
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (Từ tuần 1 đến hết tuần 16). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm – 20 câu, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). - Phương án: Tuyến tính Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Chủ đề/ Thông Nhận biết Vận dụng Bài học hiểu Trắc Trắc Tự luận Tự luận T Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệm nghiệm I. Mở đầu về Khoa học tự 7(1,75đ nhiên. (17t) 5(1,25đ) 2 1,75 ) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên. (2t) 1 1 0,25 2. An toàn trong phòng thực hành. (2t) 1 1 0,25 3. Sử dụng kính lúp. (1t) 4. Sử dụng kính hiển vi quang học. (2t) 1 1 0,25 5. Đo chiều dài. (3t) 1 0,25 1 6. Đo khối lượng. (2t) 1 1 0,25 7. Đo thời gian. (2t) 1 1 0,25
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Chủ đề/ Thông Nhận biết Vận dụng Bài học hiểu Trắc Trắc Tự luận Tự luận T Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệm nghiệm 8. Đo nhiệt độ. (3t) 1 0,25 1 II. Chất quanh ta. (7t) 1(0,25đ) 1 2 (0,5đ) 0,5 9. Sự da dạng của chất. (2t) 10. Các thể của chất và sự 1 1 0,25 chuyển thể. (2t) 11. Oxygen. Không khí. (3t) 1 1 0,25 III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, 3 0 2(0,5đ) 1 0,75 lương thực – thực phẩm (0,75đ) thông dụng. (8t) 12. Một số vật liệu. (2t) 13. Một số nguyên liệu. (2t) 1 1 0,25 14. Một số nhiên liệu. (2t) 1 1 0,25 15. Một số lương thực, thực 1 1 0,25 phẩm. (2t) IV. Hỗn hợp. Tách chất ra 2 (0,5đ) 2(1,0đ) 2(1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5 khỏi hỗn hợp. (6t) 16. Hỗn hợp các chất. (3t) 1 1(0,5đ) 1 1 0,75 17. Tách chất khỏi hỗn hợp. 1 1(0,5đ) 1 1 0,75 (3t) V. Tế bào. (8t) 2 (0,5đ) 2(2,0đ) 2,5
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Chủ đề/ Thông Nhận biết Vận dụng Bài học hiểu Trắc Trắc Tự luận Tự luận T Tự luận Trắc nghiệm Tự luận nghiệm nghiệm 18. Tế bào-đơn vị cơ bản 1 (0,5đ) 1 0,5 của sự sống. (2t) 19. Cấu tạo và chức năng các thành phần cấu tạo của 1(0,25) 1 (1,5đ) 1 1 1,75 tế bào. (2t) 20. Sự lớn lên và sinh sản 1(0,25) 1 0,25 của tế bào. (2t) 21. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào. (2t) VI.Từ tế bào đến 2(0,5đ) 2 0,5 cơ thể. (7t) 22. Cơ thể 0,25 sinh vật. 1(0,25đ) 1 (2t) 23. Tổ 1(0,25đ) 1 0,25 chức cơ thể đa
- bào. (3t) 24. Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. (2t) VII. Đa dạng thế 2(0,5đ) 2(2,0đ) 2 2 2,5 giới sống (8t) 25. Hệ thống phân loại 1(0,25đ) 1 0,25 sinh vật. (2t) 26. Khoá lưỡng 1(1,0đ) 1 1,0 phân. (3t) 27. Vi khuẩn. 1 (0,25đ) 1(1,0đ) 1 1 1,25 (3t) Số câu/ số 16 2 4 4 6 20 ý Điểm số 00 4,0 2,0 1,0 3,0 00 5,0 5,0 10,0
- Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên (17 tiết) Nhận - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. biết - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc Bài 1. Giới 1 C1 sống. thiệu về Khoa Thông - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật học tự nhiên. hiểu sống và vật không sống. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. Nhận - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C2 hành. biết - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông Bài 2. An toàn thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ trong phòng đo chiều dài, thể tích, ...). thực hành. Thông - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hiểu hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Bài 3. Sử Nhận - Biết cách sử dụng kính lúp. dụng kính biết lúp. Bài 4. Sử Nhận - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. dụng kính biết - Biết cách bảo quản kính hiển vi quang học. 1 C3 hiển vi quang
- học. Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để biết đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng 1 C4 hiểu trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất dụng (ĐCNN) của thước. Bài 5. Đo - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài chiều dài. và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. - Vận dụng cách đo chiều dài vào đo thể tích: + Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). + Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Bài 6. Đo - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để 1 C5
- đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi Nhận đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp biết đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể hiểu cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi khối lượng. đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất dụng (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Bài 7. Đo thời Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để 1 C6 gian. biết đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi hiểu đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời dụng gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
- - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận - Biết được kí hiệu, đơn vị đo nhiệt độ theo thang nhiệt biết giai Cencius (Xen-xi-ut) - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể hiểu cảm nhận sai một số hiện tượng. Bài 8. Đo - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi nhiệt độ. đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn 1 C7 giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất dụng (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Biết cách dùng nhiệt kế y tế thuỷ ngân để đo thân nhiệt. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.
- Chương 2. Chất quanh ta (07 tiết) Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh biết chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). Bài 9. Sự đa - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính dạng của chất. chất hoá học). Thông - Phân biệt được quá trình thể hiện tính chất vật lí, tính hiểu chất hóa học. Nhận - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; biết lỏng; khí) thông qua quan sát. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba 1 C8 thể của chất. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; Bài 10. Các sự ngưng tụ, đông đặc. thể của chất Thông - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) và sự chuyển hiểu của chất. thể. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ, sôi. Vận - Tách được các chất ra khỏi hỗn hợp. dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Nhận - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu 1 C9 biết sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, Bài 11. carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
- Oxygen Thông không khí. hiểu - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Ứng dụng và phân biệt oxygen với các khí khác. Vận - Từ hiểu biết của mình cho biết vai trò của không khí đối dụng với tự nhiên. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Chương 3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng (08 tiết) Nhận - Nêu được khái niệm vật liệu. biết - Nêu được cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả. Thông - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật 1 C11 hiểu liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... Bài 12. Một - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra số vật liệu. được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận - Đề xuất được phương án tìm hiểu tính chất của một số dụng vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Nhận - Nêu được khái niệm nguyên liệu
- biết - Biết được một số nguyên liệu thường gặp. 1 C10 Thông - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số hiểu nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Hiểu được phương pháp khai thác nguyên liệu. Vận - Đề xuất phương án tìm hiểu, thu thập dữ liệu, thảo luận, Bài 13. Một dụng so sánh để rút ra tính chất của một số nguyên liệu. số nguyên - Đề xuất được cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả, đảm liệu. bảo phát triển bền vững. - Tác hại của việc khai thác nguyên liệu đối với môi trường. - Nêu được các biện pháp cần thực hiện để bảo vệ nguồn nguyên liệu. Nhận - Nêu được khái niệm nhiên liệu biết - Nêu được cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, đảm bảo phát triển bền vững. - Biết được một số nhiên liệu thường gặp. Bài 14. Một Thông - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên số nhiên liệu. hiểu liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... Vận - Đề xuất phương án tìm hiểu, thu thập dữ liệu, thảo luận, dụng so sánh để rút ra tính chất của một số nhiên liệu. Bài 15. Một Nhận - Nhận biết được cây lương thực. số lương thực, biết - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khoẻ 1 C12 thực phẩm. mạnh, có đủ năng lượng cho học tập và vui chơi. - Biết được sự biến đổi của lương thực, thực phẩm và biết cách bảo quản lương thực, thực phẩm.
- Thông - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực hiểu phẩm; vai trò cung cấp dưỡng chất của từng nhóm thức ăn. - Hiểu được tại sao phải ăn uống nhiều loại thực phẩm khác nhau chứ không phải chỉ một số loại thực phẩm nhất định. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khoẻ không tốt. Vận - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất dụng của một số lương thực, thực phẩm. Chương IV: Hỗn hợp- Tách chất ra khỏi hỗn hợp (06 tiết) - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết - Nhận ra được huyền phù. 1 C13 Nhận - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước biết để tạo thành một dung dịch. - Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Bài 16. Thông - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt Hỗn hợp các hiểu được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. chất. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. Vận - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. dụng - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. 1 C21 Bài 17. Tách Nhận - Nêu được nguyên tắc tách chất.
- - Kể tên được một số cách tách chất. biết - Nhận biết được cách tách 1 số chất đơn giản 1 C14 Thông Trình bày được 1 số cách đơn giản để tách chất ra khỏi chất ra khỏi hiểu hỗn hợp. Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí hỗn hợp. của một số chất thông thường với phương pháp tách Vận chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong dụng thực tiễn. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách 1 C22 chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. Chương V: Tế bào Nhận - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. biết - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế Bài 18. Tế bào. bào - Đơn vị Thông - Giải thích vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của 1 C24 cơ bản của sự hiểu các cơ thể sống. sống. Vận Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. dụng Bài 19. Cấu Nhận - Biết được chức năng của nhân tế bào. 1 C15 - Nắm được các thành phần của tế bào động vật, thực vật. tạo và chức biết năng các Thông - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính 1/2 C23 thành phần hiểu (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của của tế bào. tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). 1/2 C23 - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.
- Vận Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp dụng là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). Nhận - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên. - Biết được tế bào có khả năng phân chia tạo ra tế bào biết 1 C16 Bài 20. Sự lớn giúp sinh vật lớn lên. Thông - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của lên và sinh tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). hiểu sản của tế - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của bào. tế bào. Vận - Tính số tế bào tạo ra qua x lần phân chia. dụng - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. Nhận - Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào Bài 21. Thực nhỏ hơn bằng kính hiển vi. biết hành: Quan - Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế bào. sát, phân biệt Vận Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào một số loại tế quan sát được. dụng bào. - Làm được tiêu bản tế bào biểu bì thực vật. CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Nhận - Nhận biết được cơ thể đơn bào qua ví dụ minh họa. 1 C17 biết Thông - Biết được đặc điểm các quá trình sống như dinh dưỡng, Bài 22. Cơ sinh sản, … hiểu thể sinh vật. - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: Vận cho ví dụ. dụng - Phân loại và sắp xếp các cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Bài 23. Tổ Nhận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình chức cơ thể biết thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô,
- từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ 1 C19 quan đến cơ thể). - Nắm được các cấp độ tế bào của cơ thể. - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. đa bào. Thông - Giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị hiểu bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Vận - Lấy được các ví dụ minh họa về mô, cơ quan, hệ cơ quan. dụng Bài 24. Thực Nhận - Nhận biết được một số hệ cơ quan của cơ thể người. hành: Quan biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào sát và mô tả Thông - Quan sát và mô tả được các cơ quan của thực vật cơ thể đơn hiểu - Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào bào và cơ thể Vận Nhận biết ngoài tự nhiên sinh vật thuộc cơ thể đơn bào đa bào. dụng hay đa bào. CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Biết được đơn vị phân loại cao nhất trong hệ thống phân Nhận loại sinh vật 1 C18 biết - Nắm được có bao nhiêu giới sinh vật. Cho ví dụ. - Đặc điểm của các giới sinh vật. - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật. Bài 25. Hệ Thông - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. thống phân hiểu - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số loại sinh vật. lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Bài 26. Khóa Nhận - Biết được nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân. lưỡng phân. biết
- Thông - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng hiểu phân. Vận - Xây dựng khóa lưỡng phân từ ví dụ minh họa. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối dụng 1 C25 tượng sinh vật. Nhận - Nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. biết - Mô tả được hình dạng và cấu tạo cơ thể vi khuẩn - Nhận biết được các con đường lây nhiễm bệnh từ vi khuẩn 1 C20 Bài 27. Vi Thông - Hiểu và trình bày được vai trò của vi khuẩn trong sản khuẩn. xuất và đời sống. hiểu Vận - Rút ra được các biện pháp phòng chống bệnh do vi 1 C26 dụng khuản gây nên. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2024 - 2025 Lớp: 6/....... Môn: KHTN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng: I. Phân môn Vật lí: (1,75 điểm) Câu 1. Vai trò của khoa học tự nhiên với công nghệ và đời sống là gì? A. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. B. Nghiên cứu về lịch sử loài người. C. Chú trọng về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. D. Nhận thức của con người về thế giới xung quanh. Câu 2. Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
- A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 3. Để bảo quản kính hiển vi quang học thì khi lau thị kính và vật kính ta nên dùng A. khăn lông. B. khăn mềm. C. bông y tế. D. giấy chuyên dụng. Câu 4. Quyển sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên lớp 6 có chiều dài vào khoảng A. 10cm. B. 15cm. C. 26cm. D. 50cm. Câu 5. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là A. thước kẻ. B. cân. C. Đồng hồ. D. bình chia độ. Câu 6. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp ở nước ta là gì? A. Giây. B. Phút. C. Giờ. D. Ngày. Câu 7. Thân nhiệt bình thường của cơ thể người có nhiệt độ vào khoảng A. 200C. B. 300C. C. 320C. D. 370C. II. Phân môn Hoá học: (1,75 điểm) Câu 8. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự đông đặc của chất? A. Vào mùa hè, nhiệt độ tăng nên băng tuyết tan dần thành nước lỏng. B. Vào mùa đông, nhiệt độ thấp, nước bị đông đặc tạo thành băng tuyết. C. Khi lấy que kem khỏi tủ lanh, do nhiệt độ môi trường cao hơn trong tủ lạnh nên kem bị chảy, chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. D. Thả đá vào cốc nước bình thường, một lúc sau xung quanh cốc có các giọt nước li ti đọng lại. Hiện tượng này là do hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ lại thành nước lỏng bám quanh cốc. Câu 9. Ở nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể nào? A. Thể khí. B. Thể rắn. C. Thể lỏng. D. Thể rắn hoặc lỏng. Câu 10. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Ngói. B. Đất sét. C. Xi măng. D. Gạch xây dựng. Câu 11.Vật liệu nào sau đây dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Kim loại. C. Cao su. D. Gốm.
- Câu 12. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, tinh bột). Câu 13. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương. Câu 14. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? A. Chiết. B. Lọc và chiết. C. Cô cạn và chiết. D. Lọc.
- III. Phân môn Sinh học: (1,5 điểm) Câu 15. Chức năng của nhân tế bào là A. bao bọc tế bào chất. B. chuyển hóa năng lượng. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. trung tâm điều khiển các hoạt động sống. Câu 16. Cơ thể sinh vật lớn lên được là nhờ sự A. lớn lên của một tế bào ban đầu. B. tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản. C. tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể được tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia tế bào. D. thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào. Câu 17. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cơ thể đơn bào? A. Con thỏ. B. Con chuột. C. Cây ớt. D. Trùng roi. Câu 18. Đơn vị phân loại lớn nhất trong hệ thống phân loại sinh vật là A. loài. B. chi. C. giới. D. ngành. Câu 19. Các cấp tổ chức của cơ thể người từ thấp đến cao là A. cơ thể - tế bào - mô cơ quan hệ cơ quan. B. tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan -cơ thể. C. tế bào - cơ quan - hệ cơ quan -cơ thể - mô.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
