intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN lớp 6 TRẦN QUANG KHẢI Tuần: 18 - Tiết CT: 71, 72 I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I, (từ tuần 1 đến tuần 16) Nội dung: Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết); Tế bào (10 tiết); Các phép đo (10 tiết); Các thể của chất (4 tiết); Oxygen và không khí (3 tiết); Đa dạng thế giới sống (39 tiết -ở HK1 10 tiết); Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm (8 tiết); Lực (15 tiết); - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung: Từ tuần 1 đến 8: 25% (2.5đ), từ tuần 9 đến 16: 75% (7.5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu/số ý số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và 1 1 0,25 an toàn thực hành (7 tiết); 2. Tế bào (10 3 3 0,75 tiết) 3. Các phép đo 1 1 1 1 2 1,5 (10 tiết) 1 0,25 0,25 4. Các thể của chất (4 tiết)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu/số ý số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 5. Oxygen và không khí (3 2 2 4 1 tiết) 0,5 0,5 6. Đa dạng thế giới sống (39 1 1 tiết- ở HK1 10 2 2,5 1đ 1,5đ tiết); 7. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 2 1 1 liệu, lương 2 2 3 0,5 1 1,5 thực – thực phẩm (8 tiết); 8. Lực (4/15 1 1 1 1 tiết); 1 2 0,25 0,25 0,5 Số câu TN/ Số 1 12 2 4 2 1 6 16 10 ý TL Điểm số 1 3 2 1 2 1 6 4 10 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 20 câu điểm
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi Câu hỏi Nội TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) 1. Giới thiệu về KHTN, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) - Khái Nhận - Nêu được khái niệm, vai trò của Khoa học tự niệm biết nhiên. Khoa - Nhận biết các lĩnh vực thuộc về Khoa học tự học tự nhiên. nhiên. - Nhận biết vật sống, vật không sống trong tự - Vai trò nhiên. của 1 C13 - Nhận biết kí hiệu trong phòng thực hành. Khoa Hiểu Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt học tự được vật sống và vật không sống trong tự nhiên nhiên. trong Vận - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ cuộc dụng đo. sống. - Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính - Các hiển vi quang học. lĩnh vực Khoa học tự nhiên. - Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng học thực hành. 2. Tế bào (10 tiết) - Khái - Nêu được khái niệm tế bào và chức năng của niệm tế Nhận tế bào. bào và biết - Nêu được hình dạng và kích thước của một 1 C16 chức số loại tế bào. năng của - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng tế bào. mỗi thành phần. - Cấu - Nhận biết sự lớn lên và sinh sản của tế bào. tạo tế - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; bào. tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) - Sự lớn - Nhận biết được sinh vật đơn bào, sinh vật đa lên và bào và lấy ví dụ minh hoạ. sinh sản - Nêu được quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, của tế hệ cơ quan và cơ thể. 2 C14,15 bào. - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ - Sinh quan, cơ thể và lấy được các ví dụ minh hoạ. vật đơn - Nhận biết và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên bào, Thông và sinh sản của tế bào. sinh vật hiểu - Xác định số tế bào con được tạo ra sau phân chia. đa bào. Vận - Vẽ được hình sinh vật đơn bào, mô tả được dụng các cơ quan cấu tạo cây xanh và cơ thể người. cao - Ưu thế của sinh vật đa bào. 3. Các phép đo (10 tiết) 1 2 Cách đo, Nhận - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của 1 C4 đơn vị biết chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện đo và tượng. dụng cụ - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời dùng để gian. đo khối - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số lượng, thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc chiều phục một số thao tác sai đó. dài, thời Thông Xác đinh GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo chiều 1 C2 gian. hiểu dài, thể tích, khối lượng. Vận Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng 1 C17.1 dụng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 4. Các thể của chất (4 tiết) - Ba thể Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất. của chất. biết - Trình được đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Tính - Nhận biết sự chuyển thể của chất. chất của - Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ chất. bản ba thể của chất. - Sự - Nêu được một số tính chất của chất (tính chuyển chất vật lí và tính chất hóa học). thể của - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, chất. sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ;
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) sôi. Thông Phân biệt tính chất vật lý, tính chất hóa học. hiểu Vận - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể dụng của chất. 5. Oxygen và không khí (3 tiết) 4 - Tính Nhận - Nêu được một số tính chất của oxygen và chất của biết thành phần của không khí. oxygen - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với và thành sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. phần của - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác 1 C5 không định thành phần phần trăm thể tích của oxygen khí. trong không khí. 1 C6 - Tầm - Trình bày được vai trò của không khí đối với quan tự nhiên. Thông - Trình bày được sự ô nhiễm không khí. 2 C7, C8 trọng hiểu - Nguyên nhân ô nhiễm không khí. của Vận - Giải thích hiện tượng thực tế. oxygen. dụng - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi - Vai trò trường không khí. của không khí đối với tự nhiên. 6. Đa dạng thế giới sống (39 tiết- ở HK1 10 tiết ) Nhận - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh biết vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống. - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Bệnh do virus gây ra ở sinh vật. - Vai trò của vi khuẩn. Thông - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế hiểu giới sống. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 1 C19.a - Vai trò của vi khuẩn. Vận - Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân với 1 C19.b dụng đối tượng sinh vật. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Nêu cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm 2 2 (8 tiết) Nhận - Trình bày được tính chất và ứng dụng của 2 C9, biết một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu C10 thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. Thông Rút ra được kết luận về tính chất của một số hiểu vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng. Nêu được cách sử dụng môt số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng an toàn, hiệu 1 C18.1 quả và bảo đảm phát triển bền vững. Vận Nêu được cách sử dụng môt số vật liệu, nhiên 1 C18.2 dụng liệu và nguyên liệu thông dụng an toàn, hiệu quả và bảo đảm phát triển bền vững. Lực (15 tiết); 1 2 Nhận - Nhận biết đơn vị đo của lực. 1 C3 biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội TL TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL dung (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Thông Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là hiểu niutơn (kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). - Hiểu được tác dụng của lực làm : thay đổi tốc độ , thay đổi hướng chuyển động, biến 1 C1 dạng vật. Vận Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có 1 C17.2 dụng điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN lớp 6 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất * Từ câu 1 đến câu 4: phân môn Vật lý.
  8. Câu 1. Một học sinh đá quả bóng nhựa làm quả bóng bị mốp đi. Lực tác dụng lên quả bóng đã gây ra những kết quả nào? A. Làm quả bóng chuyển động mà không làm biến dạng quả bóng. B. Vừa làm biến dạng và vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. Làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Không làm biến dạng quả bóng và không làm biến đổi chuyển động quả bóng. Câu 2. Trong thang nhiệt độ Xen- xi-ớt, nhiệt độ của nước đá đang tan là: A. 00C B. 20C C. 30C D. 40C Câu 3. Đơn vị đo lực là: A. mét (m). B. kilôgam (kg). C. lít (l) . D. niutơn (N). Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là A. nhiệt kế B. lực kế C. lực đo. D. lực sĩ. * Từ câu 5 đến câu 12: phân môn Hóa học. Câu 5. Trong điều kiện thường, oxygen là A. Chất khí, màu trắng C. Chất khí, không màu B. Chất lỏng, màu trắng D. Chất lỏng, không màu Câu 6. Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 1/5 B. 2/5 C. 3/5 D. 4/5 Câu 7. Oxygen duy trì … A. Sự sống C. Sự đốt nhiên liệu B. Sự cháy D. Sự sống và sự cháy Câu 8. Thành phần nào trong không khí cần cho sự quang hợp của cây xanh? A. Carbon dioxide C. Oxygen B. Nitơ (Nitrogen) D. Khí hiếm Câu 9. Vật liệu có tính nhẹ, dễ tạo hình, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện là vật liệu nào? A. Nhựa C. Cao su B. Kim loại D. Gỗ Câu 10. Vật liệu có tính bền chắc, dễ tạo hình, dễ bị ẩm mốc là vật liệu nào? A. Nhựa C. Cao su B. Kim loại D. Gỗ Câu 11. Lương thực chứa nhiều thành phần nào? A. Chất béo C. Vitamin B. Tinh bột D. Đường Câu 12. Nhóm lương thực - thực phẩm nào chứa nhiều tinh bột? A. Gạo, cá, thịt C. Gạo, khoai, trái cây B. Gạo, rau củ, thịt D. Gạo, ngô, khoai
  9. * Từ câu 13 đến câu 16: phân môn Sinh học. Câu 13. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có chất độc hại? Câu 14. Tên cấp độ tổ chức liền kề cao hơn cơ quan là: A. tế bào. B. cơ thể. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 15. Ruột non người là cấp độ tổ chức nào của cơ thể? A. Mô. C. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. D. Cơ thể người. Câu 16. Tế bào có những hình dạng phổ biến là: A. hình que, hình đĩa, hình sao, hình thoi. B. hình sao, hình thoi, hình cầu, hình nhiều cạnh. C. hình que, hình đĩa, hình sao, hình thoi, hình cầu, hình nhiều cạnh,… D. hình đĩa, hình que, hình sao, hình thoi, hình cầu. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) (phân môn Vật lý) 17.1. (1,0 điểm) Trình bày cách sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể? 17.2. (0,5 điểm) Nêu 2 ví dụ về lực tác dụng gây ra sự thay đổi hình dạng của một vật? Câu 18. (2, 0 điểm) (phân môn Hóa học) 18.1. (1,0 điểm) Hãy lấy 2 ví dụ về việc sử dụng các vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? 18.2. (1,0 điểm) Hãy nêu một số biện pháp sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? Câu 19. (2,5 điểm) (phân môn Sinh học) 19.1. (1,0 điểm) Nêu biện pháp phòng chống bệnh do virus và vi khuẩn cho bản thân em và mọi người xung quanh. 19.2. (1,5 điểm) Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân về các động vật: cá chép, thỏ, báo, cua. - HẾT -
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D B C A D A A D B D D D B C II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1. Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể: 0,25đ - B1: Lau sạch thân và bầu nhiệt kế 0,25đ - B2: Kiểm tra xem mực thủy ngân đã tụt xuống 35 độ C chưa, nếu chưa thì vẫy mạnh 0,25đ 17 cho mực thủy ngân tụt xuống 35 độ C. 0,25đ (1,5 - B3: Kẹp nhiệt kế vào nách, chờ 3 phút điểm) - B4: Lấy nhiệt kế ra đọc kết quả. 2. Ví dụ về lực tác dụng gây ra sự thay đổi hình dạng của một vật: - Ta ấn ngón tay vào quả bóng bay để thay đổi hình dạng của nó. 0,25đ - Làm bánh trôi nước bằng cách nặn bột nếp thành viên tròn. 0,25đ 1. Mỗi ý Khuyến khích sử dụng lại các chai lọ thuỷ tinh, nhựa … làm đồ đựng bút hoặc làm đúng chậu hoa… đạt 18 Hạn chế sử dụng đồ dùng một lần khó phân huỷ như túi nhựa, ống hút nhựa… 0,5đ (2 điểm) 2. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến. Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác. HS có thể nêu biện khác khác, nếu đúng vẫn cho điểm. Câu 19 1. Để phòng chống bệnh do virus và vi khuẩn: 1,0 đ (2,5 + Giữ cho môi trường sống sạch sẽ. điểm) + Tăng cường vận động, tập thể dục nâng cao sức khoẻ. + Ăn uống hợp lí, đầy đủ dinh dưỡng. + Thực hiện các biện pháp phòng tránh lây lan cộng đồng: đeo khẩu trang, rửa tay, khử khuẩn thường xuyên, tiêm vacxin,... 2. Xây dựng khóa lưỡng phân về các động vật: con cua, thỏ, cá chép, báo. Các bước Đặc điểm Tên sinh vật 1,5đ 1a Sống dưới nước con cua, cá chép. 1b Sống trên cạn thỏ, báo. 2a Không có chân cá chép. 2b Có nhiều chân con cua. 3a Ăn thực vật thỏ. 3b Ăn động vật Báo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2