Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học 1 1 0,25 tự nhiên Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Bài 2. Nguyên tử. 2 2 0,5 Bài 3. Nguyên tố hóa học 1 1 0,25 Bài 4. Sơ lược về bảng tuần 1 1 2,0 hoàn các nguyên tố hóa học Chương III. Tốc độ Bài 8. Tốc độ chuyển động 1 1 1 1 1,25 Bài 9. Đo tốc độ 1 1 0,25 Bài 10. Đồ thị quãng đường 1 1 0,25 – thời gian Bài 11. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an 1 1 0,25 toàn giao thông. Chương IV. Âm thanh Bài 12. Sóng âm 1 1 0,25 Bài 13. Độ to và độ cao của 1 1 2 0,5 âm Bài 14. Phản xạ âm, chống 2 1/2 1/2 1 2 2,5 ô nhiễm tiếng ồn Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Bài 21. Khái quát về trao 1 1 0,25
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đổi chất và chuyển hoá năng lượng Bài 22. Quang hợp ở thực 1 1 0,25 vật Bài 23. Một số yếu tố ảnh 2 1 3 0,75 hưởng đến quang hợp Bài 26. Một số yếu tố ảnh 2 2 0,5 hưởng đến hô hấp tế bào Số câu 0 16 1 4 1,5 0 1/2 0 3 20 23 Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập Nhận biết 1 C1 môn Khoa học tự nhiên Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Bài 2. Nguyên tử Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô Nhận biết 2 C2,C3 hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Bài 3. Nguyên tố hóa học Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu Nhận biết 1 C4 nguyên tố hoá học. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. - Nêu được mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi Thông hiểu kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng 1 C21 trong thức tiễn Chương III. Tốc độ Bài 8. Tốc độ chuyển động - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức Nhận biết 1 C5 tính tốc độ. Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về Vận dụng chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đại lượng 1 C23 v,s và t Bài 9. Đo tốc độ Nhận biết - Nhận biết được các dụng cụ đo tốc độ đơn giản. 1 C6 Bài 10. Đồ thị quãng đường – thời gian Nhận biết Từ đồ thị quãng đường – thời gian nhận biết được các đại 1 C7
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) lượng vật lý: tốc độ, quãng đường, thời gian. Bài 11. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Dựa vào tranh ảnh biết được ảnh hưởng của tốc độ trong an Nhận biết 1 C8 toàn giao thông Chương IV. Âm thanh Bài 12. Sóng âm Nhận biết Biết được dao động của một vật. 1 C9 Bài 13. Độ to và độ cao của âm Nhận biết Biết được sự liên quan của độ cao của âm với tần số âm. 1 C10 Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ Thông hiểu 1 C11 được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Bài 14. Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn Nhận biết - Biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 2 C12,C13 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong Vận dụng 1/2 C22a thực tế về sóng âm. Vận dụng - Vận dụng thành thạo công thức v = s/t tính được khoảng cách /2 C22b cao sóng âm truyền đi. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Bài 21. Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong Nhận biết 1 C14 cơ thể. Bài 22. Quang hợp ở thực vật Nhận biết Biết được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. 1 C18 Bài 23. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp. Nhận biết - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng 2 C15,C16 khi quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình Thông hiểu 1 C17 quang hợp.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 26. Một số yếu tố ảnh hưởng hô hấp tế bào. Thông hiểu Hiểu được các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp ở tế bào. 2 C19,C20
- UBND HUỴEN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../....../ 2022 Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ……………………………… Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM. (5.0đ) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân. B. hạt neutro. C. hạt electron. D. hạt proton Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. = . . B. = . C. = . D. = . Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. Câu 7. Từ đồ thị quãng đường - thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là an toàn?
- A. Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h. D. Khi trời nắng: v > 120 km/h. Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Khi gõ vào mặt trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh. Nhưng khi cho con lắc dao động thì không nghe thấy âm thanh. Có người giải thích như sau, chọn câu giải thích đúng? A. Con lắc không phải là nguồn âm. B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được. C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh. D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh. Câu 12. Vật liệu phản xạ âm kém thì có đặc điểm nào sau đây? A. Có bề mặt nhẵn và vật liệu cứng. B. Có bề mặt sần sùi và vật liệu mềm. C. Có kích thước lớn. D. Có kích thước nhỏ. Câu 13. Những vật phản xạ âm tốt là A. Gạch, gỗ, vải. B. Thép, vải, xốp. C. Vải nhung, gốm. D. Sắt, thép, đá. Câu 14. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. máu và cơ quan bài tiết. B. nước mô và mao mạch máu. C. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. D. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. Câu 15. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 16. Trong nhóm các loài thực vật dưới đây, đâu là nhóm thực vật ưa ánh sáng mạnh? A. Cây hoa giấy, cây lúa, cây cau, cây hoa sứ. B. Cây hoa giấy, cây lúa, cây vạn niên thanh, cây cam. C. Cây cam, cây chanh, cây sâm ngọc linh, cây ổi. D. Cây hoa giấy, cây lá bỏng, cây lúa, cây vạn niên thanh. Câu 17. Tại sao những cây như cây vạn niên thanh, cây địa lan lại có thể trồng được trong nhà? A. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện ánh sáng yếu. B. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện ánh sáng mạnh. C. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt ở tất cả các điều kiện môi trường. D. Vì đây là những cây cảnh nên con người trồng trong nhà, sau đó cây thích nghi. Câu 18. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 19. Nhiệt độ thuận lợi cho quá trình hô hấp tế bào ở sinh vật là khoảng A. 250C - 300C. B. 200C - 300C. C. 250C - 350C. D. 300C - 350C. Câu 20. Nồng độ khí carbon dioxide khoảng bao nhiêu thì thuận lợi cho hô hấp tế bào? A. Khoảng 0,02%. B. Khoảng 0,01%. C.Khoảng 0,03%. D. Khoảng 0,04%.
- II. TỰ LUẬN. (5.0đ) Câu 21. (2,0đ) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 22. (2,0đ) Một người đứng trên mép hòn đảo cách vách núi phía trước 3000 m, giữa vách núi và hòn đảo có một chiếc tàu thủy neo đậu (Hình 14.2). a/ Giải thích tại sao khi tàu hú còi, người này nghe thấy hai tiếng còi cách nhau 4 s. b/ Xác định khoảng cách từ tàu tới đảo? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Câu 23. (1,0đ) Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tính tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường? --------Hết--------
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Trả lời đúng mỗi câu: 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A D B A D A B B B B D D D A A C D C II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu Đáp án Điểm a) 0,25 Câu 21 0,25 (2,0đ) 0,25 0,25 b) Calcicum cần thiết cho sức khoẻ. 0,25 Ví dụ, calcium giúp xương chắc khoẻ, phòng ngừa những bệnh 0,75 loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... a/ Người đứng trên đảo nghe thấy hai tiếng còi. Tại vì: + Một âm là do âm truyền thẳng từ tàu tới đảo. 0,5 + Một âm là do âm truyền từ tàu tới vách núi rồi phản xạ lại tới 0,5 đảo b/ Tóm tắt: 0,25 d = 3000 m t2 – t1 = 4 s v = 340 m/s d’ = ? Giải: Gọi khoảng cách từ tàu tới đảo là d’ (m) Câu 22 ⇒ Khoảng cách từ tàu tới vách núi là d – d’(m) (2,0đ) Thời gian âm truyền thẳng từ tàu đến đảo là: d' d' t1 = v 340 (s) 0,25 Thời gian âm truyền từ tàu tới vách núi rồi phản xạ lại tới đảo là: d d ' d 3000 d '3000 6000 d ' 0,25 t2 = (s) v 340 340 Mà t2 - t1 = 4s 6000 d ' d ' 4 340 340 6000 d 'd ' 1360 6000 2d ' 1360 2d ' 4640 ⇒ d’ = 2320m 0,25
- Tóm tắt: 0,25 t1 = 20 min s1 = 6 km s2 = 8 km v = 12 km/h vtb = ? Giải: Câu 23 - Thời gian bạn Linh đi quãng đường 8 km với tốc độ 12 km/h là: (1,0đ) s 8 2 0,25 t2 40 min v 12 3 - Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường là: s 68 7 0,5 vtb (km/ min) 14 km / h t2 20 40 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn