intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

  1. PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS LẠC QUỚI ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (6.0 Điểm) – Đúng mỗi câu 0.25 điểm Em hãy ghi chữ cái đầu câu đúng nhất trong các câu dưới đây vào giấy làm bài Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2: Sau khi đã thu thập mẫu vật, các nhà khoa học lựa chọn, sắp xếp các mẫu vật giống nhau vào một nhóm gọi là kĩ năng gì? A. Kĩ năng liên kết B. Kĩ năng đo C. Kĩ năng phân loại D. Kĩ năng quan sát Câu 3: Nguyên tử oxygen có khối lượng nguyên tử là: A. 1amu. B. 8 amu. C. 16amu. D. 32 amu. Câu 4: Kí hiệu hóa học của kim loại Calcium là: A. Ca. B. Zn. C. Cu. D. Al. Câu 5: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: A. ô nguyên tố, nhóm. B. ô nguyên tố, nhóm và chu kì. C. ô nguyên tố, chu kì. D. ô nguyên tố. Câu 6: Đơn chất là: A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học. D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. Câu 7: Nguyên tố A có hóa trị III, nguyên tố B có hóa trị II. Tỉ lệ nguyên tử của A và B trong hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố đó là: A. 2:2. B. 3: 2. C. 2:3. D. 3:3. Câu 8: Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV Câu 9: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất? A. H3PO4. B. H2O. C. O2. D. CO2. Câu 10: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là: A. 68. B. 78. C. 88. D. 98. Câu 11: Đơn vị của tần số được kí hiệu là gì? A. Kg B. Hz C. m3 D. N Câu 12: Trong các vật dưới đây vật nào phản xạ âm tốt? A. Tường, gạch. B. Rèm nhung. C. Miếng xốp. D. Bông bảng. Câu 13: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. C. Nước trong bình nước nóng năng lượng mặt trời bị nóng lên. D. Ánh sáng mặt trời dùng làm sáng bóng đèn.
  2. Câu 14: Câu khái niệm nào dưới đây là đúng? Khi chiếu tia sáng vào một gương phẳng … A. Tia sáng tới là tia sáng phản xạ từ gương. B. Tia sáng tới là tia sáng chiếu tới gương. C. Góc giữa tia tới và đường pháp tuyến là góc phản xạ i’ D. Góc giữa tia phản xạ và đường pháp tuyến là góc tới i. Câu 15: Câu khái niệm nào dưới đây là đúng? Khi chiếu tia sáng vào một gương phẳng … A. Góc hợp giữa tia sáng tới và tia sáng phản xạ là góc phản xạ i’. B. Góc giữa tia sáng tới và đường pháp tuyến là góc phản xạ i’. C. Góc giữa tia sáng phản xạ và đường pháp tuyến là góc tới i. D. Góc phản xạ là góc giữa tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 16: Định luật phản xạ ánh sáng được phát biểu như thế nào? A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ bằng góc tới. B. Tia phản xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ bằng góc tới. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ lớn hơn góc tới. A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 17: Để đo chiều dài của cái bàn, ta dùng dụng cụ đo nào? A. Đồng hồ bấm giờ. B. Cân đòn. C. Thước mét. D. Nhiệt kế. Câu 18: Để đo thời gian một xe có tấm chắn sáng đi được một quãng đường xác định ở phòng thực hành, em cần dùng dụng cụ đo nào? A. Đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Cổng quang điện. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. D. Cân đồng hồ. Câu 19: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, Si, P. B. Ca, P, B, C. C. C, N, O, F. D. O, N, C, B. Câu 20: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 7. Câu 21: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 22: Ở điều kiện thường phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các hợp chất ở thể rắn đều là chất ion. B. Chất cộng hóa trị luôn ở thể rắn. C. Chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là chất cộng hóa trị và luôn ở thể khí. D. Hợp chất có chứa kim loại thường là chất ion. Câu 23: Phân tử nitrogen dioxide gồm 1 nguyên tử nitrogen và 2 nguyên tử oxygen liên kết với nhau, công thức hóa học của phân tử nitrogen dioxide là: A. NO B. NO2 C. N2O D. NO3 Câu 24: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. 70%. B. 30%. C. 40%. D. 60%.
  3. II. TỰ LUẬN (4.0 Điểm) Câu 25. 1,0 điểm a. Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố sau: Chlorine, Hydrogen b. Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, Na Câu 26 (1,0đ): Dựa vào đồ thị quãng đường – thời gian của một người đi xe đạp (hình phía dưới) đề trả lời các câu hỏi sau: a) Sau thời gian 6s người đi xe đạp đi được bao nhiêu mét? b) Tình tốc độ của người đi xe đạp trong thời gian 8s. Câu 27 (1,0đ): Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ của bệnh nhân trong bệnh viện. Câu 28 (1,0đ): Đường từ nhà Nam đến trường dài 7,2 km. Nếu đi với tốc độ 1 m/s thì thời gian Nam đi từ nhà đến trường là bao nhiêu? ……HẾT……
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0