Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP MA TRẬN BỘ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ nhận biết Mức độ hiểu Mức độ vận Tổng dụng thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn C1,2,3,4 C5,6 C22 C21 8 câu Lý 3,5 đ 4 câu = 1đ 2 câu = 1 câu = 1 1 câu = 1 35% 0,5đ đ đ Phân môn C7,8,9,10 C11,12 C23 7 câu Hóa 2,5 đ 4 câu = 1 2 câu = 1 câu = 1 25% đ 0,5 đ đ Phân môn C13,14,15 C24 C25 10 câu Sinh ,16,17,18, 4đ 19,20 40% 8 câu = 2 1 câu = 1 1 câu = 1 đ đ đ Tổng 16 câu = 4 đ 6 câu = 3 đ 2 câu = 2 đ 25 câu 40% 30% 20% 10đ 100%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học pháp và biết tự nhiên kĩ năng Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự học tập hiểu báo. môn - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn KHTN 7). KHTN Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng Chương I. 1 6 C 23 C7,8,9,10,11,12 Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên Nhận – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp tử biết xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan 1 C7 hệ giữa số proton và số electron.
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) Vận C23 dụng - Tính được số p, n, e trong nguyên tử a thấp Nguyên Nhận – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá tố hóa biết học. học – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 C8 - Nhận biết được nguyên tố hóa học 1 C9 - Xác định được kim loại, phi kim 1 C10 Thông 1 C11 - Giải thích được khái niệm nguyên tố hóa học hiểu C23 - Lập luận để xác định nguyên tố hóa học b Sơ lược Nhận – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. về bảng biết tuần hoàn Thông – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C12 các hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim nguyên tố loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm hoá học trong bảng tuần hoàn. Vận Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí dụng hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn Chương III. 1 3 C21 C1,5,6 Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. 1 C1 chuyển biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. động - Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ Thông - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. 1 C5
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) hiểu Vận - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động dụng trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đại lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang biết điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời dụng gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Đồ thị Nhận – Nhận biết được hình dạng đồ thị của chuyển động. quãng biết đường – Thông – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi 1 C6 thời gian hiểu (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. dụng Thảo luận Nhận – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh về ảnh biết hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội dung của tốc độ thực tế có liên quan đến những kiến thức đã học. trong an - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý toàn giao thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về thông. ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông - Hiểu được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. hiểu Vận - Vận dụng được quy tắc “3 giây” vào thực tiễn. C21 dụng Chương IV: 1 3 C22 C2,3,4
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận - Nêu được dao động của một vật. biết - Nêu được khái niệm sóng âm. 1 C3 Thông – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. hiểu Vận – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) dụng để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Độ to và Nhận – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. độ cao biết – Nêu được tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây. 1 C2 của âm - Nêu được đơn vị của tần số là héc (kí hiệu là Hz). Thông – Hiểu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. hiểu - Hiểu được mối liên hệ giữa độ cao của âm và tần số âm Vận – Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ dụng cao của âm có liên hệ với tần số âm. Phản xạ Nhận - Nêu được khái niệm âm phản xạ, tiếng ồn. âm, biết - Nhận biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C4 chống ô Thông – Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. nhiễm hiểu tiếng ồn Vận – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về C22 dụng sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Chương VII: 2 8 C24,25 C13,14,15,16, Trao đổi chất 17,18, và chuyển hóa 19,20 năng lượng ở
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) sinh vật (32 tiết) Khái quát Nhận – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 4 C13,14, trao đổi biết – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 15,16 chất và chuyển hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Khái Nhận – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 4 C17,18, quát trao biết 19,20 đổi chất Thông – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu và chuyển hiểu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên hoá năng liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng lượng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được + Chuyển quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. hoá năng – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và lượng ở tế động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; bào thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. * Quang Vận – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví hợp dụng dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL Nội dung Mức độ TN TN đạt (Số (Số câu) (Số câu) ý) * Hô hấp Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. C25 ở tế bào dụng – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy cao mầm của hạt. – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Trao đổi Thông – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của C24 chất và hiểu lá. chuyển – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng hoá năng của khí khổng. lượng – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan + Trao của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) đổi khí
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: KHTN – Khối 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 2022 Điểm: Lời phê của giáo viên: Họ và tên:…………………........ Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s. B. kg/m3. C. km/h. D. m/phút. Câu 2: Số dao động thực hiện được trong một giây được gọi là A. Biên độ. B. Tần số. C. Độ cao. D. Độ to. Câu 3: Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là A. Âm phản xạ. B. Âm tới. C. Siêu âm. D. Hạ âm. Câu 4: Những vật phản xạ âm tốt là A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp. C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, gạch men. Câu 5: Điền số vào chỗ trống sao cho phù hợp: Đổi: 15 m/s = …. km/h A. 15 km/h. B. 36 km/h. C. 54 km/h. D. 20 km/h. Câu 6: Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, em hãy cho biết: Sau 2s kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu m? A. 25 m. B. 50 m. C. 75 m. D. 100 m. Câu 7: Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân của các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. electron và proton. B. electron, proton và neutron. C. neutron và electron. D. proton và neutron. Câu 8: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium? A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG. Câu 9: Đồng (copper) và carbon là các A. hợp chất. B. hỗn hợp. C. nguyên tố hóa học. D. nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học. Câu 10: Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố
- A. phi kim. B. đơn chất. C. hợp chất. D. khí hiếm. Câu 11: Tất cả các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm gì chung? A. Đều có cùng số hiệu nguyên tử (số neutron), do đó có cùng số electron. B. Đều có cùng số neutron, do đó có cùng số electron. C. Đều có cùng số hiệu nguyên tử (số proton), do đó có cùng số electron. D. Đều có cùng số lớp electron. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn. B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó. C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó. D. Các nguyên tố trong cùng chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 13: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 14: Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào? A. Quá trình chuyển hóa năng lượng. B. Quá trình chuyển hóa năng lượng và cảm ứng. C. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng. D. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Câu 15: ………là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. A. Trao đổi chất. B. Sinh sản. C. Chuyển hóa năng lượng. D. Cảm ứng. Câu 16: Sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết và tạo năng lượng cung cấp cho cơ thể sống đồng thời thải ra môi trường các chất thải được gọi là quá trình A. trao đổi khí. B. hô hấp. C. sinh sản. D. trao đổi chất. Câu 17: Chọn đáp án ĐÚNG khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng. A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. B. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng. C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, các cây ưa bóng không cần ánh sáng. D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, các cây ưa bóng cần nhiều ánh sáng mạnh. Câu 18: Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là: A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí oxygen. B. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí carbon dioxide. C. Nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, ánh sáng. D. Nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp? A. Không có ánh sáng cây vẫn quang hợp được. B. Cường độ ánh sáng tăng thì hiệu quả quang hợp sẽ tăng. C. Nước là yếu tố tham gia vào việc đóng mở khí khổng giúp lá cây trao đổi khí. D. Nồng độ khí carbon dioxide tăng cao khoảng 0,2% thì cây sẽ chết vì bị ngộ độc. Câu 20: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói đến hô hấp tế bào? A. Nồng độ khí O2 ngoài môi trường giảm xuống dưới 5% thì cường độ hô hấp giảm.
- B. Nồng độ khí O2 ngoài môi trường giảm xuống dưới 5% thì cường độ hô hấp tăng. C. Hàm lượng nước càng thấp thì cường độ hô hấp càng cao. D. Nước không phải là yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Một chiếc xe ô tô đang chạy với tốc độ 72 km/h. Em hãy dùng quy tắc “3 giây” để xác định khoảng cách an toàn của xe ô tô này? Câu 22. (1 điểm) Giả sử ngôi nhà em đang sinh sống ở gần một khu chợ. Hằng ngày, em phải đối mặt với những tiếng ồn có thể gây ô nhiễm. Em hãy đề xuất biện pháp để làm giảm những tiếng ồn ở đây. Câu 23.(1 điểm) Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. a) Hạt nhân của nguyên tử Ne có khối lượng 22 amu có bao nhiêu hạt proton và neutron? b) Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học Ne. Câu 24. (1 điểm) Quan sát hình 1, em hãy cho biết đây là quá trình gì ở thực vật? Mô tả quá trình đó. Hình 1 Câu 25. (1 điểm) Tại sao ở các thành phố lớn hoặc ở nơi đông dân cư sinh sống lại cần trồng nhiều cây xanh? ----------------------HẾT----------------------
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHTN – KHỐI 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D C B D B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D D C D B D A A II. PHẦN TỰ LUẬN: Đáp án Câu Điểm - Đổi đơn vị: v = 72 km/h = 20 m/s 0,5đ 21 - Vận dụng quy tắc “3 giây” ta có: Khoảng cách an toàn = 20 . 3 = 60 (m). Vậy khoảng cách an toàn của ô tô này là 60 m. 0,5đ * Đề xuất các biện pháp làm giảm những ảnh hưởng này: - Làm tường phòng ngủ cách âm 0,25đ - Sử dụng miếng đệm phủ tường để hấp thụ âm - Trồng thêm cây xanh xung quanh nhà 0,25đ 22 - Làm cửa sổ, cửa ra vào cách âm 0,25đ (Đây là câu hỏi mở, các câu trả lời đúng khác vẫn đạt điểm tối đa) 0,25đ 23 a) Hạt nhân của nguyên tử Ne khối lượng 22 amu có 10 proton và 0,25 đ 12 neutron. Giải thích: + Số proton = số hiệu nguyên tử = 10. 0,25 đ + Số neutron = 22 – 10 = 12. b) Hai loại nguyên tử đó đều có cùng số proton trong hạt nhân là 10, nên thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne.
- 0,5 đ - Hình 1 thể hiện quá trình trao đổi khí ở thực vật. 0,25đ - Mô tả quá trình: quá trình trao đổi khí ở thực vật được thực hiện ở quá trình quang hợp và quá trình hô hấp: 0,75đ Ở quá trình quang hợp, khí khổng mở cho CO2 khuếch tán từ môi 24 trường vào tế bào lá và O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Trong hô hấp, quá trình này diễn ra ngược lại, O2 khuếch tán từ môi trường vào tế bào lá và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Ở các thành phố lớn hoặc ở nơi đông dân cư sinh sống nhiều, số lượng phương tiện giao thông lớn sẽ thải ra lượng lớn khí CO2 và các khí độc hại vào không khí. Cây xanh được trồng để hấp thụ và 25 làm giảm thiểu khí CO2 và các khí độc hại, đồng thời thải khí O2 1đ cung cấp cho mọi hoạt động sống và giúp cân bằng khí CO2 và O2. (đây là câu hỏi mở, nếu HS trả lời đúng vẫn được điểm tối đa) Tổng cộng: 5 điểm ----------------------HẾT------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn