
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH MA TRẬN – ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: KHTN 6 - Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 1 đến tuần 16 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4 điểm (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6 điểm Chủ đề/ Bài học Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Đo 2 2 0,5đ nhiệt độ Lực là 1 2 1 2 1,0 đ gì? Biểu diễn 1 1 1,0 đ lực. Oxygen- không 2 2 0,5đ khí Một số 1 2 1 2 1,0đ vật liệu, nguyên liệu,
- nhiên liệu, lương thực thực phẩm Hỗn hợp, tách 1 1 1,0đ chất ra khỏi hỗn hợp Mở đầu về khoa 1 1 0,25 học tự nhiên Sự đa dạng của chất Các thể 1 1 0,25 của chất, sự chuyển thể Tế bào 3 1 1 1 4 2,0 Từ tế bào đến 1 2 1 2 2 2,0 cơ thể Hệ 1 1 0,5 thống phân
- loại vi sinh vật Khóa lưỡng phân Số câu 3 8 2 8 2 1 8 16 10 đ Điểm số 2,0 đ 2,0 đ 1,0đ 2,0 đ 2đ 1,0 đ 6,0 đ 4,0 đ Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm điểm điểm điểm điểm điểm 2. BẢNG ĐẶC TẢ
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) PHÂN MÔN: VẬT LÍ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Nhận biết Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ C1 Đo nhiệt độ sở để đo nhiệt độ. -Dụng cụ đo nhiệt độ là nhiệt kế. C2 - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi Thông hiểu đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Đo được nhiệt độ với kết quả tin cậy - Biết được sự đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực Nhận biết - Tác dụng của lực làm thay đổi chuyển động, vật biến dạng - Nhận biết 2 loại lực: lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc - Tác dụng của lực làm thay đổi chuyển động, vật biến C17 Lực là gì 1 C3 Thông hiểu dạng C4 - Phân loại được các lực - Mô tả các hiện tượng trong đời sống có liên quan đến Vận dụng lực bằng thuật ngữ vật lí. - Tìm các ví dụ về lực và tác dụng của lực trong đời sống. Biểu diễn lực - Biết các đặc trưng của lực: điểm đặt, độ lớn, phươn, Nhận biết chiều. - Đơn vị của lực. Thông hiểu - Mô tả cấu tạo của lực kế lò xo và sử dụng lực kế để đo độ lớn một số lực đơn giản
- - Dùng mũi tên biểu diễn các lực. 1 C18 Vận dụng - Nêu các đặc trưng của lực. PHÂN MÔN: HÓA HỌC - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu C5 Nhận biết sắc, ...) - Nêu được thành phần của không khí. 1 C6 - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, Thông hiểu sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành Oxygen, không khí phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của Vận dụng không khí bị ô nhiễm. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Một số vật liệu, - Biết được khái niệm nhiên liệu, nhiên liệu có thể tồn tại nguyên liệu, nhiên ở các thể rắn, lỏng, khí. liệu, lương thực Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, 1 C19 thực phẩm vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ C7 tinh, ...); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng; năng lượng tái tạo và không tái tạo. C8 + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...)
- + Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của Vận dụng một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. - Nhận biết hỗn hợp, chất tinh khiết. Nhận biết - Biết khái niệm dung dịch. Nhận ra được một số chất 1 C20 rắn, lỏng, khí có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Phân biệt được dung môi và dung dịch. Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Thông hiểu - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà Hỗn hợp tan trong nước. Tách chất ra khỏi - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra hỗn hợp khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách Vận dụng chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. PHÂN MÔN SINH HỌC
- - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Nhận biết - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng Mở đầu về KHTN thực hành. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - Hiểu được cách sử dụng kính lúp, kính lúp 1 C16 - Nêu được sự đa dạng của chất, biết cách cho một số ví Nhận biết dụ. - Nêu được vật sống, vật không sống. Cho ví dụ. Sự đa dạng của chất - Nêu được một số tính chất của chất. - Phân biệt vật sống và vật không sống. Thông hiểu - Phân biệt tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. Các thể của chất và - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay Nhận biết 1 C11 sự chuyển thể hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Thông hiểu - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể: thể rắn, thể lỏng, thể khí của chất. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
- - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: Vận dụng cao nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Nhận biết - Thành tế bào thực vật có vai trò gì . 1 C9 - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 1 C22 chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế C15 bào (từ 1 tế bào →2 tế bào→4 tế bào…→n tế bào). Tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào động vật, tế bào nhân thực, tế Vận dụng bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. - Kể tên các tế bào có khả năng quang hợp, những đặc 1 C24 Vận dụng cao điếm nào giúp em quan sát thấy. - Biết được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. 1 C21 - Biết được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. - Biết được quan hệ từ cơ quan thành hệ cơ quan; từ hệ cơ C13 Nhận biết quan thành cơ thể. - Sự khác nhau của cơ thể đơn bào và đa bào 1 Từ tế bào đến cơ C10 - Biết được cơ thể đơn bào và đa bào 1 thể -Phân biệt cơ thể đơn bào và đa bào C12 1 -Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ Vận dụng cao quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh họa trong thực tế. Hệ thống vi sinh vật Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết phân loại thế giới Khóa lưỡng phân sống. - Các đơn vị trong hệ thống phân loại sinh vật. - Nhận biết các sinh vật có 2 cách gọi tên: địa phương và
- khoa học. - Trình bày nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân. - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. C14 - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. 1 Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Phân loại các loài sinh vật vào các giới. 1 C23 - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân Vận dụng với đối tượng sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HIỀN Năm học: 2024 - 2025 MÔN: KHTN- LỚP: 6 Họ, tên HS: Thời gian làm bài: 90 phút ……………………........................... (Không kể thời gian giao đề) .......... Lớp: …………../………… ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 2 trang) ------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Vật lý Hóa học Sinh học TỔNG ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. A hoặc B. Câu 2. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là? A. Lực kế. B. Nhiệt kế. C. Tốc kế. D. Cân. Câu 3. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực? A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh. B. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước. C. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận. D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại. Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên nâng tạ. B. Bạn Na đóng đinh vào tường C. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sàn. D. Giọt mưa đang rơi. Câu 5. Khí Oxygen ............. trong nước. Từ còn thiếu là: A. tan tốt. B. ít tan. C. không tan. D. tan vô hạn. Câu 6. Thành phần của không khí là: A. 21% khí oxygen, 78% khí nitrongen, 1% các khí khác. B. 78% khí oxygen, 21% khí nitrongen, 1% các khí khác. C. 20% khí oxygen, 78% khí nitrongen, 2% các khí khác D. 21% khí carbon dioxide, 78% khí nitrongen, 1% các khí khác. Câu 7. Loại vật liệu có tính dẻo, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt là A. thủy tinh B. cao su C. kim loại D. gỗ Câu 8. Nguồn năng lượng không thể tái tạo là: A. thủy điện. B. mặt trời. C. địa nhiệt. D. than đá. Câu 9. Thành tế bào thực vật có vai trò gì?
- A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. Câu 10. Cho các sinh vật sau: (1)Tảo lục; (2) Vi khuẩn lam; (3)Con bướm; (4) Tảo vòng; (5) Cây thông. Các sinh vật đơn bào là : A. (3),(5). B. (1),(2). C. (1),(4). D. (2),(4). Câu 11. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là gì? A. Sự nóng chảy . B. Sự ngưng tụ. C. Sự đông đặc. D. Sự bay hơi . Câu 12. Cơ thể đơn bào và đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc. B. Kích thước. C. Hình dạng. D. Số lượng tế bào tạo thành . Câu 13. Trình bày sự sắp xếp các cấp tổ chức cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. A. Tế bào – Cơ quan - Hệ cơ quan – Cơ thể - Mô. B. Mô- Tế bào - Hệ cơ quan –Cơ quan – Cơ thể. C. Tế bào – Mô – Cơ quan - Hệ cơ quan – Cơ thể. D. Cơ thể - Hệ cơ quan- Cơ quan - Tế bào – Mô. Câu 14. Phải phân loại thế giới sống vì A. để đặt và gọi tên các sinh vật khi cần thiết . B. để xác định số lượng các sinh vật trên trái đất C. để xác định vị trí các loài sinh vật ,giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn . D. để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 15. Cây lớn lên nhờ A. sự lớn lên và phân chia tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc tế bào. Câu 16. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh của vật lên tới A.1000 lần. B. 500 lần. C. 200 lần. D. 20 lần. PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Hãy giải thích vì sao khi xách một thùng nước thì chỗ lòng bàn tay tiếp xúc với quai thùng bị lõm xuống? Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu các đặc trưng của lực F trong hình vẽ bên dưới. Câu 19. (0,5 điểm) Nhiên liệu là gì? Nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào? Câu 20. (1,0 điểm) Dung dịch là gì? Chất nào sau đây có thể hòa tan trong nước để tạo thành dung dịch: muối, cát, đá vôi, bột nở, khí carbon dioxide, dầu ăn, giấm, đường. Câu 21. (0,5 điểm) Nêu khái niệm mô. Kể tên một số loại mô ở người và ở thực vật. Câu 22. (1,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. Câu 23. (0,5 điểm) Giới sinh vật là gì? Sinh vật được chia thành những giới nào? Câu 24. (1,0 điểm) Kể tên các cơ thể đơn bào có khả năng quang hợp mà em quan sát thấy? Dấu hiệu nhận biết chúng là gì? Bài làm:
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS NGUYỄN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HIỀN Năm học: 2024 - 2025 MÔN: KHTN- LỚP: 6 Họ, tên HS: Thời gian làm bài: 90 phút ……………………........................... (Không kể thời gian giao đề) .......... Lớp: …………../………… ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B (Đề gồm có 2 trang) ------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Vật lý Hóa học Sinh học TỔNG ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. B hoặc C. Câu 2. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là? A. Lực kế. B. Tốc kế . C. Cân. D. Nhiệt kế. Câu 3. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực? A. Cửa kính bị vỡ khi bị và đập mạnh. B. Đất xốp khi được cày xới cần thận. C. Viên bị sắt bị búng và lăn về phía trước. D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại. Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên nâng tạ. B. Bạn Na đóng đinh vào tường. C. Chiếc lá đang rơi. D. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sàn. Câu 5. Thành phần của không khí là: A. 78% khí oxygen, 21% khí nitrongen, 1% các khí khác. B. 20% khí oxygen, 78% khí nitrongen, 2% các khí khác C. 21% khí oxygen, 78% khí nitrongen, 1% các khí khác. D. 21% khí carbon dioxide, 78% khí nitrongen, 1% các khí khác.
- Câu 6. Loại vật liệu có tính đàn hồi, không dẫn điện, không dẫn nhiệt là: A. thủy tinh B. cao su C. kim loại D. gỗ Câu 7. Nguồn năng lượng có thể tái tạo là: A. thủy điện. B. dầu mỏ. C. khí thiên nhiên. D. than đá. Câu 8. Khí Oxygen ............. trong nước. Từ còn thiếu là: A. tan tốt. B. tan vô hạn. C. không tan. D. ít tan. Câu 9. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh của vật lên tới A.1000 lần. B. 500 lần. C. 200 lần. D. 20 lần. Câu 10. Cây lớn lên nhờ A. sự lớn lên và phân chia tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc tế bào. Câu 11. Phải phân loại thế giới sống vì A. để đặt và gọi tên các sinh vật khi cần thiết . B. để xác định số lượng các sinh vật trên trái đất C. để xác định vị trí các loài sinh vật ,giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn . D. để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật . Câu 12. Trình bày sự sắp xếp các cấp tổ chức cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. A. Tế bào – Mô- cơ quan – Hệ cơ quan - Cơ thể. B. Mô- Tế bào - Hệ cơ quan –Cơ quan – Cơ thể. C. Tế bào – Cơ quan - Hệ cơ quan – Cơ thể- Mô. D. Cơ thể - Hệ cơ quan- Cơ quan - Tế bào – Mô. Câu 13. Cơ thể đơn bào và đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc. B. Kích thước. C. Hình dạng. D. Số lượng tế bào tạo thành . Câu 14. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là gì? A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi. C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc. Câu 15. Cho các sinh vật sau: (1)Tảo lục; (2) Vi khuẩn lam; (3)Con bướm; (4) Tảo vòng; (5) Cây thông. Các sinh vật đơn bào là : A. (1),(2). B. (5),(3). C. (1),(4). D. (2),(4). Câu 16. Thành tế bào thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Hãy giải thích vì sao khi xách một thùng nước thì chỗ lòng bàn tay tiếp xúc với quai thùng bị lõm xuống? Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu các đặc trưng của lực F trong hình vẽ bên dưới. Câu 19. (0,5 điểm) Nhiên liệu là gì? Nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào? Câu 20. (1,0 điểm) Dung dịch là gì? Chất nào sau đây có thể hòa tan trong nước để tạo thành dung dịch: muối, cát, đá vôi, bột nở, khí carbon dioxide, dầu ăn, giấm, đường.
- Câu 21. (0,5 điểm) Nêu khái niệm mô. Kể tên một số loại mô ở người và ở thực vật. Câu 22. (1,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. Câu 23. (0,5 điểm) Giới sinh vật là gì? Sinh vật được chia thành những giới nào? Câu 24. (1,0 điểm) Kể tên các cơ thể đơn bào có khả năng quang hợp mà em quan sát thấy? Dấu hiệu nhận biết chúng là gì? Bài làm: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1 1 1 1 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 16 2 3 4 5 ĐỀ A C B B D B A C D C B A D C C A D ĐỀ B A D C C C B A D D A C A D C A C PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Vì thùng nước đã tác dụng lực lên bàn tay, lòng bàn tay mềm đễ bị Câu 17 biến dạng và dễ nhìn thấy. 0,5 đ (0,5 đ) - Điểm đặt lực tại A. 0,25đ Câu 18 - Phương của lực: phương ngang. 0,25 đ (1,0 đ) - Chiều của lực: từ trái sang phải. 0,25 đ - Độ lớn của lực: 15N. 0,25 đ Câu 19 - Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiều nhiệt. 0,25 đ (0,5 đ) - Nhiên liệu có thể tồn tại ở các thể rắn, lỏng, khí. 0,25 đ - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. 0,5 đ Câu 20 - Các chất hòa tan trong nước tạo thành dung dịch là: Muối, khí carbon dioxide, bột nở, giấm, đường. (Mỗi chất đúng 0,1 điểm) 0,5 đ (1,0 đ) Câu 21 - Khái niệm mô : Mô là nhóm các tế bào cùng thực hiện một chức 0,25 đ (0,5 đ) năng liên kết với nhau tạo thành + Ví dụ mô ở người : mô liên kết ,mô cơ ,mô thần kinh 0,25 đ
- + Mô ở thực vật : mô biểu bì ,mô mạch rây ,mạch gỗ … -Cấu tạo:có 3 thành phần : màng tế bào ,tế bào chất ,nhân 0,25 đ + Màng tế bào :bao bọc tế bào chất tham gia vào quá trình trao 0,25 đ đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 22 0,25 đ + Tế bào chất :nằm giữa màng tế bào và nhân .phần lớn các hoạt (1,0 đ) động trao dổi chất hấp thụ chất dinh dưỡng ,năng lượng + Nhân : nơi chứa vật chất di truyền điều khiển các hoạt động 0,25 đ sống của tế bào - Giới sinh vật là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành 0,25 đ Câu 23 sinh vật có chung những đặc điểm nhất định (0,5 đ) - Có 5 giới : giới khởi sinh,giới nguyên sinh,giới nấm ,giới thực 0,25 đ vật ,giới động vật - Các sinh vật đơn bào quang hợp là : tảo lục đơn bào ,tảo 0,5 đ Câu 24 xoắn,trùng roi xanh. (1,0 đ) - Giải thích: vì chúng có chất hữu cơ và có màu xanh nhờ quá 0,5 đ trình quang hợp.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
