intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (Chương trình đến hết tuần 15) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu = 3,0 điểm, thông hiểu: 8 câu = 2,0 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). - Nội dung: + Nội dung nửa đầu học kì : Kiểm tra 25% (2,5 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: Kiểm tra 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Tự Trắc Nhận biết Thông hiểu Vận dụng luận nghiệ m Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Chương I. Mở đầu về 3(0,75) 1(0,25) 4 1 KHTN (17T) Chương 2 2 1 1 4 2,0 II. Chất (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ)
  2. quanh ta (5T) Chương 1 1 2 0,5 V. Tế (0,25 đ) (0,25 đ) bào (8T) Chương 5 1 6 1,5 VI. Từ (1,25 đ) (0,25 đ) tế bào đến cơ thể (7T) Chương 1 2 2 3 2 3,0 VII. Đa (1,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) dạng thế giới sống (10T) Chương VIII. Lực 1(0,25) 1(1) 1(0,25) 1(0,5) 2 2 2 trong đời sống (15T) Số câu 12 8 6 20 10 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 3,0 0 5 5 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm điểm
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ Yêu cầu cần Tự Nội dung Trắc Trắc đạt luậ nghiệm nghiệm n I. Mở đầu 1. Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 2. Các lĩnh vực chủ – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên Thông yếu dựa vào đối tượng nghiên cứu. hiểu của Khoa học tự – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt nhiên được vật sống và vật không sống. 3. Giới thiệu một số – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ dụng cụ đo đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự và quy tắc an toàn nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). trong Nhận biết – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi phòng thực hành quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong Thông phòng thực hành. hiểu 1 C6 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 4. Đo chiều dài Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 1 C5 thường dùng để đo chiều dài của một vật.
  4. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng hiểu ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số Vận dụng thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của cao ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 5. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 1 C7 thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong
  5. một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng Thông ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Vận dụng khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 6. Đo thời gian thường dùng để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng 1 C8 trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng hiểu trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
  6. 7. Thang nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, Celsius – Đo nhiệt “lạnh” của vật. độ - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Nhận biết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng Thông ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia Vận dụng nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ cao thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 8. Đo thể tích - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng
  7. trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một hiểu số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận dụng - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) II. Chất quanh ta 9. Sự đa dạng của - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa chất dạng chúng có ở xung quanh chúng ta, trong các Nhận biết vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật 1 C1 không sống - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất Thông vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất 1 C2 hiểu nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất.
  8. 10. Các thể của chất - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba và sự chuyển thể thể rắn, lỏng, khí thông qua quan sát. - Nêu được một số tính chất của chất. Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc Thông - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm 1 C4 hiểu cơ bản của ba thể. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể C21 của chất 11. Oxygen – - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu 1 C3 Không khí được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. Nhận biết - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường Hiểu không kh - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành Vận dụng phần trăm của oxygen. - Tính được thể tích oxygen có trong một thể tích cụ thể không khí. V. Tế bào Tế bào – đơn vị cơ Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế 1 C11 sở của sự sống. bào.
  9. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự Thông sống. 1 C12 hiểu - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường Vận dụng và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. VI. Từ tế bào đến cơ thể 21. Cơ thể sinh vật - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ Nhận biết minh hoạ Thông - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa 1 C13 hiểu bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh
  10. hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật Vận dụng không sống: cho ví dụ. 22. Tổ chức cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế đa bào bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể C14 (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ C15 Nhận biết 5 quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). C16 - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ C17 cơ quan. C18 - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, Thông hệ cơ quan. hiểu - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi Vận dụng một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. VII. Đa dạng thế giới sống 33. Hệ thống phân - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc loại phân loại thế giới sống. Nhận biết sinh vật - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. 1 C19 - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh Thông 1 C20 vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. hiểu - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống.
  11. 34. Khóa lưỡng Thông - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng phân hiểu khoá lưỡng phân. - Thông qua ví dụ, nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. C2 Vận dụng - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với 5 đối tượng sinh vật. 35. Vi khuẩn - Nêu được khái niệm vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. C2 Nhận biết Trình bày được một số cách phòng và chống 4/a bệnh do vi khuẩn gây ra. - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. Thông - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. hiểu - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì C2 Vận dụng sao thức ăn bị ôi thiu, vì sao không nên ăn thức 4/b ăn ôi thiu, cách phòng chống ôi thiu thực phẩm, …). 36. Virus Nhận biết - Nêu được: hình dạng, cấu tạo của virus. - Nêu được vai trò và ứng dụng của virus Thông - Trình bày được một số bệnh do virus và cách hiểu phòng bệnh. Vận dụng - Xác định được hình dạng của một số loại virus
  12. cụ thể. Vận dụng - Tìm hiểu cách chế tạo vaccine phòng ngừa một cao số bệnh do virus. VIII. Lực trong đời sống -Lực và tác dụng Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc của lực sự kéo. - Nêu được lực là gì ? đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có hiểu điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. – Khối lượng và Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. trọng lượng - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng.
  13. Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, hiểu khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại – Biến dạng của lò Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi C2 hiểu vật chịu lực tác dụng. 2 - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. – Lực tiếp xúc và Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. lực không tiếp xúc - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. hiểu – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực;
  14. lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. – Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. 1 C9 hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. C2 3 – Lực cản của nước Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản 1 C10 khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật hiểu chuyển động trong môi trường. Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật
  15. chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
  16. Trường THCS ………….. ……………....…… KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: Khoa học tự nhiên - LỚP 6 …………………………… Lớp … Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía. B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước. C. Đường mía, xe máy, nhôm. D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo. Câu 2: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. B. vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. C. vật thể nhân tạo do con người tạo ra. D. vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. Câu 3: Oxygen không có tính chất nào sau đây? A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 4: Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi nước hoa. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể khí? A. Lan tỏa. B. Chảy tràn trên bề mặt. C. Không có hình dạng nhất định. D. Khó nén. Câu 5: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là A. mét (m) B. kilomet (km) C. milimet (mm) D. centimet (cm)
  17. Câu 6: Biển báo trong hình bên có ý nghĩa gì? A. Cấm uống nước. B. Cấm lửa C. Chất độc sinh học. D. Chất ăn mòn Câu 7: Dụng cụ đo khối lượng là A. lực kế B. đồng hồ C. thước D. cân Câu 8: Đơn vị đo thời gian hợp pháp của nước ta là A. giây B. phút C. giờ D. ngày Câu 9: Trong nhà máy sản xuất xi măng, bao xi măng nằm im trên băng truyền nhờ: A. lực ma sát trượt. B. lực ma sát nghỉ. C. lực ma sát lăn. D. lực đàn hồi. Câu 10: Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. B. Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng” hơn. C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. Câu 11. Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào thường có kích thước lớn hơn? A. Hồng cầu. B. Tiểu cầu. C. Biểu bì. D. Trứng. Câu 12. Thành phần nào tham gia quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường? A. Nhân tế bào. B. Màng tế bào. C. Chất tế bào. D. Vật chất di truyền. Câu 13. Nhóm đối tượng nào sau đây gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Vi khuẩn tụ cầu vàng, trùng biến hình, nấm rơm. B. Vi khuẩn lao, nấm men bánh mì, tảo lục. C. Trùng biến hình, trùng giày, con ếch. D. Con muỗi, con mèo, cây chuối. Quan sát các hình ảnh dưới đây để trả lời các câu hỏi 14, 15, 16, 17, 18.
  18. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Câu 14. Thành phần nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật? A. Nhân. B. Màng sinh chất. C. Tế bào chất. D. Thành tế bào. Câu 15. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng tạo thành cấp tổ chức nào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 16. Hình nào cho ta thấy rõ các mô trong một chiếc lá? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 17. Hình 4 là cấp tổ chức nào của cơ thể đa bào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 18. Sắp xếp lại theo thứ tự các cấp tổ chức cơ thể đa bào từ thấp đến cao A. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4.
  19. B. Hình 1 Hình 4 Hình 2 Hình 3. C. Hình 3 Hình 2 Hình 1 Hình 4. D. Hình 3 Hình 2 Hình 4 Hình 1. Câu 19. Thế giới sinh vật được phân chia thành các đơn vị phân loại theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: A. Giới ngành họ bộ lớp chi (giống) loài. B. Giới ngành lớp bộ họ chi (giống) loài. C. Loài chi (giống) họ bộ lớp ngành giới. D. Loài chi (giống) ngành bộ lớp họ giới. Câu 20. Trong hệ thống phân loại năm giới, vi khuẩn được xếp vào giới nào? A. Giới Khởi sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Động vật. D. Giới Nguyên sinh. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tủ lạnh rồi bỏ lên chiếc đĩa. Khoảng 1 giờ sau bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đều trên mặt đĩa. Bạn An để luôn vậy và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa ra để rửa thì không còn thấy nước. a. Theo em, nước đã biến đi đâu mất? b. Nước có thể tồn tại ở những thể nào? c. Hãy vẽ sơ đồ mô tả sự biến đổi giữa các thể của nước? ……………………………………………………………………………………………………..…... ………………………………………………………………………………...………………………... …………………………………………………………………………..…………. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………...
  20. Câu 22. (1,0 điểm) Treo một vật nặng vào lò xo như hình 2. Có những lực nào tác dụng lên quả nặng? Các lực đó có phương và chiều như thế nào? ………………………………………………………… ……... ………………………………………………………… ……... ………………………………………………………… Hình 2 ……... ………………………………………………………… ……... ………………………………………………………… ……... ………………………………………………………… ……... ………………………………………………………… ……... Câu 23. (0,5 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa của biển báo chỉ dẫn tốc độ giới hạn chạy trên đường cao tốc mô tả trong Hình 1? …………………………………………………………… ……. …………………………………………………………… ……. …………………………………………………………… ……. Hình 1 …………………………………………………………… …….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
277=>1