Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2023-2024 1. Ma trận đề - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung tiết 1 bài 27: Nguyên sinh vật (Chủ đề 8) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết (mỗi câu 0,25 điểm). - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm) MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Chủ Vận đề Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở 1 0,25 đầu C1 1. 2 2 Các 1 1 C2,C (0,5đ 1,5 phép C1 (1đ) 3 ) đo 2. Các 1 1 thể (0,25 0,25 C4 của đ) chất 3. Oxy 1 gen 1 (0,25 0,25 và C5 đ) khôn g khí 4. 1 1 0,25 Một C6 (0,25 số đ) vật
- MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Chủ Vận đề Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 liệu, nhiê n liệu, nguy ên liệu, lươn g thực – thực phẩ m thôn g dụng ; tính chất và ứng dụng của chún g 5. Chất tinh khiết -Hỗn 1 1 1 hợp. (1,0đ 1 1,25 C7 C2 Phư ) ơng pháp tách chất 6. Tế 2 2 2 2 4,5
- MỨ Tổn C g số Điểm số ĐỘ câu Chủ Vận đề Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 bào – đơn vị cơ C8,9 C3,4 (4đ) sở của sự sống 7. Từ tế 2 bào C10, 2 0,5 đến 11 cơ thể 8. Đa 1 dạng 1 1 (1,0đ 1 1,25 thế C12 C5 ) giới sống Số 10,0 1 12 2 0 2 0 1 0 5 12 câu 0 Điể 1,0 3,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10 m số Tổng số 2,0 1,0 10 4,0 điểm 3,0 điểm điểm điểm điểm 10 điểm điểm 2/ Bản đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu 1 (7 tiết) - Giới Nhận thiệu về biết Khoa học tự nhiên. -Các lĩnh vực – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. chủ yếu của Khoa – Nêu được các quy định an toàn khi học học tự trong phòng thực hành. nhiên - Giới – Trình bày được cách sử dụng một số dụng 1 C1 thiệu cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa một số học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo dụng cụ thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). đo và Thông quy tắc hiểu an toàn trong phòng – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự thực nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. hành – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Chủ đề 1 2 1: Các phép đo (10 tiết) Đo Nhận - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chiều biết chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện dài, tượng. khối lượng và thời - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ gian thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời 1 1 C1 C2 gian. Thông - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số hiểu thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian dụng bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng bậc thao tác, không yêu cầu tìm sai số). thấp Thang Nhận - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ nhiệt độ biết “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius, đo nhiệt độ - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được 1 C3 dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước hiểu lượng trước khi đo; ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện dụng đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). thấp 3. Chủ đề 1 2: Các thể của chất (4 tiết) Sự đa Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất ( chất có 1 C4 dạng và biết xung quanh ta, trong các vật thể tự nhiên, các thể VTNT, VVS, VHS,…) cơ bản của - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất. chất vật lí, tính chất hóa học). Tính chất của
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) chất Sự - Khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự đa dạng ngưng tụ, sự đông đặc, sự hóa hơi. và các thể cơ bản của Thông - Trình bày và nêu được ví dụ về một số đặc chất. hiểu điểm cơ bản 3 thể của chất. Tính chất của chất - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể. - Khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự ngưng tụ, sự đông đặc, sự hóa hơi. Vận - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể dụng của chất. - Giải thích được 1 số hiện về sự chuyển thể của chất 4. Chủ đề 1 3: Oxygen và không khí (3 tiết) - Nhận - Nêu được một số tính chất của oxygen và 1 C5 Oxygen biết tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, Không sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. khí và bảo vệ - Nêu được thành phần, vai trò của không khí môi đối với tự nhiên. trường không
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) khí Thông - Trình bày được sự ô nhiễm không khí, các hiểu chất gây ô nhiễm, biện pháp bảo vệ môi trường không khí Vận - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản xác dụng định thành phần % thể tích của oxygen trong bậc không khí. thấp - Vận dụng tính chất của oxygen giải thích các hiện tương liên quan đến thực tế 5. Chủ đề 1 4:Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng; Tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) - Một số Nhận - Nêu được khái niệm vật liệu, nhiên liệu, 1 C6 vật liệu biết nguyên liệu, lương thực, thực phẩm. - Một số nhiên liệu - Kể tên một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên - Một số liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong nguyên cuộc sống và sản xuất liệu
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) - Một số Thông - Trình bày được tính chất và ứng dụng của lương hiểu một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, thực – lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc thực sống và sản xuất phẩm - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so dụng sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm Vận - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số dụng tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị cao gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. 6. Chủ đề 1 1 5: Chất tinh khiết - Hỗn hợp - Phương pháp tách các chất (6 tiết) Chất Nhận - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh 1 C7 tinh biết khiết, dung dịch khiết, hỗn hợp, - Kể tên một số hỗn hợp, chất tinh khiết dung thường gặp. dịch - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thông - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp hiểu không đồng nhất. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Vận - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dụng môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Tách Thông - Chỉ ra được sự cấn thiết việc tách chất ra chất ra hiểu khỏi hỗn hợp khỏi hỗn hợp - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ 1 C2 dụng bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. Vận - Đề xuất cách tách riêng từng chất ra khỏi dụng một số hỗn hợp trong đời sống. cao
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 7. Chủ đề 2 2 6: Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) - Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của niệm tế biết tế bào. bào - Hình dạng và - Nêu được hình dạng và kích thước của một kích số loại tế bào. thước tế bào - Cấu - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực 1 C9 tạo và hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. chức năng tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của 1 C8 - Sự lớn sự sống. lên và sinh sản của tế Thông - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng 1 C3 bào hiểu mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng - Tế bào tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) là đơn vị cơ sở - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực 1 C4 của sự vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông sống qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). - Trình bày được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận - Thực hành quan sát được tế bào lớn bằng dụng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận Giải thích được hiện tượng tái sinh một số bộ dụng phận cơ thể ở động vật. cao 8. Chủ đề 2 7: Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) - Từ tế Nhận - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa 2 C10 bào đến biết bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh C11 mô hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; - Từ mô cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). đến cơ - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan quan, cơ thể. Lấy được ví dụ minh họa - Từ cơ quan đến hệ Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế cơ quan hiểu bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan - Từ hệ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ cơ quan quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ đến cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái thể niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. Vận - Thực hành: dụng + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. Vận Giải thích mối liên hệ hoạt động của các cơ dụng quan, hệ cơ quan trong cùng một cơ thể cao (động vật, thực vật).
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 9. Chủ đề 1 8: Đa dạng thế giới sống (13 tiết). – Phân Nhận - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế loại thế biết giới sống. giới sống - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: 1 C12 tên địa phương và tên khoa học. Thông - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm hiểu phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân dụng với đối tượng sinh vật. Vận Liên hệ việc sắp xếp các sinh vật của thế giới dụng tự nhiên vào các nhóm phân loại với việc sắp cao xếp sách vở, các đồ dùng học tập, đồ dùng cá nhân trong cuộc sống hàng ngày.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) –Virus Nhận - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và vi biết và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất khuẩn: di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. + Khái niệm - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng + Cấu của vi khuẩn. tạo sơ lược + Sự đa - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn dạng gây ra. + Một số bệnh gây ra - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus bởi và vi khuẩn trong thực tiễn. virus và vi khuẩn Thông - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có hiểu cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi 1 C5 dụng khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ...). - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. Vận Vì sao virus không được xếp vào hệ thống dụng giới? cao
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Tại sao nói virus là tác nhân gây bệnh đáng sợ của loài người? - Đa Nhận - Nhận biết được một số đối tượng nguyên dạng biết sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật nguyên (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến sinh vật: hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). + Sự đa - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của dạng nguyên sinh vật. của nguyên sinh vật - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật + Một gây nên. số bệnh do nguyên Thông - Trình bày được cách phòng và chống bệnh sinh vật hiểu do nguyên sinh vật gây ra. gây nên Vận Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên dụng sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- 3).ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: KHTN – Lớp 6 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra: 03 tháng 01 năm 2024 Thời gian làm bài: 60 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. C. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. D. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. Gam. B. Kilôgam. C. Tạ. D. Tấn. Câu 3. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất. Câu 4. Vật thể nhân tạo là gì? A. Cây lúa. B. Cây cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc. Câu 5. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen không mùi và không vị. 16
- B. Oxygen cần thiết cho sự sống. C. Oxygen không tan trong nước. D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 6. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen A. vừa đủ. B. thiếu. C. dư. D. tuỳ ý. Câu 7. Chất tinh khiết được tạo ra từ A. Một chất duy nhất. B. Một nguyên tố duy nhất. C. Một nguyên tử. D. Hai chất khác nhau. Câu 8. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Con lật đật. B. Cây thước kẻ. C. Chiếc bút chì. D. Quả dưa chuột. Câu 9. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Tổng hợp protein. B. Lưu trữ thông tin di truyền. C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. D. Tiến hành quang hợp. Câu 10. Cơ thể sinh vật nào dưới đây là cơ thể đa bào? A. Trùng giày B. Con dơi C. Vi khuẩn lam D. Trùng roi Câu 11. Tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào tép bưởi. D. Tế bào virus Câu 12. Tên khoa học của một loài được hiểu là: A. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố). B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia. D. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố) II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nhiệt độ là gì? Hãy cho biết đơn vị đo nhiệt độ ở Việt Nam và các dụng cụ dùng để đo nhiệt độ? Câu 2. (1.0 điểm) Có một hỗn hợp muối ăn và cát. Em hãy đề xuất phương pháp để tách muối ăn và cát. 17
- Câu 3. (2.0 điểm) Tế bào được cấu tạo từ những thành phần chính nào? Trình bày chức năng của các thành phần đó? Câu 4. (2.0 điểm) So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Câu 5. (1.0 điểm) Bác sĩ luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên. Em hãy giải thích vì sao bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy? -------------------------------------------HẾT---------------------------------- 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn