Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN– Lớp 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : Điểm Nhận xét của Giáo viên: ….............................................. Lớp 7/……. I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đổi 1m/s = …. km/h. A. 1 m/s = 3,6 km/h. B. 1 m/s = 36 km/h. C. 1 m/s = 360 km/h. D. 1 m/s = 3600 km/h. Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế. Câu 3. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 4. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Sóng. C. Dao động. D. Chuyển động lặp lại. Câu 5. Âm thanh không truyền được trong chân không vì: A. Chân không không có vật chất. B. Chân không không có trọng lượng. C. Chân không là môi trường trong suốt. D. Chân không không đặt được nguồn âm. Câu 6. Đơn vị của tần số là: A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 7. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 8. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác được gọi là: A. Trao đổi chất. B. Chuyển hóa năng lượng. C. Quang hợp. D. Hô hấp.
- Câu 9. Quá trình sinh vật lấy các chất cần thiết từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại môi trường các chất thải được gọi là: A. Trao đổi chất. B. Chuyển hóa năng lượng. C. Quang hợp. D. Hô hấp. Câu 10. Đâu không phải là vai trò của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng? A. Đảm bảo cho sinh vật tồn tại. B. Giúp sinh vật sinh sản, phát triển. C. Giúp sinh vật tìm thức ăn. D. Giúp sinh vật vận động. nguồn âm. Câu 11. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp là: A. Ánh sáng, nước, khí oxygen, nhiệt độ. B. Ánh sáng, nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. Ánh sáng, nước, khí oxygen, áp suất. D. Ánh sáng, khí oxygen, khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 12. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là: A. Ánh sáng, nước, khí oxygen, nhiệt độ. B. Nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. Ánh sáng, nước, khí oxygen, áp suất. D. Nước, khí oxygen, khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 13. Nếu nồng độ CO2 ngoài môi trường từ 3% đến 5% sẽ gây ảnh hưởng thế nào đến quá trình hô hấp tế bào? A. Cường độ hô hấp tế bào tăng. B. Cường độ hô hấp tế bào không đổi. C. Ức chế hô hấp tế bào. D. Tăng hoặc giảm cường độ hô hấp tế b Câu 14. Cơ quan trao đổi khí ở giun đất là: A. Da. B. Hệ thống ống dẫn khí. C. Phổi. D. Mang. Câu 15. Nguyên liệu và môi trường của nhiều quá trình sống trong cơ thể là: A. Khí carbondioxide. B. Nước. C. Khí oxygen. D. Tinh bột. Câu 16. Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi: A. Số hạt neutron. B. Số hạt electron. C. Kích thước. D. Số hạt proton. Câu 17. Nguyên tố hóa học là: A. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân. B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhân. C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
- D. Tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số electron trong hạt nhân. Câu 18. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Nitrogen là: A. K. B. N. C. I. D. H. Câu 19. Bước nào sau đây không thuộc tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. C. Rèn luyện sức khỏe. D. Kết luận. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr? A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân và phân bố thành từng lớp. B. Lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa 2 electron, lớp thứ 2 chứa tối đa 8 electron. C. Các electron được phân bố thành từng lớp với số lượng electron trên mỗi lớp là như nhau. D. Các electron được sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trong nhiều phòng hòa nhạc, phòng chiếu bóng, phòng ghi âm, người ta thường làm tường sần sùi và treo rèm nhung để giảm tiếng vang. Hãy giải thích tại sao? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của khí khổng. Cho biết sự khác nhau giữa quá trình trao đổi khí qua khí khổng trong hô hấp và quang hợp. Câu 3. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng thực vật, em hãy đề xuất một số biện pháp tưới nước hợp lí cho cây. Câu 4. (1,0 điểm) Phosphorus là một trong những thành phần hóa học cấu tạo nên tế bào, được tìm thấy trong chất di truyền, màng tế bào… và quan trọng trong các hoạt động sống của tế bào như di truyền, hấp thụ dinh dưỡng,... cùng với Calcium, phosphorus có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc xương. Đọc thông tin ở trên và cho biết vì sao người ta nói “phosphorus là nguyên tố thiết yếu cho cơ thể sống”. ---HẾT--- Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm. Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B D C A C B B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D C A B D C B C C B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Đáp án Điểm 1 - Trong phòng hòa nhạc, phòng chiếu bóng, phòng ghi âm, người ta thường làm tường sần sùi và treo rèm nhung để giảm tiếng vang, do những vật này có chất liệu mềm, xốp có bề mặt gồ ghề, vì vậy hấp thụ ấm tốt nên giảm tiếng vang. 1 điểm 2 - Cấu tạo khí khổng: mỗi khí khổng gồm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau, thành ngoài mỏng, thành trong dày. 0,5 điểm - Chức năng của khí khổng: Khi khí khổng mở, tạo điều kiện cho khí khuếch tán vào trong lá, cung cấp nguyên liệu cho quá trình trao đổi khí. 0,5 điểm - Sự khác nhau giữa quá trình trao đổi khí qua khí khổng trong hô hấp và quang hợp: + Trong quá trình quang hợp, khí khổng mở cho CO2 từ môi trường khuếch tán vào lá và O2 từ lá khuếch tán ra môi trường. 0,5 điểm + Trong hô hấp, quá trình này diễn ra ngược lại: khí O2 khuếch tán vào lá và CO2 ra môi trường qua khí khổng. 0,5 điểm 3 - Một số biện pháp tưới nước hợp lí cho cây: + Nên tưới vào buổi sáng hoặc chiều tối, không tưới nước khi trời nắng gắt. 0,5 điểm + Tưới nước phù hợp với loại cây (cây ưa ẩm, cây ưa khô), loại đất, các giai đoạn sinh trưởng khác nhau của cây, điều kiện thời tiết 0,5 điểm (khô cằn, mưa nhiều),… HS trả lời cách khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa. 4 Người ta nói Phosphorus là nguyên tố thiết yếu cho cơ thể sống vì: Phosphorus là một trong những thành phần hóa học cấu tạo nên tế bào, được tìm thấy trong chất di truyền, màng tế bào… 0,25 điểm
- Phosphorus quan trọng trong các hoạt động sống của tế bào như di truyền, hấp thụ dinh dưỡng,... 0,25 điểm Trong cơ thể của động vật có xương sống cùng với Calcium, phosphorus có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc xương. 0,5 điểm Tổng 5,0 điểm cộng ------HẾT-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 377 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn