chất ra Thông hiểu - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông thường với khỏi hỗn phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực hợp tiễn Vận dụng - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 C21 bằng cách lọc, cô cạn, chiết. Vận dụng cao Chương 5. Tế bào (8 tiết) Bài 18. Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C12 Tế bào – - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. Đơn vị cơ bản Thông hiểu - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. của sự sống Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng cao Bài 19. Nhận biết -Nhận biết được cấu tạo tế bào (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế Cấu tạo bào, nhân tế bào). và chức Thông hiểu - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế 1 C19 năng các bào, chất tế bào, nhân tế bào). thành - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; phần của tế - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình bào ảnh. Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). -Bài 20. Nhận biết - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên Sự lớn - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. lên và sinh sản Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào của tế → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
  11. bào - Hiểu được số tế bào con sau n lần phân chia 1 C13 - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên, sự sinh sản của tế bào. Vận dụng Vận dụng cao - Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sự 1 C22 lớn lên của cơ thể để có một chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu. Bài 21. Nhận biết Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào nhỏ hơn bằng Thực kính hiển vi. hành: Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế bào. Quan sát, Thông hiểu phân Vận dụng Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào quan sát được. biệt một số loại tế Vận dụng cao bào Chương 6. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) Bài 22. Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ 1 C14 Cơ thể Thông hiểu - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy sinh vật được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: cho ví dụ. Vận dụng cao Bài 23. Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ 1 C15 Tổ chức quan, hệ cơ quan và cơ thể cơ thể Thông hiểu - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. đa bào Vận dụng - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. 1 C20 Vận dụng cao Bài 24. Nhận biết Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người
  12. Thực Thông hiểu hành: Vận dụng - Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); Quan - Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; sát và - Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. mô tả cơ thể đơn Vận dụng cao bào và cơ thể đa bào Chương 7. Đa dạng thế giới sống (1 tiết) Bài 25. Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. Hệ - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học 1 C16 thống phân - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật loại sinh Thông hiểu vật Vận dụng Vận dụng cao TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Khoa học tự nhiên 6. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… Điểm bài thi Nhận xét của Chữ ký Chữ ký giám khảo giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án mà em cho là đúng.
  13. Câu 1. Khoa học tự nhiên bao gồm mấy lĩnh vực? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2. Các biển báo sau đây có ý nghĩa Câu 3. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của nước ta là A. milimet (mm). B. kilomet (km). C. mét (m). D. centimet (cm). Câu 4. Khi nói về nhiệt độ thì A. đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là độ F, kí hiệu là 0F. B. nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. C. nhiệt độ là số đo độ lạnh của một vật. D. để đo nhiệt độ của một vật thì ta dùng thước. Câu 5. Tính chất của chất gồm A. tính chất vật lí, tính chất hoá học. B. bị ăn mòn. C. tính tan trong nước. D. sự nóng chảy. Câu 6. Sự bay hơi là sự chuyển một chất từ thể A. rắn sang thể lỏng. B. lỏng sang thể rắn. C. hơi sang thể lỏng. D. lỏng sang thể hơi. Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các vật liệu? A. Gốm, nhựa, cao su, thuỷ tinh. B. Gốm, nhựa, xăng, gỗ. C. Nhựa, xăng, dầu mỏ, cao su. D. Quặng, dầu mỏ, cao su, thuỷ tinh. Câu 8. Các nguyên liệu được lấy từ tự nhiên để chế biến gồm A. nhôm, đồng, sắt, bạc, xăng. B. sắt, chì, bạc. C. đất, đá, dầu mỏ, quặng. D. dầu mỏ, đồng, nhôm. Câu 9. Chất tinh khiết được tạo ra từ A. hai hay nhiều chất. B. một chất duy nhất C. một nguyên tử. D. hai chất khác nhau. Câu 10. Huyền phù là gồm các hạt chất A. rắn lơ lửng trong chất lỏng. B. lỏng lơ lửng trong chất khí. C. khí lơ lửng trong nước. D. khí lơ lửng trong dầu. Câu 11. Nhũ tương là gồm A. chất rắn lơ lửng trong chất lỏng. B. các giọt chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. C. chất rắn lơ lửng trong chất khí. D. các hạt khí lơ lửng trong chất rắn. Câu 12. Các cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé, gọi là A. bào quan B. nhân C. vi khuẩn D. tế bào.
  14. Câu 13. Một tế bào trứng tiến hành phân chia liên tiếp 3 lần, thì số tế bào con được tạo thành là A. 2 B. 3 C. 8 D. 16 Câu 14. Cơ thể chỉ một cá thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản như A. hô hấp, bài tiết và dinh dưỡng B. sinh trưởng, sinh sản, hô hấp, bài tiết, dinh dưỡng, cảm ứng và vận động. C. dinh dưỡng, cảm ứng và vận động D. sinh trưởng, sinh sản, hô hấp và bài tiết Câu 15. Theo hình thì mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao là từ A. tên trong nước và tên địa phương B. tên khoa học và theo tiếng việt. C. tên quốc tế và tên trong nước D. tên địa phương và tên khoa học. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. Nhiệt độ mùa đông tại Thành phố New York (Mỹ) là 23oF, ứng với nhiệt giai Celsius thì nhiệt độ ở đó là bao nhiêu? (1 điểm) Câu 18. Trình bày các cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp? (1 điểm) Câu 19. Trình bày chức năng các thành phần chính của tế bào? (1 điểm) Câu 20. Thế nào là cơ quan, hệ cơ quan ở cơ thể người? (1 điểm) Câu 21. Trình bày cách tách muối lẫn cát sạn không tan trong nước? (1 điểm) Câu 22. Em hãy vận dụng những hiểu biết của mình về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sự lớn lên của cơ thể, để có một chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu. (1 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………..……………… TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) HS ghi đúng mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C B A D A C B A B D C B A D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Áp dụng: B0F = (B0F- 320C): 1,8 0,5 đ (1đ) Tính được : 230F = (23 - 32): 1,8 = -50C 0,5 đ - Lắng là tách các chất rắn nặng hơn ra khỏi các chất nhẹ hơn. 0,25 - Chiết là tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau bằng các dụng 0,25 18 cụ như phễu chiết, bình chiết. (1,0 đ) - Cô cạn là tách các chất khó bay hơi ra khỏi các chất dễ bay hơi bằng cách 0,25 làm cho dung môi bay hơi, thu được chất rắn còn lại. - Lọc là tách các chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng bằng cách dùng phễu lót 0,25 giấy lọc
  16. 19 - Màng tế bào là thành phần có ở mọi tế bào, bao bọc tế bào chất. Màng tế bào 0,33 tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. (1,0 đ) - Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân. Phần lớn 0,33 các hoạt động trao đổi chất của tế bào xảy ra ở tế bào chất. - Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển 0,33 các hoạt động sống của tế bào. 20 - Cơ quan được cấu tạo từ hai hay nhiều mô, cùng thực hiện một hoạt động sống. 0,5 (1,0đ) - Hệ cơ quan gồm một nhóm các cơ quan cùng thực hiện một quá trình sống nào đó của cơ thể. 0,5 21 - Bước 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch 0,25 (1,0đ) - Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước, còn lại cát sạn chìm dưới đáy 0, 25 - Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài. 0,25 - Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước, thì ta thu được muối 0,25 sạch. 22 Quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào được thúc đẩy bởi chế độ dinh dưỡng (1,0đ) và tập luyện: - Nếu chúng ta áp dụng một chế độ dinh dưỡng khoa học, cơ thể sẽ được cung 0,5 cấp đủ dưỡng chất, quá trình tạo xương mới diễn ra thuận lợi, chiều cao tăng trưởng nhanh chóng. - Vận động có tác dụng thúc đẩy rất lớn đối với chiều cao của trẻ. Tham gia 0,5 một số môn thể thao đơn giản như nhảy hai chân, đá cầu,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2