intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ KHTN-CNg- THỂ DỤC Năm học 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16 ). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận ). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) - Phương án song song: Sinh 40%; Hóa 25%; Lý 35% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 4 1,0đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD Hóa NB NB 4 1,0đ TH TH 2 0,5đ VDC 1 1,0đ VD Sinh NB NB 8 2,0đ TH 1 1,0đ TH VDT 1 1,0đ Tổng cộng 5 5,0đ 20 5,0đ
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao /số ý Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. 1 1 0,25 2. An toàn trong phòng thực hành. 1 1 0,25 3. Chất quanh ta. - Sự đa dạng của chất. 1 1,75 - Oxygen. Không khí. 2 1 1 3 4. Một số vật liệu, lương thực thực 1 1 2 1 3 1,5 phẩm 5. Các phép đo: Đo chiều dài, đo khối 3 1 1 1 4 2,0 lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ. 6. Sử dụng kính lúp và kính hiển vi 1 1 0,25 quang học. 7. Tế bào. 1 1 1 1 1,25 8. Từ tế bào đến cơ thể. 1 1 0,25 9. Đa dạng thế giới sống: Hệ thống 5 1 1 5 2,25 phân loại thực vật, khóa lưỡng phân. Số câu/số ý 16 2 4 2 1 5 20 25 Điểm số 4đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. b) Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì I (Khoa học tự nhiên 6) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Bài 1. Giới thiệu Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học tự - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. nhiên - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN. 1 C1 Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 2. An toàn Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C2 trong phòng thực Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. hành - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 3. Sử dụng - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm tay. kính lúp Nhận biết - Nêu được tên các loại kính lúp thông dụng. Thông hiểu Vận dụng thấp - Sử dụng kính lúp để quan sát một vật. Vận dụng cao - Sử dụng kính lúp đề quan sát và vẽ lại phần quan sát. Bài 4. Sử dụng Nhận biết - Biết được mẫu vật dùng để quan sát dưới kính hiển vi. 1 C7 kính hiển vi Thông hiểu quang học Vận dụng thấp - Biết cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi quang học. Vận dụng cao - Sử dụng kính hiển vi để quan sát và vẽ lại phần quan sát.
  4. Bài 5. Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C20 dài chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Bài 6. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C19 lượng khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng
  5. thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Bai 7. Đo thời Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C18 gian thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng thấp - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, 1 C25 không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao Bai 8. Đo nhiệt Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. độ - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được công dụng của các loại nhiệt kế 1 C15 VD thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). VD cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. CHƯƠNG II. CHẤT QUANH TA
  6. Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu Bài 9. Sự đa dạng sinh). của chất - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Thông hiểu - Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C3 Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 10. Các thể Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự của chất và sự ngưng tụ, đông đặc. chuyển thể - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy. - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể Thông hiểu của chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng thấp - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại.
  7. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy 1 C4 và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitrogen, carbon 1 C5 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Bai 11. Oxygen Thông hiểu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. không khí Vận dụng thấp - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: Các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. 1 C21 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Giải thích được một số vấn đề thực tế liên quan đến tính chất của oxygen. CHƯƠNG III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Bài 12. Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (kim vật liệu loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) - Biết vật liệu có sẵn trong tự nhiên và các vật liệu nhân tạo. 1 C17 Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. - Hiểu được tính chất cơ bản của một số vật liệu thông dụng 1 C6 trong cuộc sống thông qua các thí nghiệm thực tiễn. - Hiểu được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 1 1 C24 C 16 dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...
  8. - Phân biệt được lương thực và thực phẩm Vận dụng thấp - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. CHƯƠNG V. TẾ BÀO Bài 18. Tế bào - Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. Đơn vị cơ bản - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. của sự sống - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Giải thích vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể 1 C22 sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng cao Bài 19. Cấu tạo Nhận biết - Biết được chức năng của nhân tế bào. 1 C8 và chức năng các - Nắm được các thành phần của tế bào động vật, thực vật. thành phần của Thông hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. Vận dụng thấp Vận dụng cao Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh).
  9. Bài 20. Sự lớn lên Nhận biết - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên. và sinh sản của tế - Biết được tế bào nào có khả năng phân chia tạo tế bào mới? bào Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Vận dụng thấp - Tính số tế bào tạo ra qua x lần phân chia. Vận dụng cao - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. Bài 21. Thực Nhận biết Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào nhỏ hành: Quan sát, hơn bằng kính hiển vi. phân biệt một số Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế bào. loại tế bào Vận dụng thấp Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào quan sát được. Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật Vận dụng cao CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Bài 22. Cơ thể Nhận biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào qua ví dụ minh họa. 1 C9 sinh vật Thông hiểu - Biết được đặc điểm các quá trình sống như dinh dưỡng, sinh sản, … Vận dụng thấp - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: cho ví dụ. Vận dụng cao - Phân loại và sắp xếp các cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Bài 23. Tổ chức - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành cơ thể đa bào Nhận biết nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Nắm được các cấp độ tế bào của cơ thể. - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. Thông hiểu - Giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Vận dụng thấp - Lấy được các ví dụ minh họa về mô, cơ quan, hệ cơ quan. Vận dụng cao
  10. Bài 24. Thực Nhận biết - Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người. hành: Quan sát - Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào và mô tả cơ thể Thông hiểu - Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật đơn bào và cơ - Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thể đa bào Vận dụng thấp Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào. CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế giới Nhận biết sống. - Biết được đơn vị phân loại cao nhất trong hệ thống phân loại 1 C10 Bài 25. Hệ thống sinh vật phân loại sinh - Nắm được có bao nhiêu giới sinh vật. Cho ví dụ. C11, vật 3 C14 - Đặc điểm của các giới sinh vật. C12 - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví Thông hiểu dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 26. Khóa Nhận biết - Biết được nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân. 1 C13 lưỡng phân Thông hiểu - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng phân. - Xây dựng khóa lưỡng phân từ ví dụ minh họa. 1 C23 - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh Vận dụng thấp vật. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận dụng cao
  11. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chất? A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu 2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần A. báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành. B. tự xử lí và không thông báo với giáo viên. C. nhờ bạn xử lí sự cố. D. tiếp tục làm thí nghiệm. Câu 3. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất ? A. Ít tan trong nước. B. Không màu, không mùi. C. Tồn tại ở thể khí. D. Cháy được. Câu 4. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 5. Thành phần không khí gồm: A. 1% nitrogen, 78% là oxygen, 21% là các khí khác. B. 78% là nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác. C. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác. D. 100% oxygen. Câu 6. Vật liệu nào sau đây không dẫn điện? A. Nhôm. B. Gốm. C. Đồng. D. Sắt. Câu 7. Kính hiển vi dùng để quan sát mẫu vật nào sau đây? A. Con muỗi. B. Quả dâu. C. Tế bào thịt lá. D. Con kiến. Câu 8. Chức năng của nhân tế bào là trung tâm A. bao bọc tế bào chất. B. chuyển hóa năng lượng. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. điều khiển các hoạt động sống. Câu 9. Cơ thể nào dưới đây được xếp vào nhóm cơ thể đơn bào? A. Vi khuẩn. B. Nấm. C. Cây tre. D. Con bò. Câu 10. Đơn vị phân loại lớn nhất trong hệ thống phân loại sinh vật là A. chi. B. giới. C. ngành. D. lớp. Câu 11. Trong hệ thống phân loại, có bao nhiêu giới sinh vật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Đặc điểm của giới Khởi sinh là
  12. A. cơ thể đa bào, nhân sơ. B. cơ thể đơn bào, nhân thực. C. cơ thể đơn bào, nhân sơ. D. cơ thể đa bào, nhân thực. Câu 13. Nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân là từ một tập hợp đối tượng ban đầu đem tách thành A. 1 nhóm. B. 2 nhóm. C. 3 nhóm. D. 4 nhóm. Câu 14. Ý nào dưới đây là sai? A. Hươu cao cổ được xếp vào giới Thực vật. B. Giới Động vật có cơ thể đa bào, nhân thực. C. Phân loại sinh học giúp xác định vị trí các loài sinh vật. D. Loài là đơn vị phân loại nhỏ nhất trong hệ thống phân loại sinh vật. Câu 15. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta nên dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế thuỷ ngân. C. Nhiệt kế dầu. D. Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng Câu 16. Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 17. Dãy nào dưới đây gồm các vật liệu nhân tạo? A. Nhựa, cao su, đá. B. Gốm, gỗ. C. Đá, gỗ, thuỷ tinh D. Nhựa, cao su, thuỷ tinh. Câu 18. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo thời gian là A. giờ. B. phút. C. ngày. D. giây. Câu 19. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng? A. Cân. B. Đồng hồ. C. Thước kẹp. D. Nhiệt kế y tế. Câu 20. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo độ dài là A. cm. B. km. C. m. D. mm. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Hiện nay môi trường không khí ở địa phương đang bị ô nhiễm, làm ảnh hưởng tiêu cực đến đời sống của chúng ta. Em hãy đề ra một số biện pháp để góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí phù hợp với địa phương. Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? Câu 23. (1,0 điểm) Cho một số loài sinh vật sau: Chim sẻ, cá rô, ếch, chuồn chuồn. Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. Câu 24. (1,0 điểm) Cho biết ứng dụng và tính chất của kim loại? Câu 25. (1,0 điểm) Nêu các thao tác cần thiết khi sử dụng đồng hồ bấm giây. ------ Hết ---------
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D A B B C D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B A B D D D A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Học sinh có thể đưa ra một số biện pháp phù hợp với tình hình ô nhiễm không khí của địa phương, có thể là: - Vận động người thân không nên đốt rơm rạ, có thể tận dụng rơm rạ 0,125đ để làm phân bón, vừa hạn chế ô nhiễm không khí. - Nhắc nhở các bạn không được vứt rác bừa bãi, thu gom và phân 0,25đ 21 loại rác để có cách xử lý phù hợp. (1,0đ) - Bảo vệ rừng và tham gia trồng thêm nhiều cây xanh. 0,25đ - Vận động người thân cũng như bà con xung quanh cần xử lý chất 0,25đ thải của vật nuôi, không thải ra xung quanh bốc mùi hôi thối. - Ưu tiên sử dụng các loại nhiên liệu và vật liệu thân thiện với môi 0,125đ trường Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống vì: - Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé 0,5đ nhất của cơ thể sống. 22 - Mỗi tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh (1,0đ) 0,5đ trưởng (lớn lên), hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết và sinh sản. Một số loài động vật 23 Cơ thể có cánh Cơ thể không có cánh 0,25đ (1,0đ) Cơ thể Cơ thể Cơ thể Cơ thể 0,75đ có 2 cánh có 4 cánh có vảy không có vảy (chim sẻ) (chuồn chuồn) (cá rô) (ếch) 24 - Ứng dụng của kim loại: Được dùng làm dây dẫn điện; nồi đun nấu; 0,5đ (1,0đ) làm cầu, cống; khung nhà, cửa…. - Tính chất của kim loại: Có ánh kim, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, có 0,5đ thể kéo thành sợi và dát mỏng, cứng và bền, có thể bị gỉ. 25 Các thao tác cần thiết khi thực hiện đồng hồ bấm dây: (1,0đ) - Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng hồ về số 0 trước khi tiến 0, 5đ
  14. hành đo. - Nhấn nút start (bắt đầu) để bắt đầu tính thời gian. 0,25đ - Nhấn nút stop (dừng) đúng thời điểm kết thúc sự kiện. 0,25đ (Học sinh có thể có cách làm khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2