intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NH 2022 - 2023 a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (biết: 1, Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 học tập (0,25) môn KHTN (5 tiết) Chương 3 1 1 1 2 4 2.5 I. (0,75đ) (0,5đ) (0,25đ) (1đ) Nguyên tử. Sơ lược về
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (10 tiết ) Chương III. Tốc 4 2 6 1,5 độ (11 (1,0 đ) (0,5đ) tiết )
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương IV: Âm 1 1 1 2 1 1,75 thanh (0,25đ) (0,5đ) (1đ) (10 tiết) Chương 1 3 1 1 1 3 4 4 VII: (1đ) (0.75đ) (1đ) (0,25) (1đ) Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (20tiết ) Số câu 1 12 3 4 2 0 1 0 7 16 10,00 Điểm số 1 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm b) Bảng đặc tả
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung Mức độ đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 pháp và kĩ Khoa học tự nhiên năng học tập Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, môn KHTN đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 2 C2,C3 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 1 C17 C4 hóa học tố hoá học. (1đ) Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 C14 tiên. - Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung Mức độ đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) bảng tuần hoá học. hoàn các Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C18 nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên (0,5đ hoá học tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố ) khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính chuyển động tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Từ công thức 1 C5 tính tốc độ suy ra được công tính thời gian,quãng đường Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong cao khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc độ Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C6 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung Mức độ đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Đồ thị Nhận biết – Nhận biết được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động 1 C13 quãng thẳng. đường – thời Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng. gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 2 C7,8 về ảnh ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một tốc độ trong nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. an toàn giao - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Vận dụng Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C9 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn,
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung Mức độ đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) lỏng, khí. Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to và độ Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C10 cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Thông hiểu - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được 1 C19 độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ cao các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Phản xạ âm, Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm tiếng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về ồn sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến 1 C20 sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung Mức độ đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) năng lượng ở sinh vật (18 tiết) Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C11 trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ và chuyển thể. hoá năng Thông hiểu lượng. Vận dụng Quang hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C12 + Một số - Viết được phương trình quang hợp. yếu tố ảnh - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. hưởng đến Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 1 C15 quang hợp trong quang hợp. - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Hô hấp tế Nhận biết - Nêu được khái niệm hô hấp tế bào. 1 C21 bào + Một - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ. số yếu tố - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. 1 C16 ảnh hưởng Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp tế bào (ở thực vật đến hô hấp và động vật). tế bào - Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN TL TN Nội dung Mức độ đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) nảy mầm của hạt. - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản 1 C23 hạt cần phơi khô,...). Trao đổi khí Nhận biết ở sinh vật Thông hiểu - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các 1 C22 cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vận dụng PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: KHTN7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
  13. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt nào mang điện? A. neutron. B. proton. C. electron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân B. hạt proton C. hạt electron D. hạt neutron Câu 4. Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 5. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 6. Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 7. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn? A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h
  14. Câu 8: Khoảng cách an toàn tối thiểu của 2 xe tham gia giao thông trên đường bộ với tốc độ lưu hành v=60 km/h được qui định là A. 25 m B. 35 m C. 40 m D. 55m Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Chuyển hóa năng lượng là: A.sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. sự thay đổi trạng thái các dạng năng lượng. C.sự thay thế năng lượng này sang năng lượng khác. D.sự biến đổi các dạng năng lượng. Câu 12. Chọn từ thích hợp hoàn thành phương trình tổng quát quá trình quang hợp. ánh sáng , diệp lục Nước + Carbon dioxide ……?........ + Oxygen A. Lipid C. Glucose B. Saccarose D. Mantozo Câu 13. Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường A.Cong B. Thẳng C. zic zắc D. Không xác định Câu 14: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: A B D
  15. Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D. Câu 15: Yếu tố khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào? A. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. B. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại. C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng. D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng. Câu 16: Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là A. Làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật. B. Giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào. C. Giảm sự mất nước ở hạt. D. Giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Em hãy quan sát vỏ hộp sữa sau và cho biết em nhận ra được sự có mặt của bao nhiêu nguyên tố hóa học. Tên gọi và kí hiệu của chúng là gì? Câu 18: (0,5đ) Em hãy điền các thông tin mà em biết vào trong ô nguyên tố sau
  16. Câu 19. (0,5 điểm) Khi vặn dây đàn căng nhiều, căng ít thì âm phát ra sẽ cao thấp thế nào ? Tần số lớn nhỏ ra sao ? Câu 20 . (1điểm) Một bệnh viện được xây dựng gần đường cao tốc. Em hãy nêu các biện pháp giảm ô nhiễm tiếng ồn ? Câu 21. (1điểm) Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp tế bào? Câu 22. (1 diểm) Dựa vào sơ đồ khái quát, em hãy mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người.
  17. Câu 23. (1điểm) Cho một số loại nông sản sau: hạt lúa, quả cà chưa, rau muống, củ hành tây, hạt đỗ, củ tỏi, hạt lạc, quả dưa chuột, củ khoai tây, quả cam. Em hãy lựa chọn biện pháp bảo quản phù hợp cho từng loại nông sản. ---------- Hết ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NH 2022 – 2023 MÔN: KHTN7 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  18. ĐA D B A B C A A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B B A C B C A B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. Quan sát vỏ hộp sữa có 3 nguyên tố hóa học. Tên gọi và kí hiệu của chúng là: Ca, P, Se 1,0 điểm Câu 18: Tên nguyên tố (aluminium), KHHH (Al), số hiệu nguyên tử (13) , nguyên tử khối (27) 0,5điểm Câu 19 - Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao (bổng) và tần số âm lớn. 0,5 điểm - Khi dây đàn căng ít thì âm phát ra thẩp (trầm) và tần số âm nhỏ. Câu 20 - Trồng cây xanh xung quanh bệnh viện - Xây tường bê tông ngăn cách giữa đường và bệnh viện - Treo biển báo cấm bóp còi gần bệnh viện 1,0điểm - Treo rèm ở cửa sổ để ngăn đường truyền âm cũng như hấp thụ bớt âm Câu 21. - Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, 0,5 điểm đồng thời giải phóng ra năng lượng. - Phương trình hô hấp: 0,5 điểm
  19. Glucose + Oxygen  Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP) Câu 22. Ở người, khi hít vào, không khí đi qua đường dẫn khí vào đến phổi sẽ cung cấp O 2 cho các 1 điểm tế bào; khí CO2 từ tế bào được máu chuyển tới phổi để tải ra ngoài môi trường qua tác động thải ra. Câu 23. - Bảo quản lạnh (nhiệt độ thấp): cà chua, rau muống, quả dưa chuột, quả cam. (0.4đ) 0,4 điểm - Phơi, sấy khô (giảm lượng nước trong nông sản): hạt lúa, hạt đỗ, hạt lạc. (0.3đ) - Bảo quản trong kho thoáng mát: hành tây, khoai tây, củ tỏi. (0.3đ) 0,3 điểm 0,3 điểm ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0