intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 23/12/2022 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh:..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Công thức tính tốc độ là A. v = s.t. B. . C. . D. . Câu 2: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là A. m/s và km/h. B. m/min và km/h. C. cm/s và m/s. D. mm/s và m/s. Câu 3: Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 4: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Độ đàn hồi của âm. B. Đồ thị dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Biên độ dao động của nguồn âm. Câu 5: Ta nghe được âm càng to khi A. tần số âm càng lớn. B. tần số âm càng nhỏ. C. biên độ âm càng lớn. D. biên độ âm càng nhỏ. Câu 6: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân không. Câu 7: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 8: Lớp electron trong cùng (lớp electron sát hạt nhân) có tối đa bao nhiêu electron? A. 1. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 9: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ hạt nào sau đây? A. Proton. B. Neutron và electron. C. Proton và neutron. D. Proton và electron. Câu 10: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là A. Cl. B. C. C. Ca. D. Si. Câu 11: Cơ quan trao đổi khí nào ở các loài động vật sau đây là đúng? A. Giun đất trao đổi khí qua da, Cá trao đổi khí qua mang, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống phổi, Khỉ trao đổi khí qua da. B. Giun đất trao đổi khí qua mang, Cá trao đổi khí qua da, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống ống khí, Mèo trao đổi khí qua phổi. C. Giun đất trao đổi khí qua hệ thống ống khí, Cá trao đổi khí qua mang, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống da, Mèo trao đổi khí qua phổi. D. Giun đất trao đổi khí qua da, Cá trao đổi khí qua mang, Châu chấu trao đổi khí qua hệ thống ống khí, Khỉ trao đổi khí qua phổi. Câu 12: Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. hoa và quả. B. thân và cành cây. C. lá cây. D. rễ cây. 1 Trang  /2
  2. Câu 13: Cơ thể sinh vật sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động và sinh sản thông qua quá trình nào sau đây? A. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. B. Quang hợp. C. Trao đổi khí. D. Thoát hơi nước. Câu 14: Thực vật trao đổi khí với môi trường chủ yếu qua tế bào nào ở lá cây? A. Diệp lục. B. Khí khổng. C. Ti thể. D. Vách tế bào. Câu 15: Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá? A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng. Câu 16: Chọn phương án trả lời đúng để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây. Ở thực vật, ………(1)…… được tổng hợp ở lá và được vận chuyển theo ……(2)……. trong thân, cành đến các nơi cần sử dụng hoặc bộ phận dự trữ của cây. A. (1) chất hữu cơ, (2) mạch rây. B. (1) chất hữu cơ, (2) mạch gỗ. C. (1) chất khoáng, (2) mạch rây. D. (1) chất khoáng, (2) mạch gỗ. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Cho nguyên tử X có tổng các loại hạt trong nguyên tử là 24. Trong đó có 8 neutron. a. Tìm số proton, số eletron của nguyên tử X. b. Cho biết X thuộc nguyên tố hóa học nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. c. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X. Cho biết: Số hiệu nguyên tử Z 6 7 8 9 10 Tên nguyên tố hóa học Carbon Nitrogen Oxygen Fluorine Neon Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy mô tả đường đi của khí O 2 và CO2 qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. Câu 3: (2,0 điểm) Thoát hơi nước ở lá có vai trò gì đối với thực vật? Vì sao vào những ngày nắng nóng hoặc khô hanh cần phải tưới nhiều nước cho cây? Câu 4: (1,5 điểm) a. Hãy so sánh biên độ của sóng âm trong hình a và hình b. 2 Trang  /2
  3. b. Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi bộ, em hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian và xác định tốc độ của người này. Bảng ghi số liệu quãng đường s và thời gian t của người đi bộ. t (h) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 s (km) 0 2,5 5,0 7,5 10 --------HẾT-------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Gồm 02 trang) Năm học: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B A A D C D D B C A D C A B B A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 1,5 điểm a. Gọi số proton, số electron, số neutron của nguyên tử X lần lượt là 0,25đ Z, E và N. Ta có: Tổng các loại hạt: 2Z + N = 24 (1) Mà N = 8 thay vào (1) 0,25đ Suy ra Z = E = 8. b. Nguyên tử X có 8 proton nên X thuộc nguyên tố oxygen. 0,25đ Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxygen là O. 0,25đ 3 Trang  /2
  4. c. Sơ đồ cấu tạo của nguyên tử oxygen: 0,5đ Câu 2 1,0 điểm - Không khí đi qua khoang mũi tới hầu, khí quản, phế quản để vào 0,5đ phổi. + Tại phổi, khi hít vào, O2 khuếch tán từ phế nang vào máu đến cung cấp cho các tế bào trong cơ thể. + Tại các tế bào, CO 2 được chuyển vào máu đến phổi, sau đó sẽ 0,5đ khuếch tán vào phế nang và được đưa ra ngoài môi trường qua động tác thở ra. Câu 3 2,0 điểm - Thoát hơi nước có vai trò như lực kéo giúp vận chuyển nước và các 0,5đ chất khoáng từ rễ lên lá và các bộ phận khác của cây. - Nhờ khí khổng mở rộng trong quá trình thoát hơi nước tạo điều kiện 0,5đ thuận lợi cho quá trình trao đổi khí ở lá. - Giúp làm giảm nhiệt độ trên bề mặt lá, đảm bảo quá trình sinh lý 0,25đ diễn ra bình thường. - Vào những ngày nắng nóng hoặc khô hanh cần phải tưới nhiều nước 0,75đ cho cây vì lúc này cây thoát hơi nước mạnh mẽ để hạ nhiệt độ bảo vệ lá, đảm bảo quá trình sinh lý diễn ra bình thường. Câu 4 1,5 điểm a, Biên độ của sóng âm trong hình a lớn hơn biên độ của sóng âm trong 0,5đ hình b. b, Đồ thị quãng đường – thời gian của người đi bộ: - Xác định đúng các điểm s và t tương ứng 0,25đ - Vẽ đúng đồ thị quãng đường thời gian 0,25đ - Xác định đúng tốc độ 0,25đ = 5 km/h 0,25đ 4 Trang  /2
  5. 5 Trang  /2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0