intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Các phép Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường 1 C14 đo dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng
  2. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta 1 C13
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
  4. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự 1 2 C24 C15,C16 kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C26 – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực 1 C25 tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. 9. Sự đa dạng của - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng chất Nhận biết chúng có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không 1 C9 sống - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. Thông hiểu - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này
  7. và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 10. Các thể của - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba chất và sự chuyển thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát. - Nêu được một số tính chất của chất. thể Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ Thông hiểu bản của ba thể. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất 11. Oxygen – - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu Không khí được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, Nhận biết sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường 1 C12 không khí Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen.
  8. 12. Một số vật liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một Nhận biết số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ 2 C10,11 tinh,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính Thông hiểu chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu 1 C22 nhiệt,...) của một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để 1 C23 rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông Vận dụng cao dụng trong gia đình 13. Một số nguyên - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu liệu nhân tạo, một số tính chất thông thường của Nhận biết một số nguyên liệu tự nhiên (đá, vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính Thông hiểu chất của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 14. Một số nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một liệu Nhận biết số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về 1 C21 an ninh năng lượng.
  9. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính Thông hiểu chất của một số nhiên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên Vận dụng liệu. 18.Tế bào – đơn vị - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế cơ sở của sự sống. bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế Thông hiểu bào). 1 C7 - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình
  10. ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường Vận dụng và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo và - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi chức năng các Nhận biết thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). thành phần của tế - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; bào Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do Vận dụng cao đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). 20. Sự lớn lên và - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên sinh sản của tế bào Nhận biết - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh 2 C1,2 sản của tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế Thông hiểu bào... → n tế bào). 1 C17 - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ Vận dụng dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ Nhận biết minh hoạ
  11. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào 21. Cơ thể sinh vật Thông hiểu thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật Vận dụng không sống: cho ví dụ. 22. Tổ chức cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào đa bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ Nhận biết 3 C3,4,5 cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ Thông hiểu cơ quan. - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi Vận dụng một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. 33. Hệ thống phân - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc loại sinh vật phân loại thế giới sống. Nhận biết - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Thông hiểu Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. 1 C18 - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Thông hiểu - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng 1 C8
  12. 34. Khóa lưỡng khoá lưỡng phân. phân - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với Vận dụng đối tượng sinh vật. 1 C19 - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 35. Vi khuẩn - Nêu được khái niệm vi khuẩn. Nhận biết - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. 1 C6 - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thông hiểu - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì Vận dụng 1 C20 sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...).
  13. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ............................................. Môn: KHTN(Lĩnh vực Sinh)– Lớp 6 Lớp: 6/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2024 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ A XYZ ( Đề gồm có 1 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1: Kích thước của tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi tế bào lớn lên? A. Chỉ có tế bào chất tăng lên về khối lượng và kích thước, nhân không thay đổi. B. Chỉ có nhân tăng lên về khối lượng và kích thước, tế bào chất không thay đổi. C. Cả tế bào chất và nhân đều không thay đổi về khối lượng và kích thước. D. Cả tế bào chất và nhân đều tăng lên về khối lượng và kích thước. Câu 2: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? A. Sinh trưởng. B. Thay thế. C. Sinh sản. D. Chết. Câu 3: Nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng liên kết với nhau tạo thành: A. mô. B. cơ quan. C. hệ cơ quan. D. cơ thể. Câu 4: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? A. Tế bào. B. Mô. C. Hệ cơ quan . D. Cơ quan . Câu 5: Nhiều cơ quan phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống nào đó của cơ thể gọi là A. hệ cơ quan. B. hệ nội tạng. C. hệ nội quan. D. hệ cơ thể. Câu 6: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh vàng da . B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh kiết lị. D. Bệnh thủy đậu. Câu 7: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Bào quan. C. Biểu bì . D. Tế bào. Câu 8: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 17- Em hãy nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào?(0,5 điểm) Câu 18-Hãy vẽ sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật từ thấp đến cao?(0,5 điểm) Câu 19-Cho các loài: chó, cá chép, gà ,cua, thỏ. Nêu các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này. (1 điểm )
  14. Câu 20: Quá trình làm dưa muối hoặc sữa chua sử dụng vi khuẩn gì? Vi khuẩn đó hoạt động như thế nào? (1 điểm) BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  15. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ....................................... Môn: KHTN ( Lĩnh vực Hoá)– Lớp 6 Lớp: 6/.....- Ngày kiểm tra: ....../..../2024 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ A XYZ ( Đề gồm có 1 trang) I.TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 9 đến câu 12 Câu 9 .Đâu là vật thể nhân tạo? A. Cây mía đường . B. Cây thốt nốt. C. Củ cải đường. D.Cây cột điện. Câu 10: Thủy tinh có tính chất gì? A.Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ản mòn, bị gỉ. B. Có tính dẻo và đàn hồi. C. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không bị gỉ. D. Có tính dẻo , dẫn điện,bị gỉ. Câu 11: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh . B. Kim loại . C. Cao su . D. Gốm. Câu 12: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Trồng cây xanh. D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 21: (0,5 điểm) Nhiên liệu nào gây ô nhiễm nhất trong các nhiên liệu hóa thạch? Câu 22: (0,5 điểm) Trình bày thí nghiệm tìm hiểu khả năng dẫn nhiệt của một số vật liệu: kim loại, nhựa, gỗ, sứ. Câu 23:(0,5 điểm) Để làm chiếc nồi, người ta đã sử dụng các vật liệu gì? Giải thích. BÀI LÀM : ………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  16. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …
  17. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ............................................. Môn: KHTN-(Lĩnh vực Lý)– Lớp 6 Lớp: 6/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2024 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ A ( Đề gồm XYZ trang) có 01 I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 13 đến câu 16 Câu 13. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng? A. Đứng trên tòa nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé. B. Dùng thước để đo chiều dài của cái bàn. C. Dùng thước để đo chiều cao của một em học sinh. D. Dùng thước để đo bề dày của cuốn sách khoa học tự nhiên lớp 6. Câu 14. Để xác định mức độ nóng hay lạnh của vật, chúng ta sử dụng khái niệm nào? A. Độ dài. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Nhiệt độ. Câu 15. Công dụng của lực kế là A. đo khối lượng của vật. B. đo chiều dài của vật. C. đo lực D. đo thời gian của vật. Câu 16. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đấy thùng hàng trên sản. C. Giọt mưa đang rơi D. Bạn Na đóng định vào tường. II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 24. (0,5đ) a) Lấy 1 ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. b) Lấy 1 ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Câu 25. ( 0,5đ) Hãy biểu diễn lực trong trường hợp sau đây: Một người nhảy dù, thời gian ban đầu người đó chưa bung dù. Trong thời này người đang rơi nhanh dần theo phương thẳng đứng, với lực có độ lớn 500N, biết 1cm tương ứng với 100N. Câu 26. (0,5đ) Gió từ quạt điện khiến tờ giấy bay. Tờ giấy chịu tác dụng của lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc nào? BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  18. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  19. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên HS: ............................................... Môn: KHTN (Lĩnh vực Sinh) – Lớp 6 Lớp: 6/.....- Ngày kiểm tra: ......../..../2024 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm MÃ ĐỀ B XYZ ( Đề gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Bào quan. C. Biểu bì. D. Tế bào. Câu 2: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh vàng da. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh kiết lị . D. Bệnh thủy đậu. Câu 3: Nhiều cơ quan phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống nào đó của cơ thể gọi là A. hệ cơ quan. B. hệ nội tạng. C. hệ nội quan. D. hệ cơ thể. Câu 4: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. Câu 5: Nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng liên kết với nhau tạo thành: A. mô. B. cơ quan. C . hệ cơ quan. D. cơ thể. Câu 6: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? A. Sinh trưởng. B. Thay thế . C. Sinh sản . D. Chết. Câu 7: Kích thước của tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi tế bào lớn lên? A. Chỉ có tế bào chất tăng lên về khối lượng và kích thước, nhân không thay đổi. B. Chỉ có nhân tăng lên về khối lượng và kích thước, tế bào chất không thay đổi. C. Cả tế bào chất và nhân đều không thay đổi về khối lượng và kích thước. D. Cả tế bào chất và nhân đều tăng lên về khối lượng và kích thước. Câu 8: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là? A. Tế bào. B. Mô. C. Hệ cơ quan . D. Cơ quan. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 17- Em hãy nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào?(0,5 điểm) Câu 18-Hãy vẽ sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật từ thấp đến cao?(0,5 điểm) Câu 19-Cho các loài: chó, cá chép,gà ,cua, thỏ. Nêu các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này. (1 điểm ) Câu 20: Quá trình làm dưa muối hoặc sữa chua sử dụng vi khuẩn gì? Vi khuẩn đó hoạt động như thế nào? (1 điểm) BÀI LÀM : ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  20. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2