intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. MA TRẬN CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 7 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 1. Phương pháp và kỹ năng học tập 1 1 2 0,5 môn khoa học tự nhiên (5 tiết) 2. Nguyên 2 1 3 0,75 tử (5tiết) 3. Nguyên tố hóa 0,5 0,5 1 1,25 học (3 tiết) 4. Trao 0,5 4 3 0,5 1 7 3,5 đổi chất và chuyển
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 hóa năng lượng ở sinh vật (18 tiết) 5. Tốc độ (11 2 3 5 1.25 tiết) 6. Âm thanh 0.5 2 0.5 1 0.5 0.5 2 3 2.75 (10 tiết 20%) Số câu 1,5 5 0.5 11 1 3 1 1 4 20 10 Điểm số 2,25 1,25 0,25 2,75 1,25 0,75 0,75 0,25 5 5 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm BẢN ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
  3. Môn: KHTN 7
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) Phương pháp Nhận biết - Biết kĩ năng dự báo C1 và kỹ năng Thông hiểu - Hiểu đồng hồ đo thời gian hiện số C2 học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nguyên tử (3 Thông hiểu - Hiểu được cấu tạo nguyên tử, nguyên tử trung hòa về C3, C5 tiết) điện Vận dụng cao - Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu C4 Nguyên tố Nhận biết - Biết khái niệm kí hiệu hóa học của nguyên tố 0,5 C21a hóa học (3 Vận dụng - Viết tên nguyên tố và kí hiệu hóa học tương ứng 0,5 C21b tiết) - Khái quát Nhận biết - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế trao đổi chất bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết và chuyển được phương trình hô hấp dạng chữ. 0,5 C22a hoá năng - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp lượng tế bào. - Quang hợp Thông hiểu - Nêu được sản phẩm của quá trình quang hợp. C6 ở thực vật. - Biết được các yếu tố tham gia vào quá trình quang hợp. C7 - Một số yếu - Biết được môi trường diễn ra quá trình hô hấp ở tế bào. C8 tố ảnh hưởng đến quang - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của C9 hợp. khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật. - Hô hấp tế Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví C10 bào. dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). - Một số yếu - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu C11 tố ảnh hưởng được chức năng của khí khổng. đến hô hấp tế - Vận dụng những hiểu biết về quang hợp trong việc C12 trồng và bảo vệ cây xanh.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) bào. Vận dụng cao - Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực 0,5 C22b - Trao đổi vật, động vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và khí ở sinh môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. vật - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ C14,C17 Nhận biết công thức tính và đơn vị tốc độ. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm C15,C16,C18 giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các Chương III. phương tiện giao thông. Tốc độ Thông hiểu - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Chương IV: - Biết được thế nào là phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém 0.5 1/2C23 C13,C19 Âm thanh Nhận biết - Nhận biết được vật dao động, các nguồn âm trong thực tế - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ 0.5 1/2C24 C20 Thông hiểu âm. - Nếu được các tiếng ồn trong thực tế - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường 0,5 1/2C24 Vận dụng thấp gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng cao - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập 0.5 1/2C23 về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL T TL TN (Số ý) ( (Số ý) (Số câu) đai lượng v, s và t Trường: THCS Thạnh Mỹ. KIỂM TRA CUỐI HKI Họ và tên học sinh: ……………………...……… MÔN: KHTN 7 Lớp: 7/…………… Năm học: 2022- 2023. Thời gian: 90 phút. I. TRẮC NGIỆM: 5 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!”. Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng dự báo. Câu 2. Thiết bị hoạt động như một đồng hồ bấm giây nhưng được điều khiển bằng cổng quang là A. đồng hồ bấm giây. B. đồng hồ đo thời gian hiện số. C. đồng hồ cát. D. đồng hồ điện tử. Câu 3. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. số hạt proton = số hạt neutron. B. số hạt electron = số hạt neutron. C. số hạt electron = số hạt proton. D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron. Câu 4. Nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong đó số proton là 13. Vậy khối lượng của nguyên tử X là A. 13 amu. B. 26 amu. C. 27 amu. D. 40 amu. Câu 5. Kí hiệu của các hạt neutron, proton, electron lần lượt là
  7. A. n, p, e. B. e, p, n. C. n, e, p. D. p, n, e. Câu 6. Chất nào dưới đây được tạo ra trong quang hợp? A. Khí oxygen. B. Nước. C. Tinh bột. D. Carbon dioxide. Câu 7. Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình quang hợp ở thực vật? A. Lục lạp. B. Không bào. C. Nước. D. Khí carbon dioxide. Câu 8. Động vật nào có quá trình trao đổi khí với môi trường được thực hiện qua da? A. Cá chép. B. Chim bồ câu. C. Châu chấu. D. Giun đất. Câu 9. Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng? A. Tăng cường độ hôp hấp. B. Tăng cường độ quang hợp. C. Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng diện tích lá. Câu 10. Trong cơ thể động vật hô hấp tế bào diễn ra trong bào quan nào? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Bộ máy gongi. D. Ribosome. Câu 11. Tại sao có thể giữ các loại thực phẩm (thịt, cá, các loại hạt,…)trong túi chân không? A. Vì trong túi chân không kín khí nên sinh vật không vào được. B. Vì trong túi chân không hàm lượng khí oxygen thấp, hạn chế quá trình hô hấp của thực phẩm. C. Vì trong túi chân không hàm lượng khí oxygen ổn định, hạn chế quá trình hô hấp của thực phẩm. D. Vì trong túi chân không hàm lượng khí oxygen tăng cao, hạn chế quá trình hô hấp của thực phẩm. Câu 12. Quá trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá cây trong quang hợp diễn ra như thế nào? A. Khí carbon dioxide khuếch tán từ môi trường qua khí khổng vào lá, khí oxygen khuếch tán từ trong lá ra môi trường. B. Khí carbon dioxide và khí oxygen đều khuếch tán từ môi trường qua khí khổng vào lá. C. Khí oxygen khuếch tán từ môi trường qua khí khổng vào lá, khí carbon dioxide khuếch tán từ trong lá ra môi trường. D. Khí carbon dioxide và khí oxygen đều khuếch tán từ trong lá ra môi trường. Câu 13. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật đã phát ra âm đó là A. tay bác bảo vệ gõ trống. B. dùi trống. C. mặt trống. D. không khí xung quanh trống. Câu 14. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. m/s. D. h/m.
  8. Câu 15. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. B. C. D. Câu 16. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 17. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 18. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn? A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h Câu 19. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 20. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 21. (1,25đ) a. Kí hiệu của nguyên tố hóa học được biểu diễn như thế nào? b. Hãy điền tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tố hóa học sau: Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học Calcium
  9. K Oxygen Hg Iron Câu 22. (1,75đ) a. Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp dạng chữ ? Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào? b. Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn khí bị tắc nghẽn? Câu 23. (1.0 điểm) a. Thế nào là vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém? b. Khi nói to trong phòng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Nhưng nói to như vậy trong phòng nhỏ thì lại không nghe thấy tiếng vang. Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 24. (1.0 điểm) Giả sử ngôi nhà gia đình em đang sinh sống ở ngay gần một khu chợ hoặc bến xe, em hãy chỉ ra những tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này? BÀI LÀM: ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….…….……………………………… ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….…….……………………………… ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. ……………………………….…………….......………………………………………….…….………………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………….. ……………………………………………...……….……….……………………………………………………………………………... ……………….…….…………………………………………….......………………………………………….……. …………………………………………………………………...…….……. ……………………………………………………………………………………...……….………. ……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….…….…………………………………………
  10. …………………….......………………………………………….…….………………………. …………………….......………………………………………….…….………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. ……………………………….…………….......………………………………………….…….………………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………….. ……………………………………………...……….……….……………………………………………………………………………... ……………….…….…………………………………………….......………………………………………….……. …………………………………………………………………...…….……. ……………………………………………………………………………………...……….………. ……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….…….………………………………………… …………………….......………………………………………….…….………………………. …………………….......………………………………………….…….………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. ……………………………….…………….......………………………………………….…….………………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………….. ……………………………………………...……….……….……………………………………………………………………………... ……………….…….…………………………………………….......………………………………………….……. …………………………………………………………………...…….……. ………………………………………………………………………………………………...…….……. ……………………………………………………………………………………...……….………. ……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….…….……………………………… ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. ……………………………….…………….......………………………………………….…….………………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………….. ……………………………………………...……….……….……………………………………………………………………………... ……………….…….…………………………………………….......………………………………………….……. …………………………………………………………………...…….…….
  11. ……………………………………………………………………………………...……….………. ……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….…….………………………………………… …………………….......………………………………………….…….………………………. …………………….......………………………………………….…….………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………………………………………………………... ……….……….……………………………………………………………………………...……………….……. ……………………………….…………….......………………………………………….…….………………………………. ……………………………………………...…….…….……………………………………….. ……………………………………………...……….……….……………………………………………………………………………... ……………….…….…………………………………………….......………………………………………….……. …………………………………………………………………...…….……. ……………………………………………………………………………………...……….………. ……………………………………………………………………………...……………….……. …………………………………………….......………………………………………….……. ………………………………………………………………………………………...…….…….……………………………………….. ……………………………………………...……….……….……………………………………………………………………………... ……………….…….…………………………………………….......………………………………………….……. …………………………………………………………………...…….……. ……………………………………………………………………………………...……….………. …………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 7 – NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 111 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B C C A C B D A A B A C D B A D A B B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Đáp án Điểm
  12. a. Kí hiệu nguyên tố hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố, trong 0,75 đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa và chữ cái thứ hai viết thường. b. Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học 0,5 21 Calcium Ca (1,25đ) K Potassium Oxygen O Mercury Hg Iron Fe a. Hô hấp tế bào là quá trình phân giải chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng 0,5 thời giải phóng ra năng lượng. * Phương trình hô hấp (dạng chữ): 22 Glucose + Oxygen → Nước + carbon dioxide + Năng lượng (ATP) 0,5 (1,75đ) * Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí 0,5 carbon dioxide và nhiệt độ. b. Khi đường dẫn khí bị tắc nghẽn quá trình trao đổi khí sẽ gặp khó khăn và gây nguy hiểm đến sự sống. 0,25 23 a. - Vật liệu cứng có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt 0.5 (1,0đ) - Vật liệu có bề mặt sần sùi và vật liệu mềm xốp, thì phản xạ âm kém b. Tóm tắt: v = 340 m/s Giải: - Khoảng cách ngắn nhất từ người nói 0.25 đến bức tường để nghe được tiếng vang 0.25 Tính s = ? - Tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe là: + Tiếng ồn từ chợ 0.25 24 + Tiếng ồn, còi xe từ xe cộ….. (1,0đ) - Những biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này: + Cải thiện cách âm của tường vách 0.75 + Đóng kín cửa nhà + Trồng cây xanh quanh nhà….. GV ra đề Lê Thị Ngọc Thúy Nguyễn Thị Quyên Nguyễn Thị Diễm Hằng GV duyệt đề TT Chuyên môn
  13. Trương Thị Thúy Kiều Nguyễn Thị Diễm Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2