Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:………………………… Lớp 6/ MÔN: KHTN - LỚP 6 Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Không chảy được. B. Có thể lan toả theo không gian theo mọi hướng. C. Dễ dàng nén được. D. Không có hình dạng xác định. Câu 2. Cho các hiện tượng sau: 1. Đun nóng đường chuyển sang màu vàng nâu 2. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời. 3. Sắt để ngoài không khí bị gỉ 4. Cơm để lâu ngày bị thiu Số các hiện tượng mô tả tính chất hóa học của chất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn? A. Kim loại B. Nhựa C. Gỗ D. Thủy tinh Câu 4: Vật liệu nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng B. Đất sét C. Xi măng D. Ngói Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo lưc? A. Cân. B. Nhiệt kế. C. Đồng hồ. D. Lực kế Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng có đơn vị là Kilogam (kg) B. Trọng lượng là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật C. Trọng lượng có phương và chiều D. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng nhiệt kế. Câu 7. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Thùng hàng nằm yên trên băng chuyền. B. Vận động viên trượt tuyết. C. Xe đang đi chậm đột ngột tăng tốc. D. Một con chim đang bay trên trời. Câu 8. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Quả bóng cao su đập vào tường Câu 9. Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào thường có kích thước lớn hơn? A. Hồng cầu. B. Tiểu cầu. C. Biểu bì. D. Trứng. Câu 10. Tế bào lớn lên nhờ quá trình nào sau đây? A. Trao đổi chất. B. Phân chia. C. Sinh sản. D. Cảm ứng. Câu 11. Bộ phận thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là: A. Ti thể B. Nhân tế bào C. Lục lạp D. Không bào Câu 12. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng tạo thành cấp tổ chức nào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. 1
- Câu 13. Quan sát hình ảnh bên: Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài? A. Tên địa phương. B. Tên khoa học. C. Tên dân gian. D. Tên phổ thông. Câu 14. Thế giới sinh vật được phân chia thành các đơn vị phân loại theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: A. Giới ngành họ bộ lớp chi (giống) loài. B. Giới ngành lớp bộ họ chi (giống) loài. C. Loài chi (giống) họ bộ lớp ngành giới. D. Loài chi (giống) ngành bộ lớp họ giới. Câu 15. Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn được xếp vào giới nào? A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Nấm. C. Giới Động vật. D. Giới Khởi sinh. Câu 16. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. Tế bào - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể - mô. B. Mô - tế bào - hệ cơ quan - cơ quan - cơ thể. C. Tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể. D. Cơ thể - hệ cơ quan - cơ quan - tế bào - mô. B. PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm ). Em hãy nêu vai trò của không khí đối với sự sống ? Câu 18 (0,5 điểm). Em hãy nêu 2 ví dụ về vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo Câu 19 (1,0 điểm). Em hãy phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào, cho ví dụ minh họa. Câu 20 (1,0 điểm). Cho các loài sinh vật dưới đây, em hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng. Con cua Chim bồ câu Cá chép Bọ ngựa Câu 21 (1,0 điểm). Một bạn học sinh có khối lượng 60000 g. Tính trọng lượng bạn học sinh đó. 2
- Câu 22 (1,0 điểm). a) Xác định GHĐ và ĐCNN của cân Rô béc van . (0,5 điểm) b) Hãy đổi từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit của 300 C= ? 0F. (0,5 điểm) Câu 23 (0,5 điểm. Thế nào là lực ma sát trượt? Cho ví dụ. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………….…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………….……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 3
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………….……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….……………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn