intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I sau khi kết thúc nội dung ở tuần 16 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết- 8 câu; thông hiểu- 8 câu) +Phần tự luận: 6,0 điểm: Gồm 6 câu: Nhận biết: 2 câu (2,0 đ); Thông hiểu: 1 câu (1,0đ); Vận dụng: 3 câu (3,0đ); MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 1. Mở đầu 2. Đo nhiệt độ 1 3. Đo độ dài 1 0,25 0,25 1 4. Đo khối lượng 1 1,0 1,0 1 5. Đo thời gian 1 0,25 0,25 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen và không khí.
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, 2 lương thực, thực phẩm thông dụng; tính 1 2 1,5 chất và ứng dụng của chúng. 0,5 đ 1 5. Hỗn hợp các chất 1 1,0 1,0 2 6. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 2 0,5 0,5 đ 6 2 7. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. 8 2,0 1,5 đ 0,5 đ 1 2 1 8. Từ tế bào đến cơ thể. 2 4 2,5 1,0 0,5 đ 1,0 đ 1 1 9. Đa dạng thế giới sống 2 2,0 1,0 đ 1,0 đ Số câu 2 8 1 8 3 0 6 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 3,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. 2/ Bảng đặc tả: Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên Khoa học tự – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. nhiên. Các lĩnh Nhận vực chủ yếu – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn biết Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm của Khoa học tự nhiên vi,...). - Giới thiệu – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. một số dụng cụ – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. đo và quy tắc Thông – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. an toàn trong hiểu phòng thực – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một 1 C1 vật, đo thể tích Nhận - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều biết dài, đo thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng - Đo chiều dài được chiều dài thể tích trong một số trường hợp đơn giản. đo thể tích - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông tượng. hiểu - Biết được được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, bình chia độ. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, bình dụng chia độ. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
  4. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), dụng đường kính các trục hay các viên bi,.. cao - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một Nhận vật. biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông tượng. hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối Đo khối lượng lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc Vận phục một số thao tác sai đó. 1 C17 dụng - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Đo thời gian Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. 1 C2 biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
  5. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời Thông gian trong một số trường hợp đơn giản. hiểu - Hiểu được các dụng cụ dùng để đo thời gian trong các trường hợp khác nhau - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách Vận khắc phục một số thao tác sai đó. dụng - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Nhận biết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện Thông tượng. hiểu Thang nhiệt độ - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt Celsius – Đo độ trong một số trường hợp đơn giản. nhiệt độ - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại Vận nhiệt kế. dụng - Nêu được công dụng của các loại nhiệt kế - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang dụng 1 C17 nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. cao 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự của chất biết nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể (trạng – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta.
  6. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) thái) cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu hiểu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
  7. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất Vận lỏng và gió. dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng – Một số vật – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc liệu sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số nhiên – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong liệu Thông cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... - Một số hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong nguyên liệu 2 C3, C4 cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Một số lương – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong thực, thực cuộc sống. phẩm Vận – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực –
  8. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu dụng quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. cao – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết; dung dịch; huyền phù, nhũ tương; Nhận – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một 1 C18 biết dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Chất tinh - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. khiết, hỗn Thông – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. hợp, dung hiểu dịch – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được Vận dung môi và dung dịch. dụng – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Nhận – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng biết dụng của các cách tách đó. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với Tách chất ra Thông phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn; 2 C5, C6 khỏi hỗn hợp hiểu – Biết lựa chọn phương pháp phù hợp để tách các chất ra khỏi hỗn hợp. Vận – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp dụng bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – Khái niệm tế Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. bào biết - Nêu được cấu tạo, chức năng của tế bào. 1 C9
  9. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C8 - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Biết cách phân loại cơ thể sinh vật dựa vào số lượng tế bào. 1 C10 - Biết câc quá trình sống cơ bản của cơ thể sống. 1 C7 - Trình bày những điểm khác nhau giữa tế bào động vật, tế bào thực vật. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Hình dạng và Thông – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. kích thước tế hiểu bào - So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật; tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực 1 C19 – Cấu tạo và – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 1 C12 chức năng tế tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). bào Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế – Sự lớn lên và dụng 1 bào nhân thực, tế bào nhân sơ. sinh sản của tế - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và 1 C16 bào kính hiển vi quang học. – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự - Vận dụng kiến thức về sự sinh trưởng và phát triển của SV để giải thích các hiện 1 C20 sống tượng trong đời sống. 6. Từ tế bào đến cơ thể – Từ tế bào đến - Nêu được các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao. mô Nhận - Xác định các cơ quan, hệ cơ quan ở thực vật và động vật, con người trên hình vẽ 1 1 C22 C11 biết – Từ mô đến cơ hoặc mô hình. quan Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. – Từ cơ quan hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. đến hệ cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan.
  10. Số câu TL/ Câu hỏi số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. 1 C13 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, Vận nêu được khái niệm cơ quan. dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ – Từ hệ cơ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. quan đến cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ dụng cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ cao quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 7. Đa dạng thế giới sống - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Hệ thống phân loại sinh vật; các bậc phân loại. Nhận – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. biết - Các giới sinh vật 1 C15 -Hệ thống phân - Khóa lưỡng phân 1 C14 loại sinh vật - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: -Khóa lưỡng loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. phân Thông - Dựa vào sơ đồ, sắp xếp các sinh vật vào các giới phù hợp. hiểu - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành Vận xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. dụng – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho 1 C21 mỗi giới.
  11. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m). B. Kilômét (km). C. Centimét (cm). D. Đềximét (dm). Câu 2: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ để bàn. Câu 3. Dãy nào sau đây gồm toàn các nguyên liệu tự nhiên? A. Đường, quặng apatit, đá vôi. B. Nước biển, đá vôi, quặng sắt. C. Cồn, mía, quặng đồng. D. Giấm, mía, nước biển. Câu 4. Quặng là nguồn tài nguyên A. không tái sinh. B. nhiều vô tận. C. tái sinh. D. tái sinh, nhiều vô tận. Câu 5. Để tách chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây? A. Lọc. B. Cô cạn. C. Chiết. D. Chưng cất. Câu 6. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc và cô cạn? A. Muối ăn và cát. B. Bột sữa và bột mì. C. Muối ăn và đường. D. Cát và mạt sắt. Câu 7. Tế bào không thực hiện quá trình nào sau đây? A. Hô hấp. B. Giao tiếp. C. Sinh trưởng. D. Sinh sản. Câu 8. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi quang học mới quan sát được? A. Tế bào da người. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào tép bưởi. Câu 9. Tế bào có cấu tạo gồm các thành phần là A. thành tế bào, tế bào chất, nhân. B. thành tế bào, tế bào chất, vật chất di truyền. C. màng tế bào, không bào, nhân hoặc vùng nhân. D. màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. Câu 10. Dựa vào số lượng tế bào, sinh vật được chia thành 2 nhóm là: A. Động vật và thực vật. B. Đơn tính và lưỡng tính. C. Đơn bào và đa bào. D. Đơn bào và lưỡng bào. Câu 11. Loài sinh vật nào có hình dạng giống như đế giày? A. Trùng lỗ. B. Trùng roi. C. Trùng bánh xe. D. Trùng giày.
  12. Câu 12. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 3 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 12 tế bào con. Câu 13. Cho các cơ quan sau đây: (1) mũi, (2) tim, (3) dạ dày, (4) phổi, (5) thận, (6) ruột già. Có bao nhiêu cơ quan thuộc hệ hô hấp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật thành bao nhiêu giới? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 15. Khi tiến hành xây dựng khoá lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật, cần tuân theo nguyên tắc nào? A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu, tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. Câu 16. Cho các hoạt động sau: 1/ Dùng giấy thấm làm khô phần nước tràn ra ngoài, thu được tiêu bản cơ thể sinh vật đơn bào. 2/ Đặt tiêu bản lên bàn kính của kính hiển vi và quan sát. 3/ Dùng thìa khuấy đều nước ao (hồ) trong cốc. 4/ Dùng ống nhỏ giọt chuyển một giọt nước ao (hổ) lên lam kính rồi đậy bằng lamen. Hãy sắp xếp các hoạt động trên thành các bước đúng của một quy trình làm và quan sát tiêu bản cơ thể đơn bào trong nước ao (hổ): A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 3-4-1-2. D. 3-1-4-2. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Có 6 viên bi được sơn màu, bề ngoài giống hệt nhau, trong đó có một viên bi bằng sắt và 5 viên bi còn lại bằng chì. Biết viên bi bằng chì nặng hơn viên bi bằng sắt. Với chiếc cân Roberval, em hãy nêu phương án chỉ dùng nhiều nhất hai lần cân để tìm ra viên bi bằng sắt. Câu 18. (1,0 điểm) Nêu khái niệm và lấy ví dụ về: - Chất tinh khiết; - Dung dịch; - Huyền phù; - Nhũ tương? Câu 19. (1,0 điểm) So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật? Câu 20. (1,0 điểm) Ở một số loài thực vật có sự xuất hiện khối u sần do chúng bị vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens xâm nhiễm tạo thành. Theo em, bệnh đó ảnh hưởng như thế nào đến sự sinh trưởng của thực vật? Câu 21. (1,0 điểm) Hãy xếp các sinh vật sau: Hoa hồng, nấm rơm, cá heo, tảo biển, vi khuẩn theo thứ tự tiến hóa từ thấp đến cao. Câu 22. (1,0 điểm) Hãy điền nội dung thích hợp (tên các cơ quan, hệ cơ quan) vào các chú thích A, B, C, D và (1), (2). BÀI LÀM
  13. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN- LỚP : 6 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn đúng 1 câu ghi 0,25 điểm: 16 x 0,25 = 4,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B A C A B B D C D C B A D C Ghi chú: Đối với HS khuyết tật: Mỗi câu đúng, ghi 0,5 điểm. HS làm đúng 8 câu trở lên: ghi 4,0 điểm. II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Đáp án Điểm Ghi chú Lần 1: Chia 6 viên bi thành 2 phần, mỗi phần 3 viên bi. 0,5 đ + Đặt lên mỗi bên đĩa cân 3 viên bi. + Cân lệch về bên nào thì bên đó chứa toàn viên bi chì, bên còn lại có chứa viên bi sắt (vì viên bi sắt nhẹ hơn viên bi chì). HSKT: Ghi Câu 17 Lần 2: Trong 3 viên bi có chứa bi sắt 0,5 đ đúng một ý (1,0 điểm) được 1,0 điểm + Lấy 2 viên bất kì cho mỗi bên đĩa cân 1 viên. + Nếu cân thăng bằng thì viên bi không đưa lên cân là viên bi sắt. + Nếu cân lệch về một bên thì bên đó là viên bi chì, còn lại là viên bi sắt (vì viên bi sắt nhẹ hơn viên bi chì) - HS nêu đúng mỗi khái niệm, ghi 0,125 đ: 4 x 0,125đ = 0,5 đ HSKT: Nêu 0,5 đ đúng mỗi khái - Lấy đúng mỗi ví dụ, ghi 0,125 đ: 4 x 0,125đ = 0,5 đ 0,5 đ niệm hoặc lấy Câu 18 đúng mỗi ví + Chất tinh khiết (1,0 điểm) dụ, ghi 0,25đ. + Dung dịch. + Huyền phù + Nhũ tương. * Giống nhau: HSKT: Nêu - Đểu là tế bào nhân thực. được điểm - Trong cấu tạo có các thành phần: màng tế bào, tế bào giống nhau chất và nhân. Ngoài ra còn có một sổ bào quan (ti thể, 0,4 đ hoặc khác thể Gongi, lưới nội chất…). nhau giữa tế bào thực vật * Khác nhau: và tế bào động Tê bào thực vật, ghi 1,0 đ. Đặc điểm Tê bào động vật Câu 19 vật (1,0 điểm) Thành tế Có Không bào Nhỏ hoặc không To, nằm ở trung có (chỉ có ở một Không bào tâm số động vật đơn 0,6 đ bào) Lục lạp Có Không
  14. Các khối u sần hình thành do vi khuẩn gây ra ảnh hưởng HSKT: Yêu đến sự sinh trưởng của thực vật: cầu HS nêu Câu 20 - Ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển các chất trong được 1 trong 2 0,5đ (1,0 điểm) cây. ý, ghi 1,0 đ - Ảnh hưởng đến quá trình phân chia của các tế bào. 0,5đ Sắp xếp các sinh vật đúng theo thứ tự tiến hóa từ thấp 1,0đ HSKT: Yêu đến cao: cầu HS sắp Câu 21 Vi khuẩn  tảo biển  nấm rơm  hoa hồng  cá xếp đúng thứ (1,0 điểm) heo. tự 3 sinh vật trở lên, ghi 1,0 đ - HS chú thích đúng 0,5đ HSKT: Yêu + Mỗi cơ quan, ghi 0.125đ: 4 x 0,125đ = 0,5 đ cầu: Câu 22 A: Hoa; B: Lá: C: Thân: D: Rễ. HS chú thích (1,0 điểm) + Mỗi hệ cơ quan, ghi 0.25đ: 2 x 0,25đ = 0,5 đ 0,5 đ đúng 3/6 ý, ghi 1,0đ (1): Hệ chồi (2): Hệ rễ --------------------------Hết---------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2