intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ, KHUNG MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 7 (song song) a) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 pháp và kĩ Khoa học tự nhiên năng học tập Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, môn KHTN đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. Vận dụng cao Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Trình bày được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân 2 C2,3 - Biết được quan niệm quan niệm ban đầu về nguyên tử, trình bày Nguyên tử được khái niệm nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu - Xác định được số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng. Vận dụng - Vẽ được mô hình cấu tạo nguyên tử. Vận dụng cao Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 C4 hóa học tố hoá học. - Nhận biết được nguyên tố hóa học dựa vào số proton. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 1 C17 đầu tiên.
  2. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) - Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên tử. Vận dụng - Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học. Vận dụng cao Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố - Sử dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. hoá học Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C18 tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, nhóm. Vận dụng - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim 1 C21 hay khí hiếm. Vận dụng - Vận dụng tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm vào cao ứng dụng trong thực tiễn. Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính 1 C5 chuyển động Nhận biết tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C7 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. 1 C19 Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển 1 C22 động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đại lượng v, s và t Vận dụng cao Đo tốc độ Nhận biết - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 1 C6 cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) Thông hiểu Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng cao Đồ thị quãng Nhận biết - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời Thông hiểu - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng 1 C20 gian đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng Vận dụng cao - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 1 C8 Thảo luận về Nhận biết ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. ảnh hưởng - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một của tốc độ nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. trong an toàn - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C9 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) Vận dụng cao Độ to và độ Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C10 Thông hiểu Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao Phản xạ âm, Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô Thông hiểu nhiễm tiếng Vận dụng - Tính được quãng đường, vận tốc truyền âm, thời gian nghe thấy ồn âm phản xạ. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng cao Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) - Khái quát Nhận biết - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ trao đổi chất thể. 1 C11 và chuyển hoá năng - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. lượng. Vai Thông hiểu trò trao đổi Vận dụng chất và chuyển hoá năng lượng - Khái quát Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 3 C12,
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) trao đổi chất tế bào. C13, và chuyển C14 hoá năng Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá lượng cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được + Chuyển khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương hoá năng trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn lượng ở tế ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển bào hoá năng lượng. + Quang hợp - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực + Hô hấp ở vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô tế bào hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1 C23a tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C23b cao - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Nhận biết - Nhận biết chất khí được tạo thành từ quá trình quang hợp là khí chất và Oxygen. chuyển hoá 1 C15 năng lượng Thông hiểu - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí + Trao đổi khổng của lá. khí - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận biết - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 1 C16
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) nước và các sinh vật. chất dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí dưỡng ở sinh khổng trong quá trình thoát hơi nước; vật + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước. - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)(Số ý) (Số câu) cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). b) Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu ở mức độ hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN 1 1 0,25 (5 tiết – 2,5%) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 3 2 1 1 5 2,25 nguyên tố hoá học (12 tiết – 22,5%) Chương III. Tốc độ (11 tiết 4 2 1 1 6 2.5 – 12,5%)
  8. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương IV: Âm thanh (10 2 2 0.5 tiết – 17,5%) Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở 6 ½ 1/2 1 6 4,5 sinh vật (25 tiết – 45%) Số câu 0 16 ½ 4 2 0 1/2 0 3 16 10,00 Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm c. Phương án song song: Lí 30%; Hóa 25%; Sinh 45% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 6 câu 1,5đ TH TH 2 câu 0,5đ VDT 1,0đ VD Hóa NB NB 4 câu 1,0đ TH TH 2 câu 0,5đ VDT 1,0đ VD Sinh NB NB 6 câu 1,5 TH 2đ TH VDC 1đ VDC Tổng cộng 5đ 20 câu 5đ
  9. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022-2023 PHƯỚC LỘC MÔN: KHTN KHỐI LỚP: 7 Họ và tên: ……………………….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………………………… Ngày kiểm tra: ……………….. Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân. B. hạt neutron. C. hạt electron. D. hạt proton. Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. v = s.t B. v = s/t C. v = t/s D. v = s/t2 Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 7. Đơn vị của tốc độ là A. km.h B. h/km C. s/m D. m/s Câu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn?
  10. A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h. Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. tồn tại và sinh trưởng. B. phát triển và sinh sản. C. cảm ứng và vận động. D. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí A. oxygen. B. carbon dioxide. C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16. Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong? A. 3 đến 5%. B. 2 đến 4%. C. 6 đến 8%. D. 12 đến 20%. Câu 17. Silver có kí hiệu hoá học là A. Si. B. Ag. C. Al. D. S. Câu 18. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. Be, Mg, Ca B. Na, Mg, Al C. N, P, O D. S, Cl, Br Câu 19. Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp Đổi: 10 m/s = …. km/h A. 10 km/h. B. 36 km/h. C. 45 km/h. D. 20 km/h. Câu 20. Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, em hãy cho biết: sau 2 giây kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu m?
  11. A. 25m B. 50m C. 75m D. 100m II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1,0 điểm)  Nguyên tố X có số thứ tự 17 trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết nguyên tố đó ở chu kì nào? Có mấy lớp electron? Câu 22. (1,0 điểm) Một bạn đi từ nhà đến trường bằng xe đạp với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà lúc 6h 15 min, đến trường lúc 6h 45 min. Biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường là 5km. Tính tốc độ đi xe đạp của bạn đó ra km/h. Câu 23. (3 điểm) a. Việc trồng và bảo vệ cây xanh có ý nghĩa gì ? b. Vì sao lá cây là cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp ? ---------- Hết ----------
  12. d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D A D B A D A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C D B A D B A B B B. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 21. - Nguyên tố có số thứ tự 15 là nguyên tố chlorine, nằm ở hàng số 3 0,5 điểm => Nguyên tố đó nằm ở chu kì 3 và có 3 lớp electron 0,5 điểm Câu 22. Tóm tắt: 0,5 điểm S = 5 km T = 6h 45 min – 6h 15 min = 30 min = 0.5 h V = ? km/h Giải: 0,5 điểm - Tốc độ đi xe đạp của bạn đó là: V = s/t = 5/0.5 = 10 km/h Câu 23. a. Ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh: - Cung cấp oxygen cho sự sống của các sinh vật. 0,25 điểm - Hấp thu khí carbon dioxide trong không khí giúp giảm bớt hiện tượng 0,5 điểm hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên. 0,25 điểm - Tổng hợp chất hữu cơ, cung cấp thức ăn cho sinh vật khác. 0.25 điểm - Cung cấp nơi ở cho nhiều loài sinh vật. 0,5 điểm - Giúp bảo vệ đất, nước ngầm; hạn chế các thiên tai như lũ lụt, sạt lở đất, hạn hán,…: Mất rừng đầu nguồn gây ra ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất, … 0,25 điểm - Cung cấp đủ nguyên, nhiên liệu, thuốc chữa bệnh,… cho con người. 1,0 điểm b. Lá cây là cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp vì bên trong lá có nhiều lục lạp, có khả năng hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng. ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2