Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3,4) 2 2 0,5 2. Các phép đo (10 tiết) (bài 1 1 1,0 5,6,7,8) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) 2 2 0,5 (Bài 9,10,11) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng 1 1 1,0 của chúng.(8 tiết) (bài 12,13,14,15) 5.Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn 4 4 1,0 hợp. (6 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự 1 4 2 1 6 2,5 sống.(8 tiết) (bài 18,19,20) 7. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) 4 1 1 4 2,0
- (bài 22,23,24) 8. Lực trong đời sống (5 tiết) (Bài 2 1 1 2 1,5 40, bài 41) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 ,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. nhiên. Các lĩnh - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi vực chủ yếu Nhận biết học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể của Khoa học tích, ...). tự nhiên. - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Giới thiệu - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. một số dụng cụ - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng đo và quy tắc nghiên cứu. an toàn trong - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C1 Thông hiểu phòng thực không sống. hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C2 - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều dài, - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều khối lượng dài, khối lượng, thời gian. và thời gian. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi - Thang nhiệt đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết độ Celsius, đo - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. nhiệt độ. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 1 C22 thước, cân, mỗi loại nhiệt kế. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều Vận dụng dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi Vận dụng máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (7 tiết) - Sự đa dạng - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong của chất. các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh). - Ba thể (trạng Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, thái) cơ bản đông đặc. của - Nêu được một số tính chất của chất (Tính chất vật lý, tính chất hóa sự chuyển đổi học) Nhận biết thể (trạng thái) - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C5 của chất. tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 1 C6 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. hiểu - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể thể rắn,lỏng, khí thông qua quan sát. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hỏi TN - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển (trạng thái) của chất. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần Vận dụng trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) - Một số vật - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng liệu. trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ - Một số nhiên tinh,... liệu. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông Thông - Một số dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... hiểu nguyên liệu. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông - Một số lương dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... thực – thực - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm. phẩm trong cuộc sống. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đề xuất được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 1 C25 cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Hỗn hợp – Tách chất ra khỏi hỗn hợp. (4 tiết) Hỗn hợp – Nhận biết - Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C7 Tách chất ra - Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C8 khỏi hỗn hợp - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành 1 C9 một dung dịch.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hỏi TN - Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. 1 C10 - Phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Thông hiểu - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của Vận dụng các chất trong thực tiễn. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (8 tiết) - Khái niệm tế Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C23 bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 2 C11,12 - Hình dạng và - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C13 kích thước của - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào. cây xanh. 1 C14 - Cấu tạo và chức năng của tế bào.
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, 1 C15 tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào 1 C16 - Sự lớn lên (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). và sinh sản Thông - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. của tế bào. hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào -Tế bào là nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. đơn vị cơ sở - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 của sự sống. tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới Vận dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, 2 C17,18 cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, - Từ tế bào đến từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được mô. Thông các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ - Từ mô đến cơ hiểu minh hoạ. quan. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. - Từ cơ quan Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; 2 C19,20 đến hệ cơ quan. cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Từ hệ cơ quan Thực hành: đến cơ thể. - Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); Vận dụng C24 - Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; 1 - Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. 8. Lực trong đời sống. (5 tiết) - Lực và tác - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực. - Nêu được đơn vị lực đo lực là niu tơn (Newton, kí hiệu N). 1 C3 Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật.
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác 1 C21 Thông hiểu dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Đo được lực bằng lực kế lò xo (không yêu cầu giải thích nguyên lí Vận dụng đo). Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C4 - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Lực tiếp xúc - Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực và lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; Thông hiểu tiếp xúc. - Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN DUYỆT BAN GIÁM HIỆU
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2024 – 2025 TRẦN PHÚ MÔN: KHTN 6. Thời gian: 75 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Một con ong có thể trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản chứng tỏ con ong là A. vật sống. B. vật không sống. C. đang sinh trưởng. D. đang trưởng thành. Câu 2: Ký hiệu cảnh báo nào dưới đây thể hiện đúng ý nghĩa của cảnh báo? A. Chất phóng xạ. B. Cấm nước uống. C. Lối thoát hiểm. D. Hóa chất độc hại. Câu 3: Đơn vị dùng để đo lực là đơn vị nào dưới đây? A. m(mét). B. N(Niuton). C. 0C( Độ C). D. Kg(Kilogam). Câu 4: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm hút nhau. B. Hai thanh nam châm đẩy nhau. C. Lực hút của Trái Đất lên các vật trên Trái Đất. D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. Câu 5: Tính chất nào sau đây mà oxygen không có? A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 6: Trong không khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích? A. 21%. B. 79%. C. 78%. D. 15%. Câu 7: Hỗn hợp được tạo ra từ A. nhiều nguyên tử. B. nhiều chất để riêng biệt. C. một chất. D. nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 8: Chất tinh khiết được tạo ra từ A. một chất duy nhất. B. một nguyên tố duy nhất. C. một nguyên tử. D. hai chất khác nhau. Câu 9: Chất khí nào sau đây tan tốt trong nước tạo thành dung dịch? A. Khí carbon dioxide. B. Khí hydrogen chlorid. C. Khí hydrogen. D. Khí nitrogen. Câu 10: Chất rắn nào sau đây không tan trong nước? A. Muối ăn. B. Calcium carbonate. C. Đường. D. Viên C sủi
- Câu 11: Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là A. tế bào. B. bào quan. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 12: Đâu là chức năng của tế bào? 1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; 2. Sinh trưởng; 3. Phát triển; 4. Vận động; 5. Cảm ứng; 6. Sinh sản…. A.1,2,3,4. B. 2,4,5. C. 1,2,3,4,5,6. D. 3,4,5. Câu 13: Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan. C. Tế bào cơ. D. Tế bào hồng cầu. Câu 14: Bào quan nào dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Màng tế bào. B. Nhân tế bào. C. Ty thể. D. Lục lạp. Câu 15: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào . B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân. Câu 16: Nhân của tế bào có chức năng là A. tham gia trao đối chất với môi trường. B. nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 17: Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Tế bào. B. Cơ thể. C. Cơ quan. D. Mô. Câu 18: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 19: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con lợn. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua. Câu 20: Cho các sinh vật sau (1) Tảo lục (2) Vi khuẩn lam (3) Con bướm (4) Con mèo (5) Cây thông Các sinh vật đa bào là A. (1), (2), (5). B. (5), (3), (1). C. (1), (2), (4). D. (3), (4), (5). B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy biểu diễn lực trong trường hợp dưới đây: Bạn A tác dụng lên một vật với lực đẩy 20N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Chọn tỉ xích 1cm tương ứng với 5N? Câu 22: (1,0 điểm) Em hãy xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân đồng hồ dưới đây?
- Câu 23: (1,0 điểm) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? Câu 24: (1,0 điểm) Cho hình ảnh cây lạc. a) Kể tên các cơ quan của cây lạc. b) Xác định các hệ cơ quan của cây lạc Câu 25: Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas. a. Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn? b. Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? ( Học sinh khuyết tật không làm câu 21,24,25) -----HẾT----- Giám thị xem kiểm tra không giải thích gì thêm Người ra đề Người duyệt đề LÊ VĂN HẢI & TRẦN THỊ KIM CÚC
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRẦN PHÚ MÔN: KHTN 6. A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Đúng mỗi ý được (0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C B D C A D A B B A C A D C C B C B D B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1,0 điểm Câu 21 (Học sinh biểu diễn đúng như hình vẽ, đúng tỉ lệ, đúng phương và chiều chấm điểm tối đa) - Giới hạn đo (GHĐ): 1000g. 0,5 điểm Câu 22 - Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN): 5g. 0,5 điểm Sự lớn lên và sinh sản của tế bào giúp cho các sinh vật 0,5 điểm Câu 23 lớn lên, 0,5 điểm thay thế các tế bào già, tế bào chết và các tế bào bị tổn thương. a) (1) Rễ, (2) Thân, (3) Lá, (4) Hoa, (5) Củ, (6) Hạt. 0,5 điểm Câu 24 b) - Hệ rễ: rễ; 0,25 điểm - Hệ chồi: lá, thân, hoa. 0,25 điểm a) Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khóa van an toàn để tránh 0,5 điểm trường hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy nổ. Câu 25 b) Để bình gas nơi thoáng khí đề khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay 0,5 điểm ra xa, làm loãng lượng gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024 – 2025s ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM HSKT MÔN: KHTN 6. A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Đúng mỗi ý được (0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C B D C A D A B B A C A D C C B C B D
- B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Giới hạn đo (GHĐ): 1000g. 1,25 điểm Câu 22 - Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN): 5g. 1,25 điểm Câu 23 Sự lớn lên và sinh sản của tế bào giúp cho các sinh vật lớn lên, 1,25 điểm thay thế các tế bào già, tế bào chết và các tế bào bị tổn thương. 1,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn