Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phú Phương, Ba Vì
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I- KHTN 6 Năm học 2023 – 2024 I.. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận - Cấu trúc: Mức Tổng số điểm Độ Chủ T. STT Nhận V. V.D đề hi biết dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mở 1 0,25 0,25 đầu Các 2 phép 0,25 0,25 0,5 đo Các thể 3 0,25 0,25 của chất Oxyg en và 4 0,25 0,25 khôn g khí 5 Một 0,25 0,25 số vật liệu, nhiên liệu, nguy ên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng;
- tchất và ứng dụng Chất tinh khiết, 6 hỗn 0,5 0,5 hợp, dung dịch Tế bào - đơn vị cơ 7 0,75 0,25 2 1 2 bản của sự sống Từ tế bào 8 đến 1 1 2 cơ thể Đa dạng 9 thế 1 1 1 1 2 giới sống Tổng số điểm 3 1 1 2 2 1 Theo mức độ 40% 30% 20% 10% nhận thức Hình thức trắc nghiệm, tự luận 40% 60% II. BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề Yêu cầu cần Số lượng câu hỏi
- đạt NB TH VD VDC Mở đầu Nhận biết 1 - Nêu được các quy định an toàn khi học trong (C1) phòng thực hành. Các phép đo Nhận biết 1 - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường (C2) dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. Thông hiểu 1 - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời (C3 gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. ) Các thể của Nhận biết 1 chất - Nêu được khái niệm sự nóng chảy; sự sôi; sự (C4) bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Oxygen và Thông hiểu 1 không khí - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ môi (C5 trường không khí. ) Một số vật Thông hiểu 1 liệu, nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một (C6 liệu, nguyên số lương thực - thực phẩm trong cuộc sống. ) liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng Chất tinh Nhận biết 2 khiết, - Nêu được khái niệm chất tinh khiết. (C7, hỗn hợp, - Nhận ra được một số chất rắn hòa tan và không 8) dung dịch hòa tan trong nước. Tế bào - Nhận biết 3 đơn vị cơ - Nêu được khái niệm và chức năng của tế bào. (C9, bản của sự - Nêu được hình dạng và kích thước của một số 10, sống loại tế bào. 11) - Nêu được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông hiểu 2 - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; (C1 tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. 2, - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi 17) thành phần. Từ tế bào Nhận biết 1 đến cơ thể - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. (C18 a) Vận dụng 1 - Lấy được ví dụ về cơ thể đơn bào và cơ thể đa (C18 bào. b)
- Đa dạng thế Nhận biết 4 giới sống - Mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của (C13, virus và vi khuẩn. 14, - Nhận biết một số đối tượng nguyên sinh vật 15, thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật. 16) - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Nắm được dugj cụ quan sát vi khuẩn. Vận dụng 1 - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng (C19 khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được ) khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận dụng cao 1 - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn (C20 để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. )
- Trường: THCS Phú Phương BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên: .................................. MÔN KHTN 6 Lớp: 6.............. Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài 60 phút Điểm Nhận xét của thầy cô giáo A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành? A. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo. B. Ngửi, nếm các hóa chất. C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng. Câu 2: Dụng cụ nào dưới đây không được dùng để đo chiều dài? A. Thước dây. B. Đồng hồ. C. Thước cuộn. D. Thước thẳng. Câu 3: Một bạn học sinh dùng cân Roberval để đo khối lượng của quyển vở và thu được kết quả 53 g. Theo em, quả cân có khối lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân này là bao nhiêu? A. 2 g. B. 1 g. C. 5 g. D. 0,1 g. Câu 4: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy. Câu 5: Biện pháp nào dưới đây không góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm không khí? A. Trồng nhiều cây xanh. B. Cắt giảm lượng khí thải từ các khu công nghiệp. C. Không đốt các phế phẩm nông nghiệp. D. Tăng cường sử dụng các phương tiện như ô tô, xe máy. Câu 6: Những nhóm chất nào dưới đây cung cấp năng lượng cho cơ thể? (1) Carbohydrate. (2) Protein. (3) Lipid. (4) Chất khoáng. A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 7: Trường hợp nào dưới đây là chất tinh khiết? A. Nước cất. B. Nước cam. C. Nước đường. D. Nước biển. Câu 8: Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. Cát. B. Đường. C. Muối. D. Bột nở. Câu 9: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn Câu 10: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 11: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của sinh vật.
- B. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương C. Khiến cho sinh vật già đi D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể Câu 12: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về các thành phần cấu tạo nên tế bào? A. Màng tế bào là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. B. Vùng nhân tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. C. Phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào xảy ra ở vật chất di truyền của tế bào. D. Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân. Câu 13: Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus? A. Nhân. B. Vỏ protein. C. Màng sinh chất D. Tế bào chất Câu 14: Hình ảnh dưới đây minh họa cho loài nguyên sinh vật nào? A. Tảo silic B. Trùng biến hình C. Trùng giày D. Trùng roi xanh Câu 15: Tên khoa học của một loài sinh vật thường được viết bằng A. Tên chi (giống) + tên loài. B. Tên bộ + tên chi (giống). B. Tên loài + tên chi (giống). D. Tên chi (giống) + tên họ. Câu 16: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng thông tin dưới đây. Đặc điểm Tế bào thực vật Tế bào động vật Điểm giống Thành tế bào Điểm Không bào khác Lục lạp Câu 18 (2,0 điểm): Quan sát các loài sinh vật dưới đây. Cây dâu tây Vi khuẩn Chim bồ câu Trùng giày Nấm Con mực a. Xác định cơ thể đơn bào và đa bào. b. Lấy 3 ví dụ khác về cơ thể đơn vào và 3 ví dụ về cơ thể đa bào. Câu 19 (1,0 điểm): Xây dựng khóa lưỡng phân cho các loài sinh vật sau: vi khuẩn E. coli, trùng roi, gà tre, lợn rừng, lúa nước.
- Câu 20 (1,0 điểm): Vì sao không nên tiêm vaccine phòng dại được trừ khi bị chó, mèo cắn. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao? IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B A D C A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D B D A B PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Đáp án Điểm Câu 17: (2 điểm) Đặc điểm Tế bào thực Tế bào động vật vật Điểm giống - Đều là tế bào nhân thực 0,5 điểm - Đều được cấu tạo bởi 3 thành phần chính: màng tế bào, tế bào chất và nhân. 0,5 điểm Thành tế Có Không bào Điể Nhỏ, chỉ có ở một 0,5 điểm m Không bào To, nằm ở trung tâm số động vật đơn khác bào 0,5 điểm Lục lạp Có Không Câu 18: (2 điểm) a. Cơ thể đơn bào: vi khuẩn, trùng giày. 0,5 điểm Cơ thể đa bào: cây dâu tây, chim bồ câu, nấm, con mực. 0,5 điểm b. Ví dụ về cơ thể đơn bào: trùng biến hình, nấm men, trùng kiết 0,5 điểm lị, trùng roi,… 0,5 điểm Ví dụ về cơ thể đa bào: con tôm, cây quất, con người, con voi, cây đào,… Câu 19: (1 điểm)
- Mỗi bước được 0,25 điểm Câu 20: (1 điểm) Do virus dại có thể gây ra một số phản ứng phụ của cơ thể: sốt, 1 điểm nổi hạch, đau cơ,… và gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn