intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung chủ đề 8: Âm thanh và cuộc sống - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài mở đầu 1 1 0,25 (5 tiết) 2. Nguyên tử và nguyên 3 3 0,75 tố hóa học (9 tiết) 3. Sơ 1 1 0,25 lược bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (7 tiết) 4. Phân tử (4 1 2 3 0,75 tiết) 5. Liên kết hóa 2 2 0,5 học (7 tiết) 6. Tốc độ - An toàn giao 4 1 1 2 4 4,0 thông về tốc độ (11 tiết) 7. Âm 1 2 1 2 2 3,5 thanh và cuộc sống (10
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 10,0 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm Tỉ lệ 30% 20% 100% b. Bản đặc tả ma trận đề: Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Bài mở đầu (5 tiết)
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Mở đầu Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong 1 C1 biết học tập môn Khoa học tự nhiên Thôn Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân g loại, liên kết, đo, dự báo. hiểu Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng 2. Nguyên tử và nguyên tố hóa học (9 tiết) Sơ lược về bảng Nhận Trình bày được mô hình nguyên tử. 1 C2 tuần hoàn các biết nguyên tố hoá Nêu được khối lượng một nguyên tử theo đơn vị quốc học tế amu. Phát biểu được khái niệm nguyên tố hóa học và kí 1 C3 hiệu nguyên tố hóa học. Viết được ký hiệu hóa học và đọc tên của 20 nguyên 1 C4 tố đầu tiên. 3. Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) (7 tiết) Nhận Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn 1 C5 biết các nguyên tố hoá học. Thôn Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm g nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên hiểu tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 4. Phân tử (4 tiết) Phân tử; đơn Nhận Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C6 chất; hợp chất biết Thôn Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C7 g hiểu Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C8 5. Liên kết hóa học (7 tiết) Giới thiệu về Nhận Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng liên kết hoá học biết hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) (ion, cộng hoá Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với trị) công thức hoá học. Hoá trị; công Thôn Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên thức hoá học g tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên hiểu kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,....). Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên 1 C9 tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp 1 C10 chất đơn giản thông dụng. Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa dụng vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 6. Tốc độ (5 tiết)
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C11 biết Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 2 C12, C13 Nêu được thiết bị kiểm tra tốc độ các phương tiện giao 1 C14 thông. Thôn Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng g đường đó. hiểu Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được dụng trong khoảng thời gian tương ứng. 7. An toàn giao thông về tốc độ (6 tiết) Thôn Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển g động thẳng. hiểu Vận Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm C18 dụng được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) chuyển động của vật). Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Vận Từ tình huống thực tế đề xuất một số quy tắc ứng xử C20 dụng khi tham gia giao thông để đảm bảo an toàn. cao 8. Âm thanh và cuộc sống (10 tiết) 1. Mô tả sóng Nhận Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). âm biết 2. Độ to và độ Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ 1 C15 cao của âm âm. 3. Phản xạ âm Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm 1 C16 kém. Trình bày được các môi trường mà sóng âm lan C17 truyền. Thôn Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng g âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,..).
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) hiểu Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Xác định được tần số sóng âm. C19a So sánh được vật phát ra âm cao(thấp) dựa vào tần số. C19b Vận Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ dụng vào thanh kim loại,..) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp dụng sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng cao với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
  11. UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- Năm học: 2022-2023 THANH KHÊ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám Họ và ............. ............ khảo tên: .................... ........................... Điểm: (Số và chữ) ...... Lớp: 7/.... ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái (A/B/C/D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào? A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình. B. Quan sát, phân loại, liên hệ. C. Quan sát, đo, dự đoán, phân loại, liên hệ. D. Đo, dự đoán, phân loại, liên hệ, thuyết trình. Câu 2. Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố chlorine (Cl). Cho biết số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl. A. 3. B. 4. C. 7. D. 17. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm nguyên tố hóa học? A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  12. C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử khác loại. D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có số electron khác nhau. Câu 4. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố calcium, carbon, sodium, nitrogen lần lượt là: A. Ca, C, Na, N. B. C, Ca, Na, N. C. Ca, C, N, Na D. Na, Ca, C, N. Câu 5. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số thứ tự của nguyên tố. B. số hiệu nguyên tử. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì. Câu 6. Khối lượng phân tử của một chất bằng A. tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron. B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân. C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron. D. tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó. Câu 7. Cho công thức hóa học của một số chất: ZnCl2, H2, NO, Al, Fe2O3.Trong đó có: A. 3 đơn chất, 2 hợp chất. B. 2 đơn chất, 3 hợp chất. C. 4 hợp chất, 1 đơn chất. D.1 đơn chất, 4 hợp chất. Câu 8. Khối lượng phân tử của C2H4, NaCl lần lượt là: A. 28 amu; 58,5 amu. B. 58,5 amu; 28 amu. C. 16 amu; 35,5 amu. D. 35,5 amu; 16 amu. (Biết khối lượng nguyên tử C là 12 amu, H là 1 amu, Na là 23 amu và Cl là 35,5 amu) Câu 9. Trong công thức sodium chloride (NaCl), sau khi tạo liên kết với chlorine thì sodium trở thành ion có số electron lớp ngoài cùng là A. 1 B. 2 C. 7 D. 8
  13. Câu 10. Biết Fe hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. FeO. B. Fe2O3. C. FeO2. D. FeO3. Câu 11. Độ lớn của tốc độ cho biết A. quỹ đạo của chuyển động. B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C. mức độ nhanh hay chậm của tốc độ. D. dạng đường đi của chuyển động. Câu 12. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào A. đơn vị chiều dài. B. đơn vị thời gian. C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. D. các yếu tố khác. Câu 13. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ? A. km/h B. cm/s C. m.h D. m/s Câu 14. Để giúp kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông, ta sử dụng A. đồng hồ bấm giây. B. đồng hồ hẹn giờ. C. đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện. D. thiết bị “bắn tốc độ”. Câu 15. Âm phát ra nhỏ hơn khi nào? A. Khi biên độ dao động lớn hơn. B. Khi biên độ dao động nhỏ hơn. C. Khi tần số dao động lớn hơn. D. Khi tần số dao động nhỏ hơn. Câu 16. Những vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. Mặt tường gồ ghề, mặt nền trải thảm. B. Tấm lụa trải phẳng, áo len, áo mút. C. Vải bông, nhung, gấm. D. Mặt kính, tường phẳng. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Thế nào là môi trường truyền âm? Kể tên các môi trường truyền âm?
  14. .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Câu 18. (2,0 điểm) Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường − thời gian của một xe buýt xuất phát từ trạm A, chạy theo tuyến cố định đến trạm B, cách A 80 km. a) Xác định quãng đường đi được của xe buýt sau 1 h kể từ lúc xuất phát. b) Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát xe buýt đi đến trạm B? c) Từ đồ thị, hãy xác định tốc độ của xe buýt. .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Câu 19. (2,0 điểm) a) Một âm thoa trong 60 giây thực hiện 24000 dao động. Hãy tính tần số dao động của âm thoa? .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .........................b) Cho bốn âm thoa có tần số dao động tương ứng như hình sau. Hãy sắp xếp các âm thoa này theo thứ tự âm nghe được từ trầm nhất đến bổng nhất? Giải thích?
  15. Câu 20. (1,0 điểm) Văn phòng Ủy ban An toàn giao thông quốc gia cho biết, năm 2021, toàn quốc xảy ra 11.495 vụ tai nạn  giao thông, làm chết 5.799 người, bị thương 8.018 người. Vì những tác hại của tai nạn giao thông gây ra, em hãy đề xuất một  số quy tắc ứng xử khi tham gia giao thông để đảm bảo an toàn. .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ........ ....................................................................................................................................... .................................................................. ............................................................................. .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ........ ....................................................................................................................................... .................................................................. ............................................................................. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
  16. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A A D D B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B B C C D B D II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1,0 điểm) - Môi trường truyền được sóng âm gọi là môi trường truyền âm. 0,5 điểm - Các môi trường truyền âm là: rắn, lỏng, khí. 0,5 điểm Câu 18. (2,0 điểm) a) Sau 1 h kể từ lúc xuất phát xe buýt đã đi được quãng đường 40 km. 0,5 điểm b) Xe buýt đến B sau 2 h kể từ lúc xuất phát. 0,5 điểm c) Tốc độ của xe buýt: v = = = 40 (km/h) (Học sinh có thể chọn cặp giá trị khác vẫn đạt điểm tối đa, học sinh viết đúng công thức 1,0 điểm được 0,25điểm) Câu 19. (2,0 điểm) a) Tần số dao động của âm thoa: 24000: 60 = 400 (Hz) 1,0 điểm b) Thứ tự âm thoa có âm nghe được từ trầm nhất đến bổng nhất: 0,5 điểm 128 Hz, 256 Hz, 512 Hz, 1024 Hz 0,5 điểm Giải thích: Tần số càng lớn(nhỏ) thì âm nghe càng bổng/trầm - cao(thấp) Câu 20. (1,0 điểm) Gợi ý một số quy tắc ứng xử khi tham gia giao thông để đảm bảo an toàn. - Không vượt quá tốc độ quy định. - Học để hiểu về luật an toàn giao thông và các biển báo trên đường. - Không dàn hàng ngang khi đi xe trên đường. 1,0 điểm - Không đi bộ dưới lòng đường. - Đi bộ đúng phần đường quy đinh (đi trên vỉa hè hoặc lề đường bên phải). - Đi xe đạp phải đi sát lề đường hoặc đi đúng phần đường quy định. - Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.
  17. - Tuyên truyền, vận động mọi người cùng chấp hành luật giao thông. - Không uống rượu bia khi tham gia giao thông. - Không sử dụng ô khi lái xe máy, xe điện, xe đạp. - Trên đường không nên đi sát với những phương tiện lớn. - Khi ngồi trên ô tô không cho tay, đầu ra ngoài cửa kính. - Thắt dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô. … (HS chỉ cần nêu được 4 quy tắc ứng xử so với đáp án là đạt điểm tối đa; HS có thể nêu quy tắc khác đáp án, đúng thì cũng đạt điểm tối đa) Đối với HS khuyết tật đánh giá dựa vào sự tiến bộ của HS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2