
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN - Thời gian làm bài: 60 phút. -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I khi kết thúc nội dung - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm - Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm), nội dung nửa cuối học kì I: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc Trắc số Tự Tự Trắc Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m Đo chiều dài 2 2 0,5 Đo khối lượng 1 1 0,25 Đo thời gian 1 1 0,25 Đo nhiệt độ . Mở đầu (7 tiết) Sự đa dạng của chất Các thể của chất và sự chuyển thể
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc Trắc số Tự Tự Trắc Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m . Oxygen- không khí 2 2 0,5 .Một số vật liêu, nguyên 1 1 1,5 liệu . Một số nhiên liệu 1 1 0,5 Một số lương thực, thực 1 1 0,25 phẩm . Hỗn hợp các chất 1 1 Tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 1 0,25 Tế bào Cấu tạo và chức năng các 1 1 1 1.25 thành phần tế bào Tổ chức cơ thể đa bào 1 2 1 1 3 1.75 Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào Hệ thống phân loại sinh vật 2 1 3 0.75 Khóa lưỡng phân 1 1 0.25 Vi khuẩn 1 1 1 1 1 TH: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn Virus Số câu 2 8 2 3 1 5 2 5 16
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc Trắc số Tự Tự Trắc Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận luận luận m m m m Điểm số 2 2 2.25 0.75 0.75 1.25 1 6 4 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 10
- B. BẲNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết về Khoa học tự nhiên. – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. chủ yếu của – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường Khoa học tự khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, nhiên kính lúp, kính hiển vi,...). - Giới thiệu Thông một số dụng hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối cụ đo và tượng nghiên cứu. quy tắc an – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. toàn trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật phòng thực không sống. hành Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. CÁC PHÉP ĐO - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều 2 C1,3 dài dài của một vật.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, cao vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Đo khối Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối 1 C2 lượng lượng của một vật.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Đo thời gian Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời 1 C4 gian. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hiểu sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ. TẾ BÀO Tế bào đơn Nhận biết vị cơ bản - Nêu được khái niệm tế bào. của sự sống - Nêu được chức năng của tế bào. - Cấu tạo và - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. chức năng - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang - Sự lớn lên hợp ở cây xanh. và sinh sản - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế của tế bào bào thực vật,tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào quan sát và Thông phân biệt hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: 1/2 C20 một số loại màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. tế bào - Nêu được điểm khác giữa TBTV với TBĐV - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) bậc thấp- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Vận dụng - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ bậc cao dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. - Vận dụng về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với cơ thể - Giải thích chức năng của lục lạp 1/2 C20 TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Cơ thể sinh Nhận biết Nhận biết được cơ thể sống vật Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Tổ chức cơ thể đa bào Nhận biết một số mô ở người và thực vật 1 C14 Thực hành Nêu được mối quan hệ từ tế bào hình thành mô, cơ quan, … 1 1 C21 C13 quan sát và Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô tả cơ thể hiểu mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ đơn bào, cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, thể đa bào. nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Mối quan hệ giữa các cơ quan trong cơ thể 1 C15 Vận dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên bậc thấp mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên bậc cao mô lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. - Thực hành: + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Hệ thống Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và phân loại tên khoa học sinh vật - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. Khoá lưỡng - Nhận biết cách xây dựng khoá lưỡng phân 1 C9 phân Thông - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ 1 C11 hiểu minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn 1 C10 theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng -Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Giải thích sự sắp xếp của trùng roi vào đúng giới 1 C16 Vi khuẩn- Nhận biết - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Virus 1 C12 - Mô tả được cấu tạo đơn giản của vi khuẩn - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. Thông - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản hiểu của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Hiểu được một số bệnh do vi khuẩn, virus gây ra.Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một 1 C22
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, …) Vận dụng - Biết cách làm sữa chua, ... cao CHẤT QUANH TA Bài 9. Sự đa Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất sinh). - Nhận biết được chất - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Thông hiểu Bài 10. Các Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự thể của chất ngưng tụ, đông đặc. và sự - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy. chuyển thể - Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của hiểu chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. -Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. -Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. -Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. -Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. -Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng -Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang cao thể lỏng của chất và ngược lại. -Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. Oxygen và Nhận biết -Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính không khí tan, ...). -Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được vai trò của không khí con người, với tự nhiên -Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm không khí - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Thông -Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. hiểu - Sử dụng phương tiện bảo vệ môi trường - Hiểu được tầm quan trọng của không khí với sức khoẻ con người Vận dụng -Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. -Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 2 C5 nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. C7 - Biện pháp bảo vệ không khí không bị ô nhiễm Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU – Một số vật Nhận biết -Biết được một số nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu và lương thực
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) liệu thực phẩm – Một số – Nêu được ứng dụng một số nguyên liệu,vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu lương thực thực phẩm trong đời sống và sản xuất -Một số Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu,vật 2 C18 nhiên liệuhiểu liệu, nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất - một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – lương thực thực phẩm trong cuộc sống. thực phẩm Vận dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên 1 liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. C8 - Biện pháp sử dụng nhiên liệu thân thiện môi trường Chỉ ra được lương thực chứa các chất cần thiết cho cơ thể – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 1 C19 cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng kiến thức thực tế từ lương thực thực phẩm góp phần phát triển sức khoẻ con người HỖN HỢP- TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP Hỗn hợp các – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 2 C17 chất- tách chất ra khỏi – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. Nhận biết hỗn hợp – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Thông hiểu – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất 1 C6 thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. Vận dụng -Biết vận dụng quá trình tách chất vào thực tiễn cuộc sống cao
- C. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời bên dưới. Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo chiều dài của một vật? A. Cân đồng hồ B. Thước thẳng C. Cân điện tử D. Đồng hồ Câu 2: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không dùng để đo khối lượng của vật? A. kg B. tấn C. km D. lạng Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong hệ đơn vị đo, đơn vị đo độ dài là mét (m). B. Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước C. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước D. Để thu được kết quả đo chiều dài chính xác, ta cần thực hiện quy tắc đo gồm 4 bước Câu 4: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thời gian? A. Đồng hồ B. Cân C. Thước D. Nhiệt kế Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không phải là dấu hiệu của không khí bị ô nhiễm? A. xuất hiện khí thải từ nhà máy công nghiệp B. khí hậu trong lành không có bụi mịn C. mùi hắc từ các chất hoá học trong không khí D. khói xe dày đặc vào giờ tan tầm Câu 6: Hạt bụi tách ra khỏi không khí vì? A. do hạt bụi nặng hơn tự động lắng xuống B. do hạt bụi chuyển hoá thành không khí, hoà tan trong không khí C. do ánh sáng mặt trời làm tan biến các hạt bụi trong không khí
- D. do các hạt bụi tự động bay ra khỏi không khí khi trời nóng Câu 7: Khí nào có nhiều trong không khí sẽ gây hiệu ứng nhà kính, làm trái đất nóng lên A. khí oxygen (O2). B. khí nitrogen (N2). C. khí carbodioxide (CO2). D. khí hydrogen (H2). Câu 8: Chất dinh dưỡng chủ yếu có trong khoai lang là: A. vitamin và khoáng chất. B. lipit. C. protein. D. carbohydrate. Câu 9. Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào? A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau Câu 10. Hệ thống phân loại sinh vật từ lớn đến nhỏ A. Giới-> ngành-> lớp-> bộ-> họ -> chi-> loài B. Giới-> lớp -> ngành -> bộ-> họ -> chi-> loài C. Giới-> ngành-> lớp-> bộ-> họ -> loài -> chi D. Giới-> ngành-> lớp-> họ -> bộ -> chi-> loài Câu 11. Dựa vào hệ thống phân loại năm giới sinh vật, hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại? A. Cá chép. B. Giun đất. C. Trùng giày. D. Châu chấu. Câu 12. Vi khuẩn là: A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo đơn bào nhân sơ, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 13. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Mô D. Tế bào Câu 14. Loại mô nào đều có ở cơ thể người và thực vật? A. Mô mạch gỗ. B. Mô liên kết. C. Mô cơ D. Mô biểu bì. Câu 15. Ở người, nếu mũi và miệng bị tổn thương, không thể hít thở thì cơ quan nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp? A. Tim. B. Phổi. C. Gan. D. Thực quản. Câu 16. Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật? A. Vì chúng là cơ thể đơn bào B. Vì chúng có roi C. Vì chúng có kích thước nhỏ D. Vì chúng có khả năng di chuyển II.TỰ LUẬN(6,0đ) Câu 17: (1đ) Hỗn hợp là gì? Cho ví dụ Câu 18: (1,5đ) Trình bày một số tính chất và ứng dụng của đá vôi? Câu 19: (0,5đ) Nêu cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo sự phát triển bền vững?
- Câu 20. (1,25 điểm) Nêu các thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng? Vì sao tế bào thực vật có khả năng tổng hợp được chất hữu cơ? Câu 21. ( 1 điểm) Cho hình ảnh cây lạc (cây đậu phụng). a) Xác định tên các cơ quan của cây lạc. b) Xác định các hệ cơ quan của cây lạc. Câu 22.(0,75 điểm) Chúng ta có nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu không? Tại sao? D.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả B C D A B A C D C A C B D D B A lời II.TỰ LUẬN(6 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Hỗn hợp là gì: Hỗn hợp chứa từ 2 chất trở lên 0,5 Ví dụ: Nước đường…… 0,5 Câu18 Tính chất của đá vôi - Dễ dàng bị trầy xước 0,25 - Bị acid ăn mòn 0,25 Ứng dụng của đá vôi - Đập nhỏ để làm đường, làm bê tông 0,5 - Sản xuất vôi sống 0,25 - Chế biến thành chất độn trong sản xuất cao su, xà phòng 0,25 Câu 19 - Cung cấp đủ khí oxygen(không khí) 0,1 - Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxygen(không 0,1 khí) 0,1 - Duy trì sự cháy ở mức cần thiết 0,2 - Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo Câu Kiến thức cần đạt Điểm Các thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng Câu 20. - Màng tế bào: bao bọc tế bào chất, tham gia vào quá trình trao đổi 0,25 (1,25 chất giữa tế bào và môi trường. điểm) 0,25
- - Tế bào chất là vùng nằm giữa màng tế bào và nhân hoặc vùng nhân, là nơi xảy ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào. 0,25 - Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. 0,5 Tế bào thực vật có khả năng tổng hợp được chất hữu cơ: vì trong tế bào thực vật có chứa lục lạp, lục lạp chứa diệp lục hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời tham gia quá trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ Câu 21. a) Tên các cơ quan của cây lạc: 0,5 ( 1 điểm) 1-rễ, 2-thân, 3-lá, 4-hoa, 5-quả, 6-hạt b) Các hệ cơ quan của cây lạc: hệ rễ và hệ chồi 0,5 - Không nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu. 0,25 Câu 22. - Vì thức ăn bị ôi thiu là do thức ăn không được bảo quản tốt, bảo (0,75 quản không đúng cách dẫn đến các vi khuẩn hoại sinh sinh sôi, 0,5 điểm) mùi vị thay đổi là đã có dấu hiệu nhiễm khuẩn. Nếu ăn vào sẽ đưa trực tiếp các vi khuẩn vào cơ thể, gây hại đến sức khỏe. Duyệt của nhà Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề trường Huỳnh Thà Đặng Thị Tuyến Nguyễn Thị Bích Trương Thị Phương Liên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
