intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

  1. Equation KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chapter 1 NĂM HỌC 2022-2023 Section 1Trường MÔN THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 PTDTNT THCS Thời gian làm bài: 90 Phút Tây Giang. ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:....................... ....................... Lớp:.................... Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. C. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2.Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B.neutron. C.proton. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân B. hạt neutron C. hạt electron D. hạt proton Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. B. C. D. Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 7. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn?
  2. A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B.Sóng . C.Dao động. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. máu và cơ quan bài tiết. B. nước mô và mao mạch máu. C. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. D. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí A. oxygen. B. carbon dioxide. C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16. Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong? A. 3 đến 5%. B. 2 đến 4%. C. 6 đến 8%. D. 12 đến 20%. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 18. (1,5 điểm) Một bạn đi từ nhà đến trường với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà là lúc 6 h 30 phút, đến trường lúc 7 h. Biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường là 3 km. Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s. Câu 19. (3 điểm) a.(2,0 đ) Mô tả quá trình trao đổi khí qua tế bào khí khổng ở lá khi quang hợp và hô hấp? b.(1,0 đ)Trong thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng khí oxygen: Hiện tượng nào chứng tỏ cành rong đuôi chó thải chất khí? Chất khí đó là chất khí gì? Hiện tượng gì xãy ra khi đưa que đóm (còn tàn đỏ) vào miệng ống nghiệm? Vì sao lại xảy ra hiện tượng đó? ---------- Hết ----------
  3. Bài làm: I. Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 15 16 1 Đáp án II. Tự luận: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN KHTN7 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C A D B A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B D C D B A D B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. a) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm b) Calcicum cần thiết cho sức khoẻ. Ví dụ, calcium giúp xương chắc khoẻ,phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... Câu 18. Tóm tắt : 0,5 điểm s =3km=3000m t = 7h00 phút – 6h30 phút= 30 phút = 1800 s v =?(km/h) v=?(m/s) Giải Tốc độ đạp xe của bạn đó ra km/h là: v = ==0,1km/h 1,0 điểm Tốc độ đạp xe của bạn đó ra m/s là: v = = =1,67 m/s Câu 19. a. - Trong quá trình quang hợp, khí khổng mở cho khí CO 2 từ môi trường khuếch tán vào lá 1,0 và khí O2 khuếch tán từ lá ra môi trường.
  5. - Trong quá trình hô hấp, khí O 2 khuếch tán vào lá và khí CO 2 khuếch tán ra môi trường qua khí khổng 1,0 b. - Xuất hiện các bong bóng khí nhỏ li ti nổi lên đầy ống nghiệm. -Chất khí xuất hiện là Oxygen (O2). - Que đóm còn tàn đỏ bùng cháy khi đưa vào ống nghiệm 0,25 - O2 có khả năng duy trì sự cháy 0,25 0,25 0,25 ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2