intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học: 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) - Phương án song song: Lí 40%; Hóa 25%; Sinh 35% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 8 2,0đ TH 1 1,0đ TH VDC 1 1,0đ VD Hóa NB NB 4 1,0đ TH TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD Sinh NB NB 4 1,0đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD Tổng cộng 5 câu 5,0đ 20 5,0đ
  2. Tổng số MỨC Chủ đề câu Điểm số ĐỘ /số ý Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 học tập môn khoa học tự nhiên 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng 3 2 1 1 5 2,25 tuần hoàn các nguyên tố hóa học 3. Tốc độ 2 2 0,5 4. Âm 6 1 1 2 6 3,5 thanh
  3. Tổng số MỨC Chủ đề câu Điểm số ĐỘ /số ý Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 6. Quang hợp ở thực vật 7. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 1 đến quang hợp. 8. Hô hấp tế 2 1 3 0,75 bào 9. Một số 1 1 1 1 1,25 yếu tố ảnh
  4. Tổng số MỨC Chủ đề câu Điểm số ĐỘ /số ý Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hưởng đến hô hấp tế bào. 10. Trao đổi khí ở 1 1 2 0,5 sinh vật Số 16 2 4 2 1 5 20 25 câu/số ý Điểm số 4đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  5. b) Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra học kì I (Khoa học tự nhiên 7)
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (5 tiết) Bài 1: Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C1 Phương pháp môn Khoa học tự nhiên. và kĩ năng - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên học tập môn kết, đo, dự báo. Thông hiểu Khoa học tự - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa nhiên học tự nhiên 7). (5 tiết) Vận dụng thấp Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (9 tiết) - Biết quan niệm ban đầu về nguyên tử, trình bày được khái niệm nguyên tử. - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 1 C2 Bài 2: hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Nhận biết Nguyên tử 1 C3 - Trình bày được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân. (5 tiết) - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu - Xác định số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng, … 1 C4 - Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. - Giải thích được vì sao nguyên tử trung hòa về điện.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng thấp Vẽ được mô được mô hình cấu tạo nguyên tử. - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Nhận biết - Nhận biết được nguyên tố hóa học dựa vào số proton. - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên 1 C5 Bài 3: tố đầu tiên. Nguyên tố Thông hiểu - Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên hóa học (3 tử. tiết) C21 Vận dụng thấp Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học. VD cao - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các 1 C6 nguyên tố hoá học. Nhận biết - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Bài 4: Sơ lược về - Sử dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. bảng tuần - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên hoàn các tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nguyên tố Thông hiểu nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. hoá học - Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, (1 tiết) nhóm. Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi Vận dụng thấp kim hay khí hiếm. Vận dụng tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm VD cao vào ứng dụng trong thực tiễn.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Tốc độ (11 tiết) - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, công thức tính tốc độ, dụng cụ đo tốc độ. Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C15 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Bài 8: Tốc độ chuyển - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. Thông hiểu động (2 tiết) - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về Vận dụng thấp chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Vận dụng cao - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 1 C17 Nhận biết cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Bài 9: Đo Thông hiểu tốc độ - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong (3 tiết) Vận dụng thấp khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng cao Bài 10: Đồ Nhận biết thị quãng đường – Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng thấp thời gian (2 tiết) Vận dụng cao - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. Bài 11: - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông Nhận biết Thảo luận vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông về ảnh vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn hưởng của giao thông. tốc độ trong - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. an toàn giao thông. - Hiểu được ý nghĩa của biển báo giao thông quy định tốc độ, Thông hiểu (4 tiết) những cung đường khác nhau. - Từ quãng đường ,thời gian cho trước, tìm được quãng đường Vận dụng thấp vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao 4. Âm thanh (10 tiết) Bài 12: - Nêu được dao động của một vật, sóng âm, nguồn âm. 1 C16 Nhận biết Sóng âm (3 tiết) Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng thấp Vận dụng cao - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C18 Nhận biết Bài 13: Độ - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm, độ 2 C19, C20 to và độ cao cao của âm với tần số âm. của âm Thông hiểu (3 tiết) - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ Vận dụng thấp được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 2 C13, C14 Nhận biết Bài 14: - Hiểu được tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài làm C24 Phản xạ âm, Thông hiểu ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con chống ô người. nhiễm tiếng - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong ồn Vận dụng thấp thực tế về sóng âm. (4 tiết) - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh C25 VD cao hưởng đến sức khoẻ.
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 21: Khái Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng quát về trao lượng đổi chất và - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng chuyển hoá trong cơ thể năng lượng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quá trình trao (3 tiết) đổi chất và năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Bài 22: Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Quang hợp - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở thực vật (dạng chữ). (3 tiết) - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào Thông hiểu lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình Nhận biết quang hợp Bài 23: Một - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng số yếu tố khi quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. ảnh hưởng Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình đến quang quang hợp.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) hợp (2 tiết) Giải thích vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ C22 phù hợp Vận dụng cao Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24. - Biết cách tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở Nhận biết Thực hành: cây xanh. Chứng - Hiểu được vì sao cần đặt chậu cây làm thí nghiệm vào chỗ Thông hiểu minh quang bóng tối 2 ngày. hợp ở cây Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. xanh (2 - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. VD cao tiết) - Biết được nguyên liệu của quá trình hô hấp. 1 C7 Nhận biết - Quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quan nào của tế bào 1 C8 - Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày 1 C9 - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở Bài 25. Hô thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương hấp tế bào Thông hiểu trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân (2 tiết) giải. - Giải thích tại sao ban đêm không nên để nhiều cây xanh trong 1 C10 phòng ngủ Vận dụng - Không nên để nhiều hoa tươi, cây xanh trong phòng ngủ. VD cao Bài 26. Một Nhận biết - Biết được một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào số yếu tố Thông hiểu ảnh hưởng - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào vào thực tiễn bảo quản C đến hô hấp Vận dụng nông sản (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). 1 2 tế bào 3 (2 tiết) VD cao
  13. Nhận biết - Các dấu hiệu của hô hấp ở tế bào. Bài 27. Thông hiểu - Giải thích vì sao cốc nước vôi trong thí nghiệm bị đục. Thực hành: - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông Hô hấp ở Vận dụng qua sự nảy mầm của hạt. thực vật - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông (2 tiết) VD cao qua sự nảy mầm của hạt. - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. Nhận biết - Biết được trao đổi khí diễn ra thông qua quá trình nào ở động 1 C11 Bài 28. vật, thực vật. Trao đổi khí - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua ở sinh vật các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). (3 tiết) - Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. Thông hiểu - So sánh sự khác nhau giữa quá trình trao đổi khí qua khí 1 C12 khổng trong hô hấp và quang hợp. - Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, Vận dụng động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. VD cao
  14. PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 7 Thời gian: 90' (Không kể giao đề) Ngày kiểm tra: ....../ 12 / 2022 Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên .......................…………… Lớp: 7/... I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. "Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!' Đó là kĩ năng A. quan sát, phân loại. B. liên kết tri thức. C. dự báo. D. đo. Câu 2. Nguyên tử carbon có 6 electron. Theo mô hình nguyên tử của Bo thì mô hình nguyên tử carbon có mấy lớp electron? A. 1 lớp electron. B. 2 lớp electron. C. 3 lớp electron. D. 4 lớp electron. Câu 3. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào? A. Proton và electron. B. Neutron và electron. C. Proton và neutron. D. Neutron, proton và electron. Câu 4. Nguyên tử A có 20 proton và 20 neutron. Khối lượng của nguyên tử A là A. 20 amu. B. 30 amu. C. 40 amu. D. 50 amu. Câu 5. Ký hiệu hoá học của nguyên tố sodium viết như thế nào? A. So. B. na. C. NA. D. Na. Câu 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo A. chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử. B. chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. chiều tăng dần của nguyên tử khối. D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 7. Nguyên liệu của quá trình hô hấp là A. khí oxygen, glucose. B. glucose, khí carbon dioxide. C. nước, khí carbon dioxide. D. glucose, nước. Câu 8. Trong tế bào của hầu hết các sinh vật nhân thực, quá trình hô hấp xảy ra trong loại bào quan nào? A. Không bào. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lạp thể. Câu 9. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày? A. Ban ngày. B. Ban đêm. C. Buổi trưa. D. Cả ngày đêm. Câu 10. Ban đêm không nên để nhiều cây xanh trong phòng ngủ vì cây sẽ A. hấp thụ lại khí oxygen để phân giải chất hữu cơ. B. hấp thụ lại khí carbon dioxide để phân giải chất hữu cơ.
  15. C. tăng quá trình quang hợp làm giảm lượng khí carbon dioxide. D. tăng quá trình quang hợp làm giảm lượng khí oxygen trong không khí. Câu 11. Trao đổi khí ở động vật diễn ra thông qua quá trình nào? A. Hô hấp. B. Thoát hơi nước. C. Quang hợp. D. Quang hợp và hô hấp. Câu 12. Sự khác nhau giữa quá trình trao đổi khí qua khí khổng trong hô hấp và quang hợp là A. trong quang hợp, khí CO2 khuếch tán từ lá ra môi trường. B. trong quang hợp, khí O2 khuếch tán từ lá ra môi trường. C. trong hô hấp, khí CO2 khuếch tán từ môi trường vào lá. D. trong hô hấp, khí O2 khuếch tán từ lá ra môi trường. Câu 13. Những vật phản xạ âm tốt là A. gạch, gỗ, vải. B. thép, vải, xốp. C. vải nhung, gốm. D. sắt, thép, đá. Câu 14. Bề mặt của vật nào sau đây có thể hấp thụ âm kém? A. Tấm vải. B. Tấm kính. C. Tấm gỗ. D. Miếng xốp. Câu 15. Đơn vị nào sao đây không phải là đơn vị đo tốc độ? A. m/s. B. km/h. C. m/h. D. m2/s. Câu 16. Nguồn âm là A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 17. Thiết bị bắn tốc độ trong giao thông gồm: A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính. C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ. Câu 18. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 19. Vật phát ra âm to hơn khi A. tần số dao động lớn hơn. B. vật dao động mạnh hơn. C. vật dao động nhanh hơn. D. vật dao động yếu hơn. Câu 20. Tần số dao động của vật càng lớn khi A. vật dao động càng nhanh. B. vật dao động càng chậm. C. Vật dao động với biên độ càng lớn. D. vật dao động càng mạnh. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Chúng ta biết rằng, kim cương có vẻ ngoài sáng bóng, lấp lánh và có độ cứng lớn nhất trong tự nhiên, còn than chì (graphite) có màu đen, bóng và mềm. Chúng có tính chất trái ngược nhau nhưng lại thuộc cùng nguyên tố carbon. Nêu vài ứng dụng trong thực tiễn của kim cương và than chì. Câu 22: (1,0 điểm) Vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ phù hợp? Câu 23: (1,0 điểm) Em phải làm gì để bảo quản nông sản được lâu? Câu 24: (1,0 điểm) Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn?
  16. Câu 25: (1,0 điểm) Giả sử ngôi nhà em đang sống bị ô nhiễm tiếng ồn do ở gần khu chợ gây ảnh hưởng đến sức khỏe, em hãy đưa ra 2 biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe của gia đình em. …………Hết……….. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Khoa học tự nhiên 7 Năm học: 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C C D A A C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D B D A A B B A II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Một số ứng dụng của kim cương: Làm đồ trang sức, 0,5đ 21 chế tạo mũi dao cắt kim loại, cắt kính … (1,0đ) - Một số ứng dụng của than chì: Làm nhiên liệu, chế 0,5đ tạo điện cực, bút chì … - Trồng cây đúng thời vụ vì: + Các loại cây khác nhau có nhu cầu khác nhau về 0,25đ các điều kiện ngoại cảnh như: Ánh sáng, nước, nhiệt độ, ... 22 + Để cây sinh trưởng, phát triển tốt. 0,25đ (1,0đ) - Trồng cây đảm bảo mật độ phù hợp vì: + Trồng quá dày sẽ cho cây không nhận đủ ánh sáng 0,25đ và không khí cho quá trình quang hợp. + Cây kém phát triển, năng suất giảm. 0,25đ Để bảo quản nông sản được lâu cần phải: - Bảo quản khô: Phơi, sấy đến khi độ ẩm của hạt còn 0,5đ 23 khoảng 13-16% tùy loại hạt. (1,0đ) - Bảo quản lạnh: Tủ lạnh, phòng lạnh, kho lạnh. 0,25đ - Bảo quản trong điều kiện nồng độ khí CO2 cao. 0,25đ
  17. - Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to, kéo dài, gây 1đ 24 ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt bình thường của (1,0đ) con người. Biện pháp giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe: - Sử dụng kính cách âm khi lắp đặt cửa. 0,5đ 25 - Treo rèm nhung ở cửa chính và cửa sổ. 0,5đ (1,0đ) - ..... (HS có thể đưa ra những biện pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm) (Học sinh có thể có cách làm khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0