Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
- KHUNG MA TRẬN - ĐẶC TẢ -ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KÌ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- 1.Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm với tự luận (40% trắc nghiệm; 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao (Trong đó, 25% Hóa; 25% lý; 50% sinh) + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu , mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 3 phần: hóa, sinh, lý)
- Ma trận đề: PHẦN HÓA Chủ đề SINH PHẦN MỨC ĐỘ ĐỘ MỨC Tổng số câu Điểm số Chủ đề Nhận biết biết Thông hiểu hiểu VậnVận dụng Nhận Thông dụng Vận dụng cao Vận dụng cao số điểm Trắc Tự Tự TrắcTrắc Tự TựTrắc Trắc Tự Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Tự nghiệmluận nghiệm luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận luận luận luận 1. Mở đầu về 2 1 3 1 4 5 6 7 8 9 10 11 1 12 0,25 KHTN Mở đầu về KHTN 2. Tế bào 2. Các 1 1 1 thể (trạng 2 2 0,5 thái) của chất 3. Từ tế bào 1 1 2 0,5 (4 tiết) đến cơ thể 3. Oxygen (oxi) và 1 1 0,25 không 4. Đa dạng thế 1/2 2 1/2 3 1 2 5 3,25 khí (3 giới sống tiết) 4. Một câu Số 1/2 4 1,5 4 1 3 8 số vật liệu,Điểm số 1 1 1,5 1 0,5 3 2 5 nhiên số điểm Tổng 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 5 điểm 5 liệu, nguyên điểm liệu, lương thực, thực 1 1 1/2 1/2 1 2 1,75 phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (3 tiết) Phần lý Phần sinh Số câu 4 1/2 4 2 Điểm số 1,0 0,75 0,5 0,25 1,0 1,5 2,5 Tổng số 2,5 1.0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm điểm điểm
- PHẦN VẬT LÍ MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổn Chủ đề Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc điểm Tự Trắc Tự Tự Tự luận nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ (%) luận nghiệm luận luận m m m m Lý)1. Mở đầu về 1 4 1.5 4 1 HTN(10tiế t) Lý)2. Lực rong đời 1 1 1 ống(5tiết) Tổng câu 0 4 1 0 0 0 1 0 1 4 2,5 ổng điểm 0 1 0,5 0 1 0 1 0 1,5 1 % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA 6 NĂM HỌC 2023-2024 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh dạng của biết chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, chất vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) cơ - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 1 bản của - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. – Sự - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. chuyển Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) đổi thể hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. (trạng – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy thái) của – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. chất – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. 1 1 – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Quá trình nào sau đây cần oxygen 1 1 - Ô nhiễm không khí 1 1 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể hiểu nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường 1 1 không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu dụng tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số Nhận - Khái niệm nguyên liệu 1 1 vật liệu biết - Nhận biết vật liệu 1 1 – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như liệu kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên hiểu nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất liệu như: than, gas, xăng dầu, ... – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số 1/2 1/2 lương nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất thực – như: quặng, đá vôi, ... thực Vận – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. phẩm dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên 1/2 1/2 dụng liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát cao triển bền vững. BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ I MÔN SINH 6 Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Chủ đề 1.Mở đầu về Khoa học tự nhiên - Mở Nhận – Nêu được cấu tạo kính lúp cầm tay 1 C1 đầu về biết Khoahọc Thông Trình bày được cách sử dụng kính lúp. tự nhiên hiểu Nêu được tên các loại kính lúp thông dụng.
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận HS biết cách bảo quản kính lúp. dụng Chủ đề 2. Tế bào Nhận - Nêu được cấu tạo và chức năng các thành biết phần của tế bào. Thôn Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 1 C2 g hiểu hay tế bào động vật và tế bào thực vật. Tế bào Vận - Trình bày được quá trình lớn lên và quá dụng trình sinh sản (phân chia) . Vd - Nêuý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản cao (phân chia) TB. Chủ đề 3,4: Từ tế bào đến cơ thể và đa dạng thế giới sống Nhận . - Nêu được chức năng các hệ cơ quan. 1 C7 biết -Nêu được các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự, lấy ví dụ minh họa cho các cấp tổ chức ấy. Từ tế Thôn - Phân tích được các mối quan hệ giữa các bào đến g hiểu cấp độ tổ chức của cơ thể. cơ thể Vận - Biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. 1 C2 dụng Đa Nhận -Biết được sự cần thiết của việc phân loại thế giới 1 C5 dạng biết sống. thế giới C8 sống -Các đơn vị phân loại sinh vật 1 -Mô tả được hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn hay 1/2 C1 virus. - Trình bày cách xây dựng khóa lưỡng phân và ý nghĩa của khóa lưỡng phân đối với nghiên cứu khoa học.
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thôn Sữa chua có lợi trong đời sống con người hay tiêm 1/2 C1 g hiểu vaccine giúp phòng bệnh Vận - Phân biệt được năm giới sinh vật. 3 C3 dụng - Biết các bệnh do vi khuẩn gây ra. C4 - Biết các bệnh do virus gây ra. C6 - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. -Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra và trình bày được một số cách phòng và chống các bệnh do vi khuẩn gây ra. VD -Vận dụng xây dựng khóa lưỡng phân đơn giản. 1 C3 cao - Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số sinh vật BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 6
- Số câu Câu hỏi Mức hỏi Chủ đề Yêu cầu cần đạt độ T TL TN TN L 2. Vật lí (16 tiết) -1. Mở đầu về – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo KHTN(10tiết thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các -2. Lực trong dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). đời sống(6tiết) – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang Nhậ học. n - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường C1, 2 biết dùng để đo chiều dài của một vật. 2 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường C3 1 dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường C4 1 dùng để đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 LƯƠNG THẾ VINH Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 0 2trang) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy ở phần bài làm: PHÂN MÔN HÓA HỌC: 4 câu (1,0 điểm) Câu 1. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. bốc hơi nước. D. Lốc xoáy. Câu 2. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. Câu 3. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí? A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch. B. Tưới nước cho cây trồng. C. Bón phân tươi cho cây trồng, D. Phun thuốc trừ sâu đế phòng sâu bọ phá hoại cây trồng. Câu 4: Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để lên men. Vậy nho là A. Vật liệu B. Nhiên liệu C. Nguyên liệu. D. Khoáng sản PHÂN MÔN SINH HỌC: 8 câu (2,0 điểm) Câu1. Kính lúp đơn giản gồm một tấm kính: A. lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền) B. lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). C. một mặt phẳng, một mặt lồi (mỏng ở giữa). D. hai mặt phẳng đều nhau. Câu2. Nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào? A. Nấm men, trùng roi, tảo silic. B. Trùng biến hình, vi khuẩn, trùng roi. C. Nấm mốc, con gà, con cá. D. Cây ổi, con người, con kiến. Câu3. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do vi rus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, cúm. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm da, thủy đậu, ho lao . Câu4.Con thỏ có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, không có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới: A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. động vật. D. thực vật. Câu 5. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Giới → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Loài. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu6. Nguyên nhân gây bệnh nhiễm khuẩn da là do: A.vi khuẩn tả. B.vi khuẩn tụ cầu vàng. C. Vi khuẩn lao. D. vi khuẩn lactic. Câu 7. Hệ cơ quan nào dưới đây thực hiện chức năng trao đổi khí với môi trường? A. Hệ tuần hoàn . B. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tiêu hóa. Câu 8. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài trên trái đất.
- C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. PHÂN MÔN VẬT LÍ: 4 câu (1,0 điểm) Câu 1. Dụng cụ dùng để đo độ dài là: A. cân B. thước mét C. xi lanh D. bình tràn Câu 2. Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là: A. ca đong và bình chia độ B. bình tràn và bình chứa C. bình tràn và ca đong D. bình chứa và bình chia độ Câu 3. Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ: A. Khối lượng của gói kẹo B. Sức nặng của gói kẹo C.Thể tích của gói kẹo D. Sức nặng và khối lượng của gói kẹo Câu 4. Để xác định vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đeo tay. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) PHÂN MÔN HÓA HỌC:(1,5 đ) Câu 1( 0,5 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng bếp ga trong sinh hoạt gia đình để đun nấu an toàn, tiết kiệm. Câu 2. (1 điểm) a. Em hãy cho biết sự cần thiết phải phân loại rác thải sinh hoạt hằng ngày? Kể tên 3-5 loại rác thải trong gia đình có thể tái chế được thành sản phẩm mới. b. Kể tên một số loại nhiên liệu rắn, nhiên liệu lỏng, nhiên liệu khí mà em biết. PHÂN MÔN SINH HỌC:(3đ) Câu 1.(1,5 đ) Nêu hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn? Vì sao ăn sữa chua hằng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn? Câu 2. (1đ) Phân biệt sự khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 3. (0,5đ) Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật sau: con lươn, con cóc, con tôm, con bướm, cá rô phi. PHÂN MÔN VẬT LÍ: (1,5đ) Câu 1 (0,5đ): Hãy đổi những khối lượng sau đây ra kg. a, 650g b, 2,4 tạ Câu 2 (1đ): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau( biết 1cm ứng với 50N) Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Phân môn hóa học Phân môn sinh học Phân môn vật lí
- Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp án B. TỰ LUẬN: (6 điểm) TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH (Đề gồm có 0 2trang) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vàogiấy ở phần bài làm. PHÂN MÔN HÓA HỌC: 4 câu (1 điểm) Câu 1. Sự đông đặc là sự chuyển thể từ A.Thể rắn sang thể lỏng của chất. B. Thể lỏng sang thể khí của chất. C.Thể lỏng sang thể rắn của chất. D.Thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 2. Vật thể nhân tạo là A. Cây cỏ. B. Cái cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc. Câu 3. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Dễ dàng nén được. B. Không có hình dạng xác định. C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng. D. Không chảy được. Câu 4. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa B. Thủy tinh C. Cao su D. Kim loại PHÂN MÔN SINH HỌC: 8 câu (2 điểm) Câu1. Kính lúp đơn giản gồm một tấm kính: A. hai mặt phẳng đều nhau. B. lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). C. một mặt phẳng, một mặt lồi (mỏng ở giữa). D. lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền). Câu2. Nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Tảo lục, con kiến. B. Nấm men, vi khuẩn.
- C. Cây cỏ, trùng roi. D. Con cá, trùng biến hình. Câu3. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do vi rus gây ra? A. Viêm gan B, lao phổi, sởi. B. Tả, sởi, sốt xuất huyết. C. Quai bị, cúm, viêm gan B. D. Viêm da, thủy đậu, ho lao . Câu4.Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, tế bào nhân sơ, có diệp lục và khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới: A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. D. thực vật. Câu 5. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ nhỏ đến lớn, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu6. Nguyên nhân gây bệnh lao phổi là do: A. vi khuẩn tả. B. vi khuẩn tụ cầu vàng. C. vi khuẩn lao. D. vi khuẩn lactic. Câu7 . Hệ cơ quan nào dưới đây thực hiện chức năng biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ qua thành ruột và thải phân? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tiêu hóa. Câu8. Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. C. Để xác định số lượng các loài trên trái đất. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. PHÂN MÔN VẬT LÍ: 4 câu (1 điểm) Câu 1. Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ: A. Sức nặng và khối lượng của gói kẹo B. Sức nặng của gói kẹo C.Thể tích của gói kẹo D. Khối lượng của gói kẹo Câu 2. Để xác định vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A.Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ đeo tay. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ hẹn giờ. Câu 3. Dụng cụ dùng để đo độ dài là: A. xi lanh B. bình tràn C. cân D. thước mét Câu 4. Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là: A. bình chứa và bình chia độ C. bình tràn và bình chứa B. bình tràn và ca đong D. ca đong và bình chia độ B. TỰ LUẬN: (6 điểm) PHÂN MÔN HÓA HỌC: (1,5 điểm) Câu 1. (0,5đ) Em hãy nêu một số nguồn năng lượng khác có thể thay thế năng lượng từ nhiên liệu hoá thạch? Câu 2. (1đ) a. Cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm? b. Là học sinh, em cần làm những gì góp phần giảm thiểu ô nhiễm không khí ? PHÂN MÔN SINH HỌC: (3 điểm) Câu 1.(1,5 đ) Nêu các dạng và cấu tạo của virus? Tại sao các bác sĩ đề nghi mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?
- Câu 2. (1đ) Phân biệt sự khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ? Câu 3. (0,5đ) Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật sau: con chuồn chuồn, con trâu, con gà, con ốc sên, con nhện nhà, con cá rô. PHÂN MÔN VẬT LÍ: (1,5 điểm) Câu 1 (0,5đ): Hãy đổi những khối lượng sau đây ra kg. a, 450g b, 2,4 tấn Câu 2 (1đ): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau( biết 1cm ứng với 30N) Bài làm: A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Phân môn hóa học Phân môn sinh học Phân môn vật lí Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp án B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHTN6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ A: A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Phân môn hóa học Phân môn sinh học Phân môn vật lí Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp A A B C A D A C C B B C B A A C án B. TỰ LUẬN: (6 điểm) PHÂN MÔN HÓA HỌC: (1,5 điểm) Câu 1 : Nêu được ít nhất 3 ý trong các cách sử dụng bếp ga trong sinh hoạt gia đình để đun nấu an toàn, tiết kiệm : + Thường xuyên lau chùi vệ sinh mâm đốt để diện tích tiếp xúc với không khí tăng và đều khắp mâm đốt, giúp cho ngọn lửa đều và luôn xanh. + Tắt bếp ngay khi không sử dụng để tránh lãng phí khí gas. + Khóa van gas khi đun nấu xong để tránh rò rỉ khí gas. + Bạn chỉ cần điều chỉnh ngọn lửa vừa phải. + Chọn nồi phù hợp với lượng thức ăn + Khi đang nấu không nên tắt bật bếp nhiều lần + Khi đun nấu cần tập trung, không làm các việc khác, Tránh việc quên ,đun lâu không cần thiết Câu 2 a)Nhiên liệu rắn: than đá, than củi,... Nhiên liệu lỏng: xăng, dầu,... Nhiên liệu khí: khí thiên nhiên, khí dầu mỏ,... b)- Việc phân loại rác thải sinh hoạt góp phần giảm ô nhiễm môi trường. Việc phân loại đúng cách còn góp phần tiết kiệm tài nguyên, giảm chi phí cho công tác thu gom và xử lí rác thải. - Một số rác thải gia đình có thể tái chế là: + Sử dụng chai lọ qua sử dụng để làm lọ hoa, lọ đựng bút + Quần áo cũ có thể cắt may tạo thành quần áo mới + Sử dụng sách báo cũ để gói vở, gói đồ ăn,... PHÂN MÔN SINH HỌC: (3 điểm) Câu 1: (1,5đ) * Hình dạng của vi khuẩn là: có 3 dạng chính: (0,5đ) -Dạng hình que: trực khuẩn, phẩy khuẩn - Dạng hình xoắn: xoắn khuẩn -Dạng hình cầu: liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn *Cấu tạo của vi khuẩn.(0.5đ) - Vi khuẩn có cấu tạo đơn bào, nhân sơ. -gồm thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân , ngoài ra một số vi khuẩn có lông và roi. * Vì trong sữa chua có vi khuẩn lactic. Đây là vi khuẩn có lợi giúp tiêu hóa thức ăn tốt. (0,5đ) Câu2. (1đ) Phân biệt sự khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:
- Tế bào động vật Tế bào thực vật - Không có thành tế bào. - Có thành tế bào. -Không có lục lạp. -Có lục lạp. -Không bào nhỏ, chỉ có một số động vật -Không bào to, nằm ở trung tâm. đơn bào. Câu 3: (0,5đ) HS xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật dựa vào đặc điểm môi trường sống, chân, cánh, vỏ, mỏ…..chia làm đôi cho đến khi tới loài là được. PHÂN MÔN VẬT LÍ: (1.5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a, 0,65 kg 0,25 (0,5 b, 240 kg điểm điểm) 0,25 điểm Câu 2 - Lực Fk có phương nghiêng góc 30 độ so với phương nằm 0,5 điểm (1,0 ngang 0,5 điểm điểm) - Chiều từ trái qua phải và hướng lên, điểm đặt tại vật, độ lớn 150N. ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Phân môn hóa học Phân môn sinh học Phân môn vật lí Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp D B C C D B C A D C D B D C D D án B. TỰ LUẬN: (6 điểm) PHÂN MÔN HÓA HỌC: (1,5 điểm) Câu 1: Một số nguồn năng lượng khác có thể thay thế nguồn nhiên liệu hoá thạch là: - Năng lượng mặt trời - Năng lượng gió - Năng lượng địa nhiệt - Năng lượng sinh học (ngoài ra còn có thuỷ điện) Trả lời một đến hai ý đúng được 0,25 đ. Ba đến bốn ý đúng được 0,5 đ
- Câu 2: - Dùng đúng cách để an toàn 0,25 đ - Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao. 0,25 đ - Ví dụ: 0,25 đ + Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp để an toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan, cháy nổ gây nguy hiểm không cần thiết. + Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận động tốt cho sức khỏe. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng. b) Trong nhiều cây xanh; hạn chế nguồn gây ô nhiễm không khí như đốt rác thải; tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ môi trường không khí 0,25 đ PHÂN MÔN SINH HỌC: (3 điểm) Câu 1: (1,5đ) * Các dạng của virus là: có 3 dạng chính: (0,5đ) -Dạng khối: virus corona, virus HIV… - Dạng xoắn: virus cúm,virus Ebola… -Dạng hỗn hợp: virus đậu mùa,thực khuẩn thể… *Cấu tạo của virus.(0.5đ) - Virus chưa có cấu tạo tế bào. - gồm 2 thành phần cơ bản : vỏ protein và lõi là vật chất di truyền. - Một số virus có vỏ ngoài và gai glycoprotein. * Các bác sĩ đề nghi mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm vì virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm. Câu 2. (1đ) Sự khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Có vùng nhân. - Có nhân. - Chưa có nhân hoàn chỉnh. -Có nhân hoàn chỉnh. -Không có màng nhân. - Có màng nhân -Tế bào chất không có hệ thống nội màng - Tế bào chất được chia thành nhiều và các bào quan không có màng bao bọc. khoang bởi hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao bọc. Câu 3: (0,5đ) HS xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số loài động vật dựa vào đặc điểm môi trường sống, chân, cánh, vỏ, mỏ…..chia làm đôi cho đến khi tới loài là được. PHÂN MÔN VẬT LÍ: (1.5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a, 0,45 kg 0,25 (0,5 b, 2400 kg điểm điểm) 0,25 điểm Câu 2 - Lực Fk có phương nghiêng góc 30 độ so với phương nằm 0,5 điểm
- (1,0 ngang 0,5 điểm điểm) - Chiều từ trái qua phải và hướng lên, điểm đặt tại vật, độ lớn 90N. Người duyệt nhóm GV ra đề Đinh Văn Phúc Bùi Thị Trinh, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Hồ Thị Thùy Dung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn