![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Trắc Trắc Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm I. Mởđầu 1. Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 2. Các lĩnh vực chủ – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự yếu Thông hiểu nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. của Khoa học tự 1 C9 nhiên – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 3. Giới thiệu một số – Trình bày được cách sử dụng một số dụng dụng cụ đo cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa và quy tắc an toàn trong học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể phòng thực hành tích, ...). Nhận biết – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong Thông hiểu phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
- 4. Đo chiều dài - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài Nhận biết trong một số trường hợp đơn giản. 1 C13 - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của Thông hiểu chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một Vận dụng số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,..
- 5. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. 1 C14 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông hiểu tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Vận dụng khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 6.Đo thời gian thường dùng để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước Thông hiểu lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 7.Thang nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, Celsius – Đo nhiệt “lạnh” của vật. độ - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Nhận biết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được 1 1 C21 C16 dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông hiểu tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ
- chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ 1 C21 Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 8.Đo thể tích - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước Thông hiểu lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc Vận dụng phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) 2. Lực (15 tiết)
- – Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. – Lực tiếp xúc - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. và lực không - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. tiếp xúc – Ma sát - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Lực cản của nước - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. – Khối lượng - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. và trọng lượng - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Biến dạng - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) của lò xo gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). - Nêu được khái niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác 1 C22 dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ví dụ về lực tiếp xúc và không tiếp 1 C23 xúc trong thực tế - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến Cao dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. II. Chất quanh ta 9. Sự đa dạng của - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa Nhận biết dạng chúng có ở xung quanh chúng ta, trong chất các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 1 C10 sống, vật không sống - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. Thông hiểu - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân
- biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 10. Các thể của - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát. chất và sự chuyển - Nêu được một số tính chất của chất. thể Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, 1 C11 sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc Thông hiểu điểm cơ bản của ba thể. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất 11. Oxygen – - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với Không khí sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên Nhận biết liệu. - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. Hiểu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. III. Một số Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực – thực phẩm thông dụng 12. Một số vật liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của Nhận biết một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, 1 C12 gốm, thuỷ tinh,...) Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số 1/2 C19a
- tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu Vận dụng cao 1/2 C19b thông dụng trong gia đình 13. Một số nguyên - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo, một số tính chất thông liệu thường của một số nguyên liệu tự nhiên(đá, Nhận biết vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số Thông hiểu tính chất của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 14. Một số nhiên - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), liệu sơ lược về an ninh năng lượng. Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số Thông hiểu tính chất của một số nhiên liệu.
- - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng 1 C20 - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 15. Một số lương - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực phẩm, vai trò cung cấp chất dinh thực, thực phẩm Nhận biết dưỡng của từng nhóm thức ăn. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, thựcphẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. Thông hiểu - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực Vận dụng phẩm. - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui Vận dụng cao chơi. IV. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 16. Hỗn hợp các - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp chất - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa Nhận biết tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước.
- - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn Thông hiểu hợp không đồng nhất, dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. Vận dụng - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. 17. Tách chất khỏi - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của hỗn hợp các cách tách đó.. Nhận biết - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn - Phân biệt được các chất có trong hỗn hợp có sự khác nhau về tính chất, biết dựa trên sự Thông hiểu khác nhau đó để tách chất ra khỏi hỗn hợp. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách Vận dụng lọc, cô cạn, chiết. V. Tế bào 18.Tế bào – đơn vị - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của cơ sở của sự sống. tế bào. Nhận biết - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
- - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của Thông hiểu sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt Vận dụng thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo và chức - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng Nhận biết mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng 1 C1 năng các thành tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). phần của tế bào - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực Thông hiểu vật; - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào
- nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do Vận dụng cao đâu? (lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). 20. Sự lớn lên và - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên Nhận biết - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và 1 C2 sinh sản của tế bào sinh sản của tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → Thông hiểu 4 tế bào... → n tế bào). - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một Vận dụng chế độ dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. VI. Từ tế bào đến cơ thể 21. Cơ thể sinh vật - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví Nhận biết dụ minh hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ Thông hiểu 1 C3 minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật Vận dụng không sống: cho ví dụ. 22. Tổ chức cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ đa bào thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ Nhận biết cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ 1 C4.5 thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ Thông hiểu quan, hệ cơ quan.
- - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao Vận dụng khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. VII. Đa dạng thế giới sống 33. Hệ thống phân - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc loại sinh vật phân loại thế giới sống. Nhận biết - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh Thông hiểu vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. 1 C7 - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 34. Khóa lưỡng Nhận biết - Nêu được khái niệm khoá lưỡng phân phân 1 C17 Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng Thông hiểu khoá lưỡng phân. - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân Vận dụng với đối tượng sinh vật. 1 2 C17 C6.8 - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 35. Vi khuẩn Nhận biết - Nêu được khái niệm vi khuẩn. 1 C18
- - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thông hiểu - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên 1 C18b và trong đời sống con người. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn Vận dụng 1 C18a. (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). 36. Virus Nhận biết - Nêu được: hình dạng, cấu tạo của virus. - Nêu được vai trò và ứng dụng của virus Hiểu - Trình bày được một số bệnh do virus và cách phòng bệnh. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 -2024 TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN: KHTN – LỚP 6 *** Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá kiến thức học sinh nắm được trong các chủ đề: Chương I. Mở đầu về KHTN (17T) Chương II. Chất quanh ta(7T) Chương III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực, thực phẩm thôngdụng (8T). Chủ đề Lực trong đời sống. Các phép đo (9 tiết). Chương V. Tế bào (8T) Chương VI.Từ tế bào đến cơ thể (7T. Chương VII. Đa dạng thế giới sống (10T) 2. Năng lực: - Năng lực chung
- + Tự chủ và tự học: Chủ động trong các nội dung ôn tập chủ đề + Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất, phân tích, thiết kế sơ đồ tư duy; vận dụng linh hoạt các kiến thức, kĩ năng đánh giá chủ đề ôn tập. - Năng lực khoa học tự nhiên + Nhận thức khoa học tự nhiên: Hệ thống hoá được kiến thức, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở trong bài kiểm tra. + Viết được tên, kí hiệu của các nguyên tố hóa học đầu tiên. + Vận dụng kiến thức tính được vận tốc, tần số dao động và giải thích được một số hiện tượng thực tế. 3. Phẩm chất: + Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. + Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trung thực trong khoa học. II. MA TRẬN a. Ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi - Phần tự luận: 6,0 điểm - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Các phép đo (9 tiết) 1/3 3 1/3 1 1/3 1 4 1.75 2.Chủ đề Lực trong đời 1 1 2 0.75 sống Chương I. Mở đầu về 1 1 0.25 KHTN (17T)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương II. Chất quanh 2 2 0.5 ta(7T) Chương III. Một số vật 1 1/2 1 1/2 2 1 1.75 liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực, thực phẩm thôngdụng (8T) Chương V. Tế bào (8T) Chương VI.Từ tế bào 2 2 4 1 đến cơ thể (7T) Chương VII. Đa dạng 1 2 1 1 2 2 4 4 thế giới sống (10T) Số câu 1.1/3 11 1.1/2.01/3 3 3 1/2.1/3 2 7 16 23 Điểm số 1.25 2.75 2.25 0.75 2.0 0.5 0.5 6.0 4.0 10.0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm I. Trắc nghiệm:(4,0 điểm ). Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Vật chất di truyền nằm ở đâu trong tế bào? A. Nằm lơ lửng ngoài tế bào chất B. Nằm trong lục lạp. C. Nằm trong nhân hoặc vùng nhân D. Đính trên màng tế bào. Câu 2: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?
- A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào Câu 3: Cấp tổ chức có khả năng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản được gọi là A. hệ cơ quan B. cơ quan C. cơ thể D. tế bào Câu 4: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây? A. Tim và máu B. Tim, máu và hệ mạch C. Hệ mạch và máu D. Tim và hệ mạch Câu 5: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào? A. Rễ, thân, lá B. Hoa, quả, hạt C. Cành, lá, hoa, quả D. Rễ, cành, lá, hoa Câu 6: Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau: (1) Biết bay hay không biết bay (2) Có lông hay không có lông (3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ (4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi (5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn (6) Phân tính hay không phân tính Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là? A. (1), (4), (5) B. (2), (5), (6) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (3) Câu 7 :Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là A. phân loại sinh vật thành các nhóm nhỏ. B. phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật vào hệ thống phân loại. C. sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định. D. gọi đúng tên sinh vật. Câu 8: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
- A. (5), (1), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (1), (2), (4) Câu 9. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về KHTN ? A. Sinh Hóa. B. Thiên văn. C.Lịch sử. D. Địa chất. Câu 10. Vật thể tự nhiên là A. Cây cỏ. B. Cái cầu. C.Xe đạp. D.Cái mũ. Câu 11. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm.Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A.Dễ dàng nén được. B.Không có hình dạng xác định. C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng. D.Không chảy được. Câu 12. Vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt? A. Gốm B. Thủy tinh C. Cao su D. Kim loại Câu 13. Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài? A. Mét B. đềximét C. xentimét D. Mét khối Câu 14. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. Cân điện tử B. Cân bằng C. Cân đồng hồ D. Cân y tế Câu 15. Để đo thời gian làm bài thi 90 phút ta nên sử dụng loại đồng hồ nào? A. Đồng hồ Mặt Trời, đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát, đồng hồ bấm giây C. Đồng hồ Mặt Trời, đồng hồ cát D. Đồng hồ treo tường, đồng hồ điện tử Câu 16. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí B. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn II. Tự Luận (6,0 điểm) Câu 17: Khóa lưỡng phân là gì? Cho các loài sinh vật như hình bên. Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng.(1 điểm)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
379 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
453 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
358 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
291 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
231 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
135 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)