Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Xương, Tân Châu
- UBND THỊ XÃ TÂN CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ HKI- NĂM HỌC: 2024-2025 TRƯỜNG THCS VĨNH XƯƠNG MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KHỐI: 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Mã Đề: 001 Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Tự ý làm thí nghiệm. B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành Câu 2. Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus gây ra là gì? A. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. B. Tiêm vaccine. C. Ăn uống đủ chất. D. Uống nhiều thuốc. Câu 3. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. B. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. C. Khiến cho sinh vật già đi. D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. Câu 4. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là: A. tế bào. B. cơ quan. C. mô. D. hệ cơ quan. Câu 5. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần: A. Báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành B. Tự xử lí và không thông báo với giáo viên C. Nhờ bạn xử lí sự cố D. Tiếp tục làm thí nghiệm Câu 6. Sự chuyển thể nước lỏng thành nước đá gọi là? A. Sự ngưng tụ B. Sự đông đặc C. Sự nóng chảy D. Sự bay hơi Câu 7. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên là: A. vật lí; Hóa học; Địa lí ; Thiên văn học; Khoa học trái đất B. vật lí; Hóa học; Lịch sử; Thiên văn học; Khoa học trái đất C. vật lí; Hóa học; Toán học; Thiên văn học; Khoa học trái đất D. vật lí; Hóa học; Sinh học; Thiên văn học; Khoa học trái đất Câu 8. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi/ Giống → Loài. B. Loài → Chi/ Giống → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. C. Chi/ Giống → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới D. Loài → Chi/ Giống → Họ→ Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 9. Cơ thể người chứa 63%-68% về khối lượng là nước. chất trong câu trên là: A. Cơ thể người B. 63%-68% C. Khối lượng D. Nước Câu 10. Oxygen là: A. Chất khí, không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí. B. Chất khí, không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí. C. Chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, tan trong nước, nhẹ hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, không vị, tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 11. Đơn vị đo lực là?
- A. Tấn B. Nhiệt kế C. Ống nghe D. Niutơn (N) Câu 12. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh vàng da. C. Bệnh tả. D. Bệnh dại. Câu 13. Bệnh lao phổi do tác nhân nào gây ra? A. Tụ cầu. B. Trực khuẩn đường ruột. C. Vi khuẩn lao. D. Virus lao. Câu 14. Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng? A. Hệ cơ quan cơ quan cơ thể mô tế bào. B. Cơ thể hệ cơ quan mô tế bào cơ quan. C. Tế bào cơ quan mô hệ cơ quan cơ thể. D. Tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể. Câu 15. Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn? A. Khô bò. B. Sữa chua. C. Cá khô. D. Xúc xích. Câu 16. Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là: A. con gà, nước biển, xe đạp. B. con gà, viên gạch, xe đạp. C. ngôi nhà, viên gạch, xe đạp. D. ngôi nhà, con gà, xe đạp Câu 17. Tập hợp gồm nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể được gọi là: A. cơ thể. B. cơ quan. C. hệ cơ quan. C. tế bào. Câu 18. Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương. A. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes. B. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có. C. Tên loài: edodes, tên chi: Lentinula. D. Tên loài: Lentinula, tên chi: edodes. Câu 19. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. Câu 20. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Lưu trữ thông tin di truyền. B. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. C. Tiến hành quang hợp. D. Tổng hợp protein. Câu 21. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Màng tế bào B. Tế bào chất. C. Nhân/vùng nhân. C. Thành tế bào. Câu 22. Tên khoa học của một loài là: A. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu. B. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia. C. Tên loài + tên chi/ giống + (Tên tác giả, năm công bố). D. Tên chi/ giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố). Câu 23. Đặc điểm của tế bào nhân thực là: A. có lục lạp. B. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. C. có thành tế bào. D. có chất tế bào
- Câu 24. Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus? A. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus chưa có cấu tạo tế bào. B. Virus có cấu tạo tế bào nhân thực, vi khuẩn có cấu tạo tế bào nhân sơ. C. Vi khuẩn có cấu tạo tế bào nhân thực, virus có cấu tạo tế bào nhân sơ. D. Virus cấu tạo từ tế bào, vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào. Câu 25. Không khí là: A. Hỗn hợp khí gồm 78% oxygen, 21% nitrogen, 1% các chất khác. B. Hỗn hợp khí gồm 71% oxygen, 28% nitrogen, 1% các chất khác. C. Hỗn hợp khí gồm 20% oxygen, 78% nitrogen, 2% các chất khác. D. Hỗn hợp khí gồm 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% các chất khác. Câu 26. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước B. Dầu ăn tồn tại ở thể lỏng C. Hòa tan muối ăn vào nước D. Đun sôi nước bốc hơi Câu 27. Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào? A. Vi khuẩn lam. B. Con dơi. C. Trùng giày. D. Trùng roi. Câu 28. Vật thể tự nhiên là? A. Ao, hồ, sông, suối. B. Biển, mương, kênh, bể chứa nước. C. Đập nước, máng nước , đại dương, sông rạch. D. Hồ, thác, giếng, bể bơi. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 29: a. Hãy cho biết giới hạn đo của thước kẻ trong hình sau: (0,5 đ) b. Hãy cho biết giới hạn đo của cân trong hình sau: (0,5 đ) Câu 30: Hãy cho biết tên các lực xuất hiện trong các hình bên dưới? (1,0đ) HÌNH A: Lực………………. HÌNH B: Lực……………….
- HÌNH C: Lực………………. HÌNH D: Lực………………. Câu 31: Với một quả cân 1 kg; một quả cân 500g và một quả cân 200g, Phải thực hiện phép cân mấy lần để cân được 600g cát bằng cân Robecvan (nhanh nhất). (1,0 đ) ............................HẾT…………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn