intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung bài: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn. Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Cấu trúc: - Mức độ nhận thức: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (Gồm 16 câu; Nhận biết: 8 câu; Thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 5 câu; Nhận biết:2 câu (2,0 điểm); Thông hiểu: 1câu (1,0 điểm); Vận dụng: 1câu (2,0 điểm); Vận dụng cao:1câu(1,0 điểm)). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm - 28 tiết) - Nội dung nửa sau học kì 1: 70% (7,0 điểm - 29 tiết) A. KHUNG MA TRẬN 
  2. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. 1. Phương pháp và 1 Mở đầu kĩ năng 1 1 2,5 học tập môn KHTN 2 Nguyên 2.1. 1 1 1 2 1 15 tử. Nguyên Sơ lược tử.
  3. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL bảng Nguyên tuần tố hóa hoàn các học. nguyên 2.2. Sơ 2 2 5 tố lược về hóa học bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
  4. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL học 3 Phân tử. 3.1. Phân Liên kết tử. Đơn 1 1 2, 5 hóa học chất. Hợp chất 3.2. Giới 1 1 2,5 thiệu về liên kết hóa học
  5. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 3.3. Hóa trị và công 1 1 2,5 thưc hóa trị 4 Tốc độ 4.1. Tốc 1 1 2 5 độ chuyển động
  6. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 4.2. Đo 1 1 1 2 1 15 tốc độ 4.3. Đồ thị quãng 1 1 20 đường thời gian 4.4. Thảo luận về ảnh hưởng
  7. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL của tốc độ trong ATGT 5 Âm 5.1. Sóng thanh âm 5.2. Độ 1 1 2 5 to và độ cao của âm
  8. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 5.3. Phản xạ âm, chống ô 1 1 1 1 2 2 25 nhiễm tiếng ồn Tổng 8 2 8 1 1 1 16 5 21 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100
  9. % Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức TT Nhận Thông Vận Vận Số câu hỏi biết hiểu dụng dụng cao Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ chung 70% 30% 100 (%)
  10. B. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm Nhận biết: Trình bày và vận dụng 1.1. Phương được một số pháp và kĩ 1TN 1 Mở đầu phương pháp năng học tập C1 và kĩ năng môn KHTN trong học tập môn Khoa học tự nhiên 2 Nguyên tử. 2.1. Nguyên Nhận biết: 1TN - C3 1TN Sơ lược bảng tử. Nguyên tố - Trình bày 1TL- C17 C4 tuần hoàn hóa học. được mô hình các nguyên tố nguyên tử của hóa học Rutherford - Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
  11. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Vận dụng: - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 2.2. Sơ lược Nhận biết: 2TN về bảng tuần - Nêu được C5,C6 hoàn các các nguyên nguyên tố hóa tắc xây dựng
  12. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu: - Sử dụng được bảng học tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 3 Phân tử. 3.1. Phân tử; Nhận biết: 1TN Liên kết hóa đơn chất; hợp - Nêu được học chất khái niệm
  13. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. C10 Vận dụng: - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 3.2.Giới thiệu Nhận biết: 1TN về liên kết hoá - Nêu được C15 học mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của
  14. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,...). - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron Thông hiểu: - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 3.3.Hoá trị và Nhận biết: 1TN công thức hoá - Trình bày C16 học được khái niệm về hoá trị (cho chất
  15. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu: - Đọc được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng: - Xác định được công
  16. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 4 Tốc độ 4.1. Tốc độ Nhận biết: 1TN 1TN chuyển động - Nêu được ý C2 C9 nghĩa vật lí của tốc độ - Liệt kê được bộ phận của Thông hiểu: - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
  17. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm Nhận biết: - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu: - Xác định được sơ lược cách đo tốc độ 1TN 1TN 1TL 4.2. Đo tốc độ bằng đồng hồ C8 C7 C18 bấm giây và cổng quang điện; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông 4.3.Đồ thị Nhận biết: 1TL quãng đường - Từ đồ thị C21 – thời gian. quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
  18. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm chuyển động của vật). Thông hiểu: - Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng: - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu 4.4.Thảo luận điện tử) thảo về ảnh hưởng luận để nêu của tốc độ được ảnh trong ATGT hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 5 Âm thanh 5.1. Sóng âm Nhận biết: - Phát hiện được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng,
  19. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm khí. - Trình bày được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm Thông hiểu: - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 5.2. Độ to và Nhận biết: 1TN 1TN độ cao của âm - Nêu được đơn C11 C12 vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nhận biết được âm trầm, âm bổng Thông hiểu: - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ
  20. Mức độ Số câu hỏi Đơn vị kiến theo mức Nội dung TT kiến thức, kĩ độ nhận kiến thức năng thức thức cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm âm. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 5.3. Phản xạ Nhận biết: 1TN 1TN âm - Lấy được ví C13 C14 dụ về vật phản xạ âm tốt, vật 1TL 1TL phản xạ âm C19 C20 kém Thông hiểu: - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2