intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 6- Thời gian: 90 phút (KKGĐ) a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (Tuần học thứ 18). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu; mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 2. Các 2 2 0.5 phép đo 3. Chất quanh 2 1 ta.
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, 1 1 0.25 thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung 2 1 1 2 1.5 dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp.
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Tế bào 6 1 1 6 2.5 7. Từ tế bào đến 3 1 1 2 3 2.75 cơ thể. Số câu Điểm số 2.0 2.0 1.5 1.5 1.5 0.5 1.0 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 6
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên - Giới thiệu – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng một số dụng thực hành. cụ đo và quy – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông tắc an toàn thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: trong đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). phòng thực Thông hiểu hành – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết dài, khối lượng và thời gian - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang nhiệt độ Celsius,
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) đo nhiệt độ - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C1 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 C2 lượng, thời gian. – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng bậc thấp - Đo được thời gian với kết quả tin cậy - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng bậc cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh của chất chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật – Ba thể vô sinh, vật hữu sinh) (trạng thái) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của – Sự chuyển
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) đổi thể (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, nhân tạo 1 C3 thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay 1 C4 hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: 1 C nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu, nguyên liệu, 1 C5 liệu nhiên liệu, lương thực, thực phẩm an toàn, hiệu quả và – Một số bảo đảm sự phát triển bền vững. nhiên liệu Thông hiểu – Một số nguyên liệu
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật lương thực – liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim thực phẩm loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) Vận dụng cao Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết 1 C6 – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà 1 C7 tan trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch.
  15. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số 1 C chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
  16. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) – Tế bào là Nhận biết - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành 1 C8 đơn vị cơ sở phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. của sự sống - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế 1 C9 - Cấu tạo và bào. 1 C10 chức năng - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C11 các thành - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C12 phần của tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng bào quang hợp ở cây xanh. 1 C13 - Sự lớn lên - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào và sinh sản động vật, tế bào thực vật. của tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thông hiểu - Xác định được các thành phần của tế bào thông qua 1 C hình ảnh – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng bậc thấp – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế bào Nhận biết - Nhận biết được cơ thể sống 1 C14 đến mô - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông 1 C15 – Từ mô đến qua hình ảnh. 1 C16 cơ quan - Nêu được khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể – Từ cơ quan và lấy ví dụ minh họa đến hệ cơ Thông hiểu - Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, 1 C quan tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). – Từ hệ cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình quan đến cơ thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến thể mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được các cấp tổ chức thế giới sống và lấy ví dụ.
  18. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL T TN (Số (Số ý) ( (Số câu) câu) Vận dụng bậc thấp - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không 1 C sống: cho ví dụ - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRÃI MÔN: KHTN- LỚP 6 Họ và tên: THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) ………………………………… Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo độ dài là A. mét. B. kilôgam. C. lít. D. giây. Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Đồng hồ bấm giây. C. Thước dây. D. Nhiệt kế. Câu 3. Chất nào sau đây có trong sợi mì Quảng? A. Tinh bột. B. Tinh dầu. C. Cao su. D. Sắt. Câu 4. Sự nóng chảy là quá trình chất chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể rắn sang thể hơi.
  19. C. thể lỏng sang thể rắn. D. thể hơi sang thể rắn. Câu 5. Thủy tinh được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây? A. Đất. B. Đá vôi. C. Cát. D. Quặng sắt. Câu 6. Chất chỉ có một chất duy nhất và có những tính chất xác định được gọi là A. chất tinh thể. B. hỗn hợp. C. huyền phù. D. chất tinh khiết. Câu 7. Những chất nào sau đây không tan trong nước? A. Đường. B. Muối ăn. C. Cát. D. Oxygen. Câu 8. Thành phần nào dưới đây của tế bào có chức năng tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Ti thể. Câu 9. Trong các tế bào dưới đây, tế bào nào có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào nhân sơ. C. Tế bào biểu bì hành tây. D. Tế bào trứng cá. Câu 10. Đơn vị cơ bản của các thể sống là A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 11. Hình ảnh bên mô tả quá trình nào của tế bào? A. Sự sinh sản. B. Sự lớn lên. C. Sự phân chia. D. Sự phân hóa. Câu 12. Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là A. không bào. B. lưới nội chất. C. ti thể. D. lục lạp. Câu 13. Quan sát hình bên và cho biết đó là loại tế bào nào? A. Tế bào động vật. B. Tế bào nhân sơ. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào thực vật. Câu 14. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Gỗ mục. B. Con gà. C. Gấu bông. D. Xe máy. Câu 15. Quan sát hình bên và cho biết, trùng roi xanh là cơ thể đơn bào đúng hay sai?
  20. A. Đúng. B. Sai. Câu 16. Ở cơ thể đa bào, nhóm các tế bào cùng thực hiện một chức năng liên kết với nhau tạo thành A. mô. B. cơ quan. C. hệ cơ quan. D. cơ thể. II. Tự luận (6.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Quan sát Hình 1 xác định các thành phần của tế bào tương ứng với các số thứ tự (1), (2), (3), (4). Câu 2. (1.0 điểm) Khai thác dầu mỏ dưới đáy biển thường thu được hỗn hợp dầu mỏ và nước biển. Em hãy đề xuất biện pháp tách dầu mỏ ra khỏi hỗn hợp trên. Câu 3. (2.0 điểm) Em hãy cho 4 ví dụ về cơ thể đa bào, 4 ví dụ về cơ thể đơn bào. Câu 4. (1.0 điểm) Phân biệt vật sống và vật không sống. Câu 5. (1.0 điểm) Quan sát Hình 3,4,5 cho biết: a) Ở mỗi hình, quần áo trong trường hợp nào khô nhanh hơn? b) Từ đó em hãy cho biết tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
828=>0