Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- Trường ................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên :........................................ Năm học 2023-2024 Lớp: ...................................................... Môn: KHTN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu có phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp ở nước ta, đơn vị đo chiều dài là A. thước. B. mét(m) C. ki- lô- gam (kg). D. lít (L) Câu 2.Muốn cân một vật bằng cân đồng hồ cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì? A. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng. B. Để vật lệch một bên trên đĩa cân. C. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định. D. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác. Câu 3. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân? A. Để chọn cân phù hợp. B. Để biết khối lượng vật cần cân. C. Để có thể cân khối lượng lớn hơn. D. Để cân được nhiều vật. Câu 4. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ để bàn. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 5. Sự nóng lạnh của vật gọi là A. Nhiệt giai Xen-xi-út B. Nhiệt kế. C. Nhiệt giai Fa-ren-hai D. Nhiệt độ Câu 6.Tác dụng lực nào dưới đây là vật biến dạng? A. Nén lò xo. B. Đẩy bàn. C. Nam châm hút đinh sắt D. Kéo bàn. Câu 7: Vật thể chỉ chứa 1 chất duy nhất là A. Cây bút mực. B. Đôi giày. C. Viên kim cương. D. Mũ bảo hiểm. Câu 8.Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
- Câu 9. Quá trình nào sau đây cần Oxygen? A. Hô hấp C. Quang hợp B. Hòa tan D. Nóng chảy Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Gốm C. Kim loại D. Cao su Câu 11. Nguyện liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi B. Cát C. Gạch D. Đất sét Câu 12. Nhiên liệu hóa thạch A. là nguồn nhiên liệu tái tạo B. là đá chứa 50% xác động vật và thực vật C. chỉ bao gồm dầu mỏ,than đá D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước Câu 13. Thành phần cấu tạo nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Màng tế bào B. Thành tế bào C. Nhân D. Tế bào chất Câu 14. Từ 1 tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra mấy tế bào con? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 15. Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào gan C. Tế bào da D. Tế bào hồng cầu Câu 16. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng tạo thành cấp tổ chức cơ thể nào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 17.Bộ phận thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là A. Ti thể B. Nhân tế bào C. Lục lạp D. Không bào Câu 18. Cây ngô lớn lên nhờ quá trình nào? A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào. Câu 19. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 20. Vi khuẩn lao gây ra bệnh nào sau đây?
- A. Bệnh tả B. Bệnh thương hàn C. Bệnh Viêm gan D. Bệnh lao phổi II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 21. (1đ) Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas. a) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn? b) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? Câu 22. (0,5đ) Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau: Câu 23. (0,5đ) Nhiệt kế bên dưới chỉ bao nhiêu độ C? Câu 24. (1đ) Nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. Câu 25. (1đ). Trình bày nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. Câu 26. (1đ). Cho các loài sinh vật như hình dưới đây. Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng.
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A D D A C C A C AD B D B B C C C D II- PHẦN TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 21:(1đ) a) Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khóa van an toàn để tránh trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy nổ. (0,5đ) b) Để bình gas nơi thoáng khí đề khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ. (0,5đ) Câu 22.(0,5đ) - GHĐ: 10cm (0,25đ) - ĐCNN: 1mm (0,25đ) Câu 23.(0,5đ) Số chỉ của nhiệt kế: 38,1 C (0,5đ) o Câu 24.(1,0đ) Nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. (1,0đ) - Trong tự nhiên: (0,5đ)
- + Phân hủy hoàn toàn xác sinh vật và chất thải động vật. thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây. (0,25đ) + Vi khuẩn cố định nitrogen trong không khí thành hợp chất nitrogen cho đất. (0,25đ) - Trong đời sống: (0,5đ) + Có vai trò trong công nghệ sinh học: tổng hợp protein, vitamin, sản xuất bột ngọt….. (0,25đ) + Chế biến thực phẩm, sản xuất rượu bia, sữa chua…. (0,25đ) Câu 25. (1,0đ) Trình bày nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. - Từ một tập hợp các đối tượng ban đầu được tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập với nhau. (0,5đ) - Sau mỗi lần tách, ta được hai nhóm nhỏ hơn và khác nhau bởi các đặc điểm dùng để tách. (0,5đ) Câu 26. (1,0đ). Cho các loài sinh vật như hình dưới đây. Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. + HS có thể lập được khóa lưỡng phân theo nhiều cách. Đúng vẫn đạt tối đa 1 điểm. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn