Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
- BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 7 Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 01 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong phân tử muối ăn NaCl. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết A. Công hóa trị. B. Ion. C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 2: Trong hợp chất N2O5 thì nguyên tố N có hóa trị là A. V B. VI C. III D. I Câu 3: Hóa trị lần lượt của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất có công thức hóa học H2O, NaOH, Al2(SO4)3 là A. I, II, III B. III, II, I C. II, I, III D. II, III, I Câu 4: Muối ăn (Sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na (Sodium) và Cl (Chlorine). Công thức hóa học của muối ăn là A. Na2Cl2 B. Na2Cl C. Na1Cl1 D. NaCl Câu 5: Hóa trị của C trong công thức hóa học CH4 và CO lần lượt là A. IV và I. B. II và III C. IV và II. D. II và IV. Câu 6: Hóa trị của S trong công thức hóa học H2S và SO3 lần lượt là A. IV và II. B. II và VI C. V và II. D. II và IV. Câu 7: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với Cl là YCl. ( X, Y là những nguyên tố nào đó). Vậy công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y là A. XY B. XY3 C. X2Y D. XY2 Câu 8: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối là 160 amu. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Fe C. Cu D. Ba Câu 9: Một đường sắt Hà Nội – Đã Nẵng dài khoảng 880km. Nếu tốc độ trung binh của một tàu hỏa là 55km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là
- A.8h B.16h C.24h D.32h Câu 10: Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 11: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế. Câu 12: Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A.Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển động Câu 13: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2km/h, của Bình là 1,5m/s, của Đông là 72m/min. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bạn An đi nhanh nhất. B. Bạn Bình đi nhanh nhất. C. Bạn Đông đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau. Câu 14: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc. Câu 15: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. Vôn kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Ampe kế Câu 16: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là an toàn? A. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. B. Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h.
- D. Khi trời nắng: v > 120 km/h. Câu 17 : Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 18: Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính. C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ. Câu 19: Sóng âm là A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 20: Khi đi câu cá, cần đi nhẹ và giữ yên lặng vì: A. Những người đi câu cá là những người nhẹ nhàng B. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí sẽ bơi đi chỗ khác C. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí và nước sẽ bơi đi chỗ khác D. Những người thích câu cá là những người thích sự yên lặng Câu 21: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 22: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 23: Biên độ dao động của vật càng lớn khi A. Vật dao động càng nhanh. B. Vật dao động với tần số càng lớn. C. Vật dao động càng chậm. D. Vật dao động càng mạnh. Câu 24: Tần số dao động càng cao thì
- A. Âm nghe càng trầm B. Âm nghe càng to C. Âm nghe càng vang xa D. Âm nghe càng bổng. Câu 25: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. Câu 26: Những vật liệu phản xạ âm tốt là A. gạch, gỗ, vải B. thép, vải, cao su C. sắt, thép, đá D. vải nhung, gốm Câu 27: Khi gõ vào một đầu ống kim loại dài, người đứng ở đầu kia của ống nghe được 2 âm phát ra vì: A. ống kim loại luôn phát ra 2 âm khác nhau và truyền đến tai ta. B. âm được truyền qua hai môi trường khác nhau: âm đầu truyền qua ống kim loại, âm sau truyền trong không khí. C. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do không khí phát ra. D. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do vọng lại Câu 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tiếng ồn ô nhiễm là tiếng ồn … và … làm ảnh hưởng xấu đển sức khỏe của con người. A. To, kéo dài. B. Nhỏ, kéo dài. C. To, không kéo dài. D. Nhỏ, không kéo dài. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất A tạo bởi sulfur và Oxygen. Trong hợp chất A có Sulfur chiếm 40% về khối lượng, còn lại là Oxygen( Biết khối lượng phân tử của hợp chất A là 80 amu). Câu 2 (1,5 điểm): Một xe ô tô khởi hành ở vị trí A lúc 7 giờ sáng với tốc độ 40km/h. Tới vị trí B cách vị trí A 60km thì xe nghỉ 15min. Trên đoạn đường 30km từ vị trí B đến vị trí C xe chạy với tốc độ 60km/h. Hỏi: a. Xe đến vị trí C lúc mấy giờ? b. Tính tốc độ trung bình của xe trên suốt đoạn đường từ vị trí A đến vị trí C.
- ------------------------HẾT------------------------ BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................
- ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ............................. .......................................................................... ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................
- ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 7 Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 02 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế. Câu 2: Hóa trị lần lượt của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất có công thức hóa học H2O, NaOH, Al2(SO4)3 là A. I, II, III B. III, II, I C. II, I, III D. II, III, I Câu 3: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì?
- A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc. Câu 4: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 5: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với Cl là YCl. ( X, Y là những nguyên tố nào đó). Vậy công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y là A. XY B. XY3 C. X2Y D. XY2 Câu 6: Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 7: Một đường sắt Hà Nội – Đã Nẵng dài khoảng 880km. Nếu tốc độ trung binh của một tàu hỏa là 55km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là A.8h B.16h C.24h D.32h Câu 8: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. Câu 9: Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 10: Sóng âm là A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 11: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?
- A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 12: Trong phân tử muối ăn NaCl. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết A. Công hóa trị. B. Ion. C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 13: Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A.Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển động Câu 14: Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính. C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ. Câu 15: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2km/h, của Bình là 1,5m/s, của Đông là 72m/min. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bạn An đi nhanh nhất. B. Bạn Bình đi nhanh nhất. C. Bạn Đông đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau. Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tiếng ồn ô nhiễm là tiếng ồn … và … làm ảnh hưởng xấu đển sức khỏe của con người. A. To, kéo dài. B. Nhỏ, kéo dài. C. To, không kéo dài. D. Nhỏ, không kéo dài. Câu 17: Hóa trị của C trong công thức hóa học CH4 và CO lần lượt là A. IV và I. B. II và III C. IV và II. D. II và IV. Câu 18: Khi gõ vào một đầu ống kim loại dài, người đứng ở đầu kia của ống nghe được 2 âm phát ra vì: A. ống kim loại luôn phát ra 2 âm khác nhau và truyền đến tai ta. B. âm được truyền qua hai môi trường khác nhau: âm đầu truyền qua ống kim loại, âm sau truyền trong không khí. C. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do không khí phát ra. D. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do vọng lại
- Câu 19: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là an toàn? A. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. B. Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h. D. Khi trời nắng: v > 120 km/h. Câu 20: Trong hợp chất N2O5 thì nguyên tố N có hóa trị là A. V B. VI C. III D. I Câu 21: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. Vôn kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Ampe kế Câu 22: Hóa trị của S trong công thức hóa học H2S và SO3 lần lượt là A. IV và II. B. II và VI C. V và II. D. II và IV. Câu 23: Khi đi câu cá, cần đi nhẹ và giữ yên lặng vì: A. Những người đi câu cá là những người nhẹ nhàng B. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí sẽ bơi đi chỗ khác C. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí và nước sẽ bơi đi chỗ khác D. Những người thích câu cá là những người thích sự yên lặng Câu 24: Tần số dao động càng cao thì A. Âm nghe càng trầm B. Âm nghe càng to C. Âm nghe càng vang xa D. Âm nghe càng bổng. Câu 25: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối là 160 amu. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Fe C. Cu D. Ba Câu 26: Những vật liệu phản xạ âm tốt là A. gạch, gỗ, vải B. thép, vải, cao su
- C. sắt, thép, đá D. vải nhung, gốm Câu 27: Muối ăn (Sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na (Sodium) và Cl (Chlorine). Công thức hóa học của muối ăn là A. Na2Cl2 B. Na2Cl C. Na1Cl1 D. NaCl Câu 28: Biên độ dao động của vật càng lớn khi A. Vật dao động càng nhanh. B. Vật dao động với tần số càng lớn. C. Vật dao động càng chậm. D. Vật dao động càng mạnh. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất X tạo bởi Carbon và Hydrogen. Trong hợp chất X có Carbon chiếm 75% về khối lượng, còn lại là Hydrogen( Biết khối lượng phân tử của hợp chất A là 16 amu). Câu 2 (1,5 điểm): Một xe ô tô khởi hành ở vị trí A lúc 7 giờ sáng với tốc độ 40km/h. Tới vị trí B cách vị trí A 60km thì xe nghỉ 15min. Trên đoạn đường 30km từ vị trí B đến vị trí C xe chạy với tốc độ 60km/h. Hỏi: a. Xe đến vị trí C lúc mấy giờ? b. Tính tốc độ trung bình của xe trên suốt đoạn đường từ vị trí A đến vị trí C. ------------------------HẾT------------------------ BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................
- ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ............................. .......................................................................... ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................
- ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 7
- Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 03 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. Vôn kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Ampe kế Câu 2: Tần số dao động càng cao thì A. Âm nghe càng trầm B. Âm nghe càng to C. Âm nghe càng vang xa D. Âm nghe càng bổng. Câu 3: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với Cl là YCl. ( X, Y là những nguyên tố nào đó). Vậy công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y là A. XY B. XY3 C. X2Y D. XY2 Câu 4: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối là 160 amu. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Fe C. Cu D. Ba Câu 5: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2km/h, của Bình là 1,5m/s, của Đông là 72m/min. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bạn An đi nhanh nhất. B. Bạn Bình đi nhanh nhất. C. Bạn Đông đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau. Câu 6: Trong phân tử muối ăn NaCl. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết A. Công hóa trị. B. Ion. C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 7: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu của đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa.
- Câu 8: Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 9: Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính. C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ Câu 10: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế. Câu 11: Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A.Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển động Câu 12: Hóa trị của C trong công thức hóa học CH4 và CO lần lượt là A. IV và I. B. II và III C. IV và II. D. II và IV. Câu 13: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 14: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc. Câu 15: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 16: Trong hợp chất N2O5 thì nguyên tố N có hóa trị là A. V B. VI C. III D. I Câu 17 : Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào? A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế
- C. Đồng hồ bấm giây D. Thước Câu 18: Khi gõ vào một đầu ống kim loại dài, người đứng ở đầu kia của ống nghe được 2 âm phát ra vì: A. ống kim loại luôn phát ra 2 âm khác nhau và truyền đến tai ta. B. âm được truyền qua hai môi trường khác nhau: âm đầu truyền qua ống kim loại, âm sau truyền trong không khí. C. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do không khí phát ra. D. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do vọng lại Câu 19: Hóa trị lần lượt của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất có công thức hóa học H2O, NaOH, Al2(SO4)3 là A. I, II, III B. III, II, I C. II, I, III D. II, III, I Câu 20: Sóng âm là A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 21: Hóa trị của S trong công thức hóa học H2S và SO3 lần lượt là A. IV và II. B. II và VI C. V và II. D. II và IV. Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tiếng ồn ô nhiễm là tiếng ồn … và … làm ảnh hưởng xấu đển sức khỏe của con người. A. To, kéo dài. B. Nhỏ, kéo dài. C. To, không kéo dài. D. Nhỏ, không kéo dài. Câu 23: Một đường sắt Hà Nội – Đã Nẵng dài khoảng 880km. Nếu tốc độ trung binh của một tàu hỏa là 55km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là A.8h B.16h C.24h D.32h Câu 24: Khi đi câu cá, cần đi nhẹ và giữ yên lặng vì: A. Những người đi câu cá là những người nhẹ nhàng B. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí sẽ bơi đi chỗ khác C. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí và nước sẽ bơi đi chỗ khác D. Những người thích câu cá là những người thích sự yên lặng Câu 25: Biên độ dao động của vật càng lớn khi
- A. Vật dao động càng nhanh. B. Vật dao động với tần số càng lớn. C. Vật dao động càng chậm. D. Vật dao động càng mạnh. Câu 26: Những vật liệu phản xạ âm tốt là A. gạch, gỗ, vải B. thép, vải, cao su C. sắt, thép, đá D. vải nhung, gốm Câu 27: Muối ăn (Sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na (Sodium) và Cl (Chlorine). Công thức hóa học của muối ăn là A. Na2Cl2 B. Na2Cl C. Na1Cl1 D. NaCl Câu 28: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là an toàn? A. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. B. Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h. D. Khi trời nắng: v > 120 km/h. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất A tạo bởi sulfur và Oxygen. Trong hợp chất A có Sulfur chiếm 40% về khối lượng, còn lại là Oxygen( Biết khối lượng phân tử của hợp chất A là 80 amu). Câu 2 (1,5 điểm): Một xe ô tô khởi hành ở vị trí A lúc 7 giờ15 min sáng với tốc độ 40km/h. Tới vị trí B cách vị trí A 50km thì xe nghỉ 15min. Trên đoạn đường 30km từ vị trí B đến vị trí C xe chạy với tốc độ 60km/h. Hỏi: a. Xe đến vị trí C lúc mấy giờ? b. Tính tốc độ trung bình của xe trên suốt đoạn đường từ vị trí A đến vị trí C. ------------------------HẾT------------------------ BÀI LÀM
- * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................
- ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ .................. ..................................................................................... ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ............. .......................................................................................... ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................
- ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ................................................................................................. d/ Đáp án và biểu điểm HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN KHTN 7 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 60 phút * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Đề số 01 Câu 1-B 2-A 3-C 4-D 5-C 6-B 7-D 8-B 9-B 10-A Câu 11-B 12-D 13-A 14-A 15-C 16-B 17-A 18-A 19-C 20-C Câu 21-D 22-A 23-D 24-D 25-A 26-C 27-B 28-A Đề số 02 Câu 1-B 2-C 3-A 4-A 5-D 6-A 7-B 8-A 9-A 10-C Câu 11-D 12-B 13-D 14-A 15-A 16-A 17-C 18-B 19-B 20-A Câu 21-C 22-B 23-C 24-D 25-B 26-C 27-D 28-D Đề số 03 Câu 1-C 2-D 3-D 4-B 5-A 6-B 7-A 8-A 9-A 10-B Câu 11-D 12-C 13-A 14-A 15-D 16-A 17-A 18-B 19-C 20-C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn